PHNG GIO DC V O TO VNH LINH

  • Slides: 16
Download presentation
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LINH Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hương

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LINH Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hương Đơn vị: Trường Tiểu học Vĩnh Thạch

Kiểm tra bài cũ: ** Em Đặthiểu câu để thếphân nào là biệt từ

Kiểm tra bài cũ: ** Em Đặthiểu câu để thếphân nào là biệt từ từ đồng âm? âm. Cho bànví dụ ?

Bài tập 1 Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai

Bài tập 1 Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M: hữu nghị b) Hữu có nghĩa là “có”. M: hữu ích

Bài 1: a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”. • • • hữu nghị

Bài 1: a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”. • • • hữu nghị * chiến hữu thân hữu hảo bằng hữu bạn hữu b) Hữu có nghĩa là “có”. • • hữu ích hữu hiệu hữu tình * hữu dụng

Quan hệ hữu nghị Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia

Quan hệ hữu nghị Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia

Quan hệ hữu nghị Việt Nam – Hoa Kỳ

Quan hệ hữu nghị Việt Nam – Hoa Kỳ

Quan hệ hữu nghị Quốc tế

Quan hệ hữu nghị Quốc tế

Phong cảnh hữu tình Ruộng bậc thang – Hà Giang

Phong cảnh hữu tình Ruộng bậc thang – Hà Giang

Bài tập 2 Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai

Bài tập 2 Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn). M: hợp tác b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”. M: thích hợp

Tinh thần hợp tác Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ thông tin và truyền

Tinh thần hợp tác Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ thông tin và truyền thông ASEM (ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - u)

Bài tập 1 a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị, chiến hữu,

Bài tập 1 a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng Bài tập 2 a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”: Hợp tác, hợp nhất, hợp lực b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.

Bài tập 4 Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây: a)

Bài tập 4 Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây: a) Bốn biển một nhà Người ở khắp mọi nơi đoàn kết như người trong một gia đình, thống nhất về một mối b) Kề vai sát cánh Sự đồng tâm, hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng. c) Chung lưng đấu sức Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác , giải quyết công việc.