Phng gio dc o to quan sn Tr

  • Slides: 22
Download presentation
Phßng gi¸o dôc & ®µo t¹o quan s¬n Tr êngthcs tam l TR U

Phßng gi¸o dôc & ®µo t¹o quan s¬n Tr êngthcs tam l TR U LAI F 1

KIỂM TRA BÀI CŨ ? Nêu vai tro cu a phương pha p tư

KIỂM TRA BÀI CŨ ? Nêu vai tro cu a phương pha p tư thu phâ n bă t buô c va giao phô i gâ n ơ đô ng vâ t? - Cu ng cô va duy tri mô t sô ti nh tra ng mong muô n, ta o do ng thuâ n. - Pha t hiê n gen xâ u đê loa i bo ra kho i quâ n thê. - Chuâ n bi lai kha c do ng đê ta o ưu thê lai.

Ba i 35: ƯU THÊ LAI HIỆN TƯỢNG ƯU THẾ LAI

Ba i 35: ƯU THÊ LAI HIỆN TƯỢNG ƯU THẾ LAI

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: a b

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: a b c a c b a c C©y vµ b¾p ng « cña 2 dßng tù thô phÊn (bè, mÑ) vµ b¾p ng « cña c¬ thÓ lai F 1 b C©y Bài tập: So sánh cây ngô F 1 với cây bố mẹ Đặc điểm Thân Bắp(trái) Hạt Cây lai F 1 so với bố mẹ Cao hơn Dài hơn, to hơn Lớn hơn, nhiều hơn

Gièng cµ chua lai sè 9 Tr©u lai F 1 ViÖn ch¨n nu «i

Gièng cµ chua lai sè 9 Tr©u lai F 1 ViÖn ch¨n nu «i Quèc gia ®· Sinh tr ëng khoÎ, kh¸ng nghiªn cøu ® îc b» ng ph ¬ng bÖnh tèt ®Æc biÖt lµ ph¸p lai t¹o tr©u nhµ víi tr©u bÖnh hÐo xanh vi khuÈn. Murah (Ên §é) nh» m lµm Gièng cã khèi l îngqu¶ lín t¨ng tÇm vãc ®µn tr©u ®ang (140 g), n¨ng suÊt rÊt cã xu h íng gi¶m vÒ khèi cao(65 78 tÊn/ha, thÝch l îng hîp cho c¶ ¨n t ¬i vµ chÕ biÕn. Ưu thế lai là gì?

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: a b

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: a b c a b a c C©y vµ b¾p ng « cña 2 dßng tù thô phÊn vµmÑ) b¾p ng « cña c¬ thÓ lai F 1 b C©y(bè, Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F 1 có ưu thế hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh trưởng, phát triển, khả năng chống chịu, năng suất, chất lượng c

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: Hiê n

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: Hiê n tượng tươ ng ưuưu thê thế lai được biê u hiện hiê n trong - Hiện lai thể khi: như ng trươ ng hơ p na o? + Lai giữa các dòng thuần. + Lai các thứ cây trồng, các nòi vật nuôi thuộc cùng một loài VD: (cà chua hồng VN x cà chua Ba Lan), (gà Đông Cảo x gà Ri ) + Lai giữa hai loài khác nhau VD: (vịt x ngan)

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: II. Nguyên

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: II. Nguyên nhân cu a hiê n tươ ng ưu thê lai:

1. Ví dụ: một dòng thuần mang 2 gen trội lai với một dòng

1. Ví dụ: một dòng thuần mang 2 gen trội lai với một dòng thuần mang 1 gen trội sẽ cho cơ thể lai F 1 mang 3 gen trội có lợi P(t/c): AAbb. CC x aa. BBcc F 1: Aa. Bb. Cc 2. Sơ đô sự biến đổi tỉ lệ thể dị hợp và thể đồng hợp do tự thụ phấn F 1 F 2 F 3 F 4 F 5 F 6 … Fn AA AA THẢO LUẬN NHÓM ▼ 1. Tại sao khi lai 2 dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ? ▼ 2. Tại sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F 1 , sau đó giảm dần qua các thế hệ? Aa Aa Aa aa aa

1. Ví dụ: một dòng thuần mang 2 gen trội lai với một dòng

1. Ví dụ: một dòng thuần mang 2 gen trội lai với một dòng thuần mang 1 gen trội sẽ cho cơ thể lai F 1 mang 3 gen trội có lợi P(t/c) : AAbb. CC x aa. BBcc F 1: Aa. Bb. Cc 2. Sơ đô sự biến đổi tỉ lệ thể dị hợp và thể đồng hợp do tự thụ phấn F 1 F 2 F 3 F 4 F 5 F 6 … Fn AA AA ▼ 1. Tại sao khi lai 2 dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ? ▼ 2. Tại sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F 1 , sau đó giảm dần qua các thế hệ? Aa Aa Aa aa aa …vì hầu hết các cặp gen ở trạng thái dị hợp, chỉ có gen trội có lợi mới được biểu hiện …do tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp lặn tăng lên

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: II. Nguyên

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: II. Nguyên nhân cu a hiê n tươ ng ưu thê lai: - Nguyên Vâ y, nguyên nhân: Do nhân sự của tập hiện trungtượng các gen ưu thế trộilai cólàlợigìở? cơ thể lai Quan F 1. các thế hệ ưu thê lai biê u hiê n như thê na o? - Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F 1, sau đó giảm dần qua các thế hệ do tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp lặn tăng lên -? Biê n pha p duy tri thế ưu lai thê thì lai: phải Nhân giô nbiện g vôpháp ti nh (giâm Muốn duy trì ưu dùng gì ? ca nh, chiê t ca nh, ghe p cây, vi nhân giô ng, …).

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: II. Nguyên

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: II. Nguyên nhân cu a hiê n tươ ng ưu thê lai: III. Các phương pháp tạo ưu thế lai: 1. Phương pha p ta o ưu thê lai ơ cây trô ng:

ƯU THẾ LAI Ở C Y TRỒNG Giống lúa DT 17 (DT 10 X

ƯU THẾ LAI Ở C Y TRỒNG Giống lúa DT 17 (DT 10 X M 80) Ưu điểm : Có khả năng cho năng suất cao của DT 10 và chất lượng cao của OM 80 Giống ngô lai đơn LVN 10 (Lai giữa hai dòng thuần) Ưu điểm : chịu hạn, chống đổ, kháng sâu bệnh, năng suất 8 -12 tấn /ha ? Ngươ i ta đa tiê n ha nh ta o ưu thê lai ơ cây trô ng bă ng phương pha p na o? Nêu tha nh tư u cu a tư ng phương pha p?

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: II. Nguyên

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: II. Nguyên nhân cu a hiê n tươ ng ưu thê lai: III. Các phương pháp tạo ưu thế lai: 1. Phương pha p ta o ưu thê lai ơ cây trô ng: - Lai kha c do ng: Ta o 2 do ng tư thu phâ n rô i cho giao phâ n vơ i nhau. Tha nh tư u: Ta o giô ng ngô lai đơn LVN 10. - Lai kha c thư : Tổ hợp hai hay nhiều thứ có kiểu gen khác nhau Kê t hơ p ta o ưu thê lai vơ i ta o giô ng mơ i. Tha nh tư u: Ta o giô ng lu a DT 17: DT 10 x M 80. 2. Phương pha p ta o ưu thê lai ơ vâ t nuôi:

ƯU THẾ LAI Ở VẬT NUÔI Lợn lai F 1 (♀Móng Cái X ♂

ƯU THẾ LAI Ở VẬT NUÔI Lợn lai F 1 (♀Móng Cái X ♂ Đại Bạch) Ưu điểm: Sức sống cao, lợn con mới đẻ đã nặng từ 0. 7 -0. 8 kg, tăng trọng nhanh ( 10 tháng tuổi đạt 80 - 100 kg), tỉ lệ thịt nạc cao hơn lợn Móng Cái Bò lai Sind (♀ Thanh Hoá X ♂ Sind) Ưu điểm: Khối lượng tăng (300 -450 Kg), sản lượng sữa cao (800 -1000 kg), thích nghi rộng ở mọi miền nước ta ? Ngươ i ta đa tiê n ha nh ta o ưu thê lai ơ vâ t nuôi bă ng phương pha p na o? Nêu tha nh tư u?

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: II. Nguyên

Ba i 35: ƯU THÊ LAI I. Hiện tượng ưu thế lai: II. Nguyên nhân cu a hiê n tươ ng ưu thê lai: III. Các phương pháp tạo ưu thế lai: 1. Phương pha p ta o ưu thê lai ơ cây trô ng: 2. Phương pha p ta o ưu thê lai ơ vâ t nuôi: - Lai kinh tê : cho giao phối giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai F 1 làm sản phẩm. Tha nh tư u: Bo lai Sind (♀ Bo va ng Thanh ho a x ♂ Bo sind) Vi c sao i taca không kinhi đô tê n đê g nhân Vi ? ca thê ngươ hê sau c gen du lă ngơ con tra nlai g tha hơ p se giô g? n ti nh tra ng gây ha i. biê u nhiê

KIÊ M TRA – ĐA NH GIA Câu 1: Phép lai nào tạo ra

KIÊ M TRA – ĐA NH GIA Câu 1: Phép lai nào tạo ra ưu thế lai lớn nhất? A. Lai khác dòng. B. Lai Khác thứ C. Lai cùng dòng. D. Lai khác loài. Câu 2: Vì sao từ F 2 trở đi, ưu thế lai giảm dần? A. Tỉ lệ dị hợp tăng. B. Xuất hiện cả đồng hợp và dị hợp. C. Tỉ lệ đồng hợp lặn có hại tăng. D. Tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ dị hợp giảm.

KIÊ M TRA – ĐA NH GIA Câu 3: Phép lai nào là phép

KIÊ M TRA – ĐA NH GIA Câu 3: Phép lai nào là phép lai kinh tế? A. Lai Lúa Việt Nam với lúa Trung Quốc. B. Lai Ngô Việt Nam với ngô Mêhicô. C. Lai lợn ỉ với lợn đại bạch. D. Cả A, B, C đều đúng.

KIÊ M TRA – ĐA NH GIA

KIÊ M TRA – ĐA NH GIA

¤ Ch÷ 1 L A I K I 2 D H Ơ P 3

¤ Ch÷ 1 L A I K I 2 D H Ơ P 3 V I N H A 4 L A I 5 N H 6 G 7 L CHÙM CHÌA KHOÁ N H T Ê N G I O N G K H A C T H Ư N G E N T R O A I K I I Ô I H A C C O D L Ơ I O N G Nguyên Phương Giống lúa nhân pháp DT 17 của nào được ưu được thế tạodùng lai ralàdodo phổ laisự 2 biến giống tập để trung lúa tạo Để Con tạo Một Cặp lai ưu biện kinh gen thếpháp tế lai của không ở cơ để vậtduy thể nuôi được lai trìngười F 1 ưu dùng ởthế trạng ta vào lai dùng ởmục thái thực phép này? đích vật? lai này gì? DT 10 và các ưu OM 80 yếu thếtốlai lànày phương ở cây ở cơ trồng? thể pháp F 1 lai gì? T ¥ V T ¤ R I

DẶN DÒ * Học bài củ: - Nắm khái niệm, nguyên nhân, các phương

DẶN DÒ * Học bài củ: - Nắm khái niệm, nguyên nhân, các phương pháp tạo ưu thế lai - Giải thích tại sao không dùng cơ thể lai F 1 để nhân giống - Khái niệm, công thức lai kinh tế ở nước ta * Chuẩn bị bài mới: Thực hành “Tập dượt thao tác giao phấn”