PHNG GDT HUYN NG TRIU TRNG TIU HC

  • Slides: 7
Download presentation
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN - LỚP

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN - LỚP 4 BÀI 13 : LUYỆN TẬP Người thực hiện: Nguyễn Thị Tươi

Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2013 Toán Kiểm tra bài cũ 1.

Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2013 Toán Kiểm tra bài cũ 1. Viết các số sau: 2. a/Đọc và bảy nêu mươi giá trị chín của số 6 trong số sau: Mộtsố trăm triệu hai trăm ba mươi 45 nghìn 631 243 lăm năm trăm. b/ Bốn trăm năm mươi bảy triệu không trăm ba mươi mốt nghìn hai trăm linh năm.

Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2013 Toán Tiết 13: Luyện tập Bài

Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2013 Toán Tiết 13: Luyện tập Bài 1: Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau: a/ 35 627 449 c/ 82 175 263 b/ 123 456 789 d/ 850 003 200 Thảo luận nhóm đôi

Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2013 Toán Tiết 13: Luyện tập Bài

Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2013 Toán Tiết 13: Luyện tập Bài 1: Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau: Bài 2: Viết số, biết số đó gồm: a triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục a// 55 triệu, 7 nghìn, 6 chục nghìn, 3 nghìn, trăm, 4 và 2 đơn vị. trăm, 43 chục và 2 chục đơn vị. 5 760 b/5 triệu, 7 trăm nghìn, 342 6 nghìn, 3 trăm, 4 b/5 trămvị. nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chụctriệu, và 27đơn chục và 2 đơn vị. 5 706 342

Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2013 Toán Tiết 13: Luyện tập Bài

Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2013 Toán Tiết 13: Luyện tập Bài 1: Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau: Bài 2: Viết số, biết số đó gồm: Bài 3: Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng bên: a. Trong các nước đó: - Nước nào có số dân nhiều nhất? -Nước nào có số dân ít nhất? b. Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều? Tên nước Số dân Việt Nam 77 263 000 Lào 5 300 000 Cam-pu-chia 10 900 000 Liêng bang Nga 147 200 000 Hoa Kỳ 273 300 000 Ấn Độ 989 200 000

Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2013 Toán Tiết 13: Luyện tập Bài

Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2013 Toán Tiết 13: Luyện tập Bài 1: Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau: Bài 2: Viết số, biết số đó gồm: Bài 3: Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng bên: Bài 4: Cho biết: Một nghìn triệu gọi là một tỉ Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) Viết Đọc 1 000 000 “ một nghìn triệu” hay “một tỉ” 5 000 000 “ năm nghìn triệu” hay “. . . . ” năm tỉ “ ba trăm mười lăm triệu” hay “. . . . ” ba trăm mười lăm tỉ 315 000 000. . . . 3 000 000 “. . . . . triệu” hay “ba tỉ” ba nghìn