PHNG THUC KHU PHONG Bs L Th Hng

PHƯƠNG THUỐC KHU PHONG Bs Lê Thị Hồng Nhung

I. Định nghĩa • là bài thuốc được phối hợp bởi các vị thuốc khu phong, hoạt huyết hoặc trấn kinh tức phong để chữa các chứng ngoại phong hoặc nội phong. - Ngoại phong: do phong tà gây ra - Nội phong: do Thận âm suy tổn, Can khí nghịch

II. Phân loại • Sơ tán ngoại phong: - khu phong giải biểu ( tính cay ấm): ma hoàng, tế tân, phòng phong, khương hoạt… - Hoạt huyết : xuyên khung, bạch chỉ • Bình tức nội phong: - Bình can tiềm dương: linh dương giác, câu đằng, thiên ma, thạch quyết minh - tư thận âm: bạch thược, a giao, sinh địa

III. Bài thuốc kinh điển • TIỂU TỤC MỆNH THANG: Ma hoàng Nhân sâm Nhục quế Xuyên khung Phụ tử Cam thảo -> phù chính khu phong Phòng phong Hoàng cầm Bạch thược Hạnh nhân Phòng kỷ Sinh khương

• ĐỘC HOẠT TANG KÝ SINH Độc hoạt Phòng phong Đổ trọng Tế tân Ngưu tất Tần giao Đảng sâm Bạch thược Phục linh Xuyên khung Đương quy Chích thảo Sinh địa Nhục quế -> khu phong thấp, bổ can thận

• QUYÊN TÝ THANG Khương hoạt Đương quy Xích thược Cam thảo Khương hoàng Phòng phong Sinh khương Đại táo -> ích khí, hòa doanh, khu phong trừ thấp

• LINH GIÁC C U ĐẰNG THANG: Linh dương giác Tang diệp Trúc nhự Cúc hoa Phục thần Câu đằng Xuyên bối mẫu Sinh địa Bạch thược Cam thảo -> bình can túc phong, thanh nhiệt trấn kinh

• A GIAO KÊ TỬ THANG: A giao Thạch quyết minh Sinh địa Mẫu lệ Chích thảo Bạch thược Câu đằng Phục thần Kê tử hoàng -> dưỡng huyết tư âm, nhu can tức phong

• ĐẠI TẦN BÔNG THANG: Tần bông Thạch cao Cam thảo Xuyên khung Đương quy Độc hoạt Bạch thược Khương hoạt Phòng phong Hoàng cầm Bạch chỉ Sinh địa Thục địa Phục linh Tế tân -> khu phong thanh nhiệt, điều lý khí huyết

PHƯƠNG THUỐC TRỪ THẤP

I. Định nghĩa • Là bài thuốc được phối hợp bởi những vị thuốc có tác dụng lợi thấp, thông lâm, thoái hoàng • Chữa các chứng thấp tà ở biểu hoặc thủy thấp đình đọng ở trong, hoặc chứng Lâm, chứng Hoàng đản

II. Phân loại: • Tuyên tán thấp tà: tô diệp, sinh khương, khương hoạt, độc hoạt • Táo thấp hóa trọc: hoắc hương, thương truật, bạch truật, trần bì, hậu phác, đại phúc bì • Thanh nhiệt lợi thấp: nhân trần, chi tử, hoạt thạch, thương truật, xa tiền tử, mộc thông, cù mạch, biển súc • Lợi thủy hóa thấp: phục linh, trư linh, trạch tả • Ôn hóa thủy thấp: can khương, phụ tử, nhục quế, tỳ giải….

III. Các bài thuốc kinh điển • KHƯƠNG HOẠT THẮNG THẤP THANG: Khương hoạt Độc hoạt Cảo bản Xuyên khung Phòng phong Mạn kinh tử -> phát hãn, khu phong

• BÌNH VỊ TÁN: Thương truật Hậu phác Sinh khương Chích thảo Trần bì Đại táo -> táo thấp kiên tỳ

• HOẮC HƯƠNG CHÍNH KHÍ TÁN: Hoắc hương Tô diệp Bạch chỉ Đại phúc bì linhhòa trung -> Bạch giải biểu, Bạch truật Trần bì Bán hạ Hậu phác Cát cánh Chích thảo

• BÁT CHÍNH TÁN Mộc thông Cù mạch Biền súc Xa tiền tử Đại hoàng Hoạt thạch Chi tử Chích thảo -> thanh nhiệt tả hỏa, lợi thủy thông lâm

• NH N TRẦN CAO THANG: Nhân trần Chi tử Đại hoàng -> thanh nhiệt, trừ thấp

• THỰC TỲ TÁN: Hậu phác Bạch truật Mộc qua Mộc hương Thảo quả Đại phúc bì Phụ tử Bạch linh Can khương Cam thảo -> ôn dương kiện tỳ, hành khí lợi thủy

• NGŨ LINH TÁN: Trư linh Trạch tả Bạch linh Quế chi Bạch truật -> hóa khí lợi thủy

• NGŨ BÌ TÁN: Tang bạch bì Trần bì Sinh khương bì Đại phúc bì Phục linh -> kiện tỳ, hóa đờm, lý khí, tiêu thũng
- Slides: 20