Phng GD T Thi Nguyn Trng THCS Lng

  • Slides: 32
Download presentation
Phòng GD ĐT Thái Nguyên Trường : THCS Lương Sơn TIẾT: 62 GIÁO VIÊN:

Phòng GD ĐT Thái Nguyên Trường : THCS Lương Sơn TIẾT: 62 GIÁO VIÊN: PHẠM THỊ THU HOA GIÁO VIÊN: PHẠM THỊ NGỌC YẾN

KIỂM TRA BÀI CŨ • Trình bày đặc điểm hình dạng, kích thước và

KIỂM TRA BÀI CŨ • Trình bày đặc điểm hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩn. • Vi khuẩn có cách dinh dưỡng như thế nào? . Phân bố ra sao? .

TIẾT: 62 BÀI 50: ( TIẾP THEO)

TIẾT: 62 BÀI 50: ( TIẾP THEO)

4. VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN: a) Vi khuẩn có ích:

4. VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN: a) Vi khuẩn có ích:

Điền vào chỗ trống trong đoạn câu sau đây bằng các từ thích hợp

Điền vào chỗ trống trong đoạn câu sau đây bằng các từ thích hợp cho trước: vi khuẩn, muối khoáng, chất hữu cơ. Xác động vật, thực vật chết rơi xuống đất được. Vi ……………. . khuẩn ở trong đất muối khoáng Các chất này được cây sử dụng để biến đổi thành các …………………. chất hữu cơ nuôi sống cơ thể. chế tạo thành …………………

* Trong tự nhiên: Xác động vật và lá, cành cây rụng xuống đất

* Trong tự nhiên: Xác động vật và lá, cành cây rụng xuống đất được vi khuẩn ở trong đất phân hủy thành mùn rồi thành muối khoáng cung cấp cho cây sử dụng để chế tạo thành chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.

 Một số vi khuẩn phân hủy không hoàn toàn các chất hữu cơ

Một số vi khuẩn phân hủy không hoàn toàn các chất hữu cơ thành các hợp chất đơn giản hơn chứa cacbon. Những chất này bị vùi lấp hoặc lắng sâu xuống đất trong thời gian dài, không bị phân hủy tiếp tục nữa, tạo thành than đá hoặc dầu lửa.

* Trong đời sống: Một số vi khuẩn khác ( ví dụ vi khuẩn

* Trong đời sống: Một số vi khuẩn khác ( ví dụ vi khuẩn cộng sinh với rễ cây họ Đậu tạo thành các nốt sần) có khả năng cố định đạm. Do đó trồng các cây họ Đậu có nốt sần sẽ bổ sung được nguồn chất đạm cho đất. NỐT SẦN CÁC RỄ C Y HỌ ĐẬU

 Nhiều vi khuẩn gây hiện tượng lên men và được con người sử

Nhiều vi khuẩn gây hiện tượng lên men và được con người sử dụng để chế biến một số thực phẩm như muối dưa, muối cà, làm dấm, làm sữa chua…

 Vi khuẩn còn có vai trò trong công nghệ sinh học: tổng hợp

Vi khuẩn còn có vai trò trong công nghệ sinh học: tổng hợp Prôtêin, vitamin B 12 , axít glutamic để làm mì chính ( bột ngọt), làm sạch nguồn nước thải và môi trường nước nói chung, sản xuất các sợi thực vật, … PRÔTÊIN TỔNG HỢP

BỘT NGỌT (MÌ CHÍNH)

BỘT NGỌT (MÌ CHÍNH)

VI KHUẨN CÓ ÍCH CHO ĐƯỜNG RUỘT

VI KHUẨN CÓ ÍCH CHO ĐƯỜNG RUỘT

4. VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN a) Vi khuẩn có ích * Trong tự

4. VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN a) Vi khuẩn có ích * Trong tự nhiên: - vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ để cây sử dụng -Góp phần hình thành than đá , dầu lửa *Trong đời sống: Nông nghiệp: Vi khuẩn cố định đạm, bổ xung đạm cho đất. Lên men thực phẩm: muối dưa cà, làm sữa chua… Có vai trò trong công nghệ sinh học: làm sạch môi trường, tổng hợp prôtêin, vitamin, sản xuất bột ngọt ….

VI KHUẨN ( tt) 4. VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN b) Vi khuẩn có

VI KHUẨN ( tt) 4. VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN b) Vi khuẩn có hại:

-Có những vi khuẩn kí sinh trong cơ thể người và gây bệnh. Hãy

-Có những vi khuẩn kí sinh trong cơ thể người và gây bệnh. Hãy kể tên một vài bệnh do vi khuẩn gây ra. - Các thức ăn, rau, quả, thịt, cá, …. Để lâu ( mà không qua ướp lạnh, phơi khô hoặc ướp muối) thì sẽ như thế nào? . Có sử dụng được không? .

-Các vi khuẩn kí sinh gây bệnh cho người ( cả thực vật, động

-Các vi khuẩn kí sinh gây bệnh cho người ( cả thực vật, động vật), - Nhiều vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thực phẩm , làm ô nhiễm môi trường.

RÁC THẢI VÀ XÁC CHẾT CỦA ĐỘNG VẬT BỊ PH N HỦY G Y

RÁC THẢI VÀ XÁC CHẾT CỦA ĐỘNG VẬT BỊ PH N HỦY G Y Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

BS TÌM RA VI KHUẨN LAO TRỰC KHUẨN LAO ĐƯỜNG L Y

BS TÌM RA VI KHUẨN LAO TRỰC KHUẨN LAO ĐƯỜNG L Y

PHẨY KHUẨN TẢ ECOLI TRONG TOILET GIỮ VỆ SINH ĂN UỐNG MÔI TRƯỜNG BẨN

PHẨY KHUẨN TẢ ECOLI TRONG TOILET GIỮ VỆ SINH ĂN UỐNG MÔI TRƯỜNG BẨN DỄ L Y BỆNH TẢ

BS TÌM RA VK BỆNH PHONG( CÙI) TRỰC KHUẨN HANSEN HẬU QUẢ CỦA BỆNH

BS TÌM RA VK BỆNH PHONG( CÙI) TRỰC KHUẨN HANSEN HẬU QUẢ CỦA BỆNH PHONG

Trực khuẩn lao Vi khuẩn uốn ván Vi khuẩn sốt thương hàn Vi khuẩn

Trực khuẩn lao Vi khuẩn uốn ván Vi khuẩn sốt thương hàn Vi khuẩn gây viêm phổi Phẩy khuẩn tả

Vi khuẩn gây viêm gan Vi khuẩn gây bệnh lậu Vi khuẩn gây tiêu

Vi khuẩn gây viêm gan Vi khuẩn gây bệnh lậu Vi khuẩn gây tiêu chảy cấp

4. VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN b) Vi khuẩn có hại - Kí sinh

4. VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN b) Vi khuẩn có hại - Kí sinh trong cơ thể người và động vât gây bệnh. Vi khuẩn hoại sinh gây ôi thiu làm hỏng thức ăn - Phân hủy rác rưởi, xác động, thực vật gây mùi hôi thối, làm ô nhiễm môi trường.

5. SƠ LƯỢC VỀ VIRÚT

5. SƠ LƯỢC VỀ VIRÚT

VIRÚT BỆNH SỞI

VIRÚT BỆNH SỞI

CÚM A H 5 N 1 VIRÚT CÚM DƯỚI HÍNH HIỂN VI

CÚM A H 5 N 1 VIRÚT CÚM DƯỚI HÍNH HIỂN VI

VIRÚT SARS VIRÚT CÚM B

VIRÚT SARS VIRÚT CÚM B

VIRÚT HPV VIRÚT HIV

VIRÚT HPV VIRÚT HIV

Vi khuẩn đã nhỏ và cấu tạo đơn giản, nhưng virút còn nhỏ và

Vi khuẩn đã nhỏ và cấu tạo đơn giản, nhưng virút còn nhỏ và đơn giản hơn nhiều. Những thông tin sau đây cho biết khái quát các đặc điểm của virút: -Kích thước : rất nhỏ, chỉ khoảng 12 – 50 phần triệu mm. - Hình dạng: dạng cầu, dạng khối nhiều mặt, dạng que, dạng nòng nọc với 1 phần đầu hình khối và phần đuôi hình trụ. - Cấu tạo: rất đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào. Chúng chưa phải là dạng cơ thể sống điển hình. - Đời sống: kí sinh bắt buộc trên các cơ thể sống khác. - Vai trò: khi kí sinh vi rút thường gây bệnh cho vật chủ.

5. SƠ LƯỢC VỀ VIRÚT Kích thước : rất nhỏ Hình dạng: dạng cầu,

5. SƠ LƯỢC VỀ VIRÚT Kích thước : rất nhỏ Hình dạng: dạng cầu, dạng khối nhiều mặt, dạng que, dạng nòng nọc Cấu tạo: rất đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào Đời sống: kí sinh bắt buộc Vai trò: khi kí sinh vi rút thường gây bệnh cho vật chủ

v d 00 01 02 03 04 05 p i r u t i

v d 00 01 02 03 04 05 p i r u t i d ¬ n g k i s i n h ® « i a o r © t n h o h © n h u y p h © n ® ¬ n b T×m côm tõ thiÕu trong c©u sau: ”HÇu Nhãm sinh vËtthiÕu: cãcßn kÝch th íccã nhá h¬n vi khuÈn, ch a T×m côm tõ cßn “Vi khuÈn vai trß trong thiªn nhiªn vµ Vi khuÈn cã cÊu t¹o ®¬n gi¶n chØ lµ mét tÕ bµo Vi khuÈn sinh s¶n rÊt nhanh b» ng c¸ch nµo? Vi khuÈn cã kÝch th íc thÕ nµo? hÕt visèng khuÈn kh «ng cãnh diÖp lôc nªn dinhc¸c cã t¹o tÕ bµo, sèng kýchÊt sinh b¾t buéc, th êng VicÊu khuÈn dinh d ìng chñ yÕu c¸ch trong ®êi con ng êi : chóng … … c¸cb» ng hîp chÊt h÷unµo? c¬ thµnh ch acã nh©n hoµn chØnh cßn ® îc gäi lµ sinh v©t chÊt v « h¹i c¬ ®Ó c©y söchñ dông, ®ã b¶o îc nguån chÊt d ìng dÞ d ìng : ho¹i sinh hoÆc …®¶m …® (trõ mét vËt sè Ýt g©y cho vËt lµ do g×? …… ? trong tù nhiªn. ” Key Time