PHNG GIO DC O TO NG TRIU TRNG

  • Slides: 9
Download presentation
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN CỪ

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN CỪ BÀI GIẢNG MÔN TOÁN- LỚP 5 TIẾT 10 : HỖN SỐ GIÁO VIÊN: NGUYỄN NGỌC ÁNH

2 5 2 và > 7 8 9 < 1 và

2 5 2 và > 7 8 9 < 1 và

3 10 ; 5 100 ; 17 1000 ; … v Các phân số

3 10 ; 5 100 ; 17 1000 ; … v Các phân số trên có mẫu số là 10, 1000, … v Vậy: Các phân số có mẫu số là 10, 1000, … gọi là phân số thập phân.

v Tìm phân số thập phân bằng với các phân số: 20 3 ;

v Tìm phân số thập phân bằng với các phân số: 20 3 ; 7 ; 125 4 5 3 x 2 175 6 3 7 x 25 7 = 5 x 2 = = 100 = 10 5 4 4 x 25 160 20 20 x 8 = 125 x 8 = 1000 125 Vậy: một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.

v Bài 1: Đọc các phân số thập phân sau: Phân số Thập phân

v Bài 1: Đọc các phân số thập phân sau: Phân số Thập phân 9 10 21 100 625 1000 2005 1000000 Đọc phân số thập phân Chín phần mười Hai mươi mốt phần một trăm Sáu trăm hai mươi lăm phần một nghìn Hai nghìn không trăm lẻ năm phần một triệu

v Bài 2: Viết các phân số thập phân sau: Đọc phân số Thập

v Bài 2: Viết các phân số thập phân sau: Đọc phân số Thập phân Bảy phần mười Hai mươi phần trăm Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn Một phần triệu Viết phân số thập phân 7 10 20 100 475 1000 1 1000000

v Bài 3: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: 3

v Bài 3: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: 3 7 ; 4 10 100 ; 34 17 69 ; ; 1000 2000

v Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống: a) 7 7 x

v Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống: a) 7 7 x 5 35 = = 2 x 5 10 2 3 2 6 6 : c) = = 30 30 : 3 10

* Đọc và viết các phân số thập phân sau: 85 => Tám mươi

* Đọc và viết các phân số thập phân sau: 85 => Tám mươi lăm phần trăm 100 8 Tám phần triệu => 1000000