PHN HAI A L VIT NAM BI 22
PHẦN HAI: ĐỊA LÍ VIỆT NAM BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI 1. Viê t Nam trên ba n đô thê giơ i: a. Vi trí cu a Viê t Nam trên bản đồ thế giới.
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI Nhà nước Văn Lang I VIỆT NAM TRÊN BẢN ĐỒ Các THẾ GIỚI giai đoạn lịch sử (Ra đời khoảng Nhà Hiện nước đầu tiên Đến ngàynay 2/9/1945 TK VII của chúng ta tên có tên là TCN) nước ta có khai nước ta có gì? Ngày 2/9/1945 nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời sinhtên mới gì? làlà gì? Ngày 2/7/1976 Quốc hội khóa VI đổi tên nước ta thành nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI Ta có quyền khẳng định gì về vị thế của Việt Nam trên thế giới?
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI 1. Viê t Nam trên ba n đô thê giơ i: a. Vi trí cu a Viê t Nam trên bản đồ thế giới. Viê t Nam la mô t quốc gia đô c lâ p, co chủ quyê n, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. Bao gô m phần đâ t liê n, vu ng biê n, ha i đa o, vu ng trơ i.
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI Em hãy xác định vị trí nước ta trên bản đồ thế giới? I VIỆT NAM TRÊN BẢN ĐỒ THẾ GIỚI BẢN ĐỒ CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
H 17. 1 Lược đồ các nước khu vực Đông Nam Á QS H 17. 1 và những hiểu biết của mình, em hãy cho biết: Trên đất liền: Phía giáp Trung Quốc, Phía giáp Lào Biển Đông là một bộBắc phận của giới Thái Bình Dương, cóTây vị trí chiến Việt Nam có chung biên đất liền, trên biển với những Trên biển: Việt Nam có chung đường biên giới trên biển với Việt. Namgắn gắnliềnvới vớilục lụcđịa địa, Á châu - u và lụcthuộc và đại. Châu dương Á, thông nào? và Cam –pu-chia. Phía Đông giáp với biển lược quan trọng trong khu vực và trên TG. ĐặcĐông, biệt vềnằm đảmgần bảo an Trung Cam-pu-chia, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a, Brunây… quốc gia nào? Điều đó nói lên điều gì? với đại. Quốc, dương Thái Bình Dương trung tâm phòng Đông và Nam ninh quốc bảoÁvệ chủ quyền biển đảo.
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI 1. Việt Nam trên bản đồ thế giới a. Vị trí Việt Nam trên bản đồ thế giới. - Là 1 quốc gia độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. Bao gồm phần đất liền, hải đảo, vùng biển, vùng trời. - VN gắn liền với lục địa Á – u, nằm ở phía đông BĐ Đông Dương, nằm gần trung tâm Đông Nam Á - Phía bắc giáp TQ, tây giáp Lào, CPC, phía Đông giáp biển Đông
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI 1. Viê t Nam trên ba n đô thê giơ i: a. Vi trí cu a Viê t Nam trên bản đồ thếViệt giới. b. Nam mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hoá, lịch sử của khu vực Đông Nam Á: ? Qua các bài học về Đông Nam Á (bài 14, 15, 16, 17) tìm ví dụ chứng minh Việt Nam là quốc gia tiêu biểu cho khu vực Đông Nam Á cả về mặt tự nhiên và về văn hóa, lịch sử?
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI 1. Viê t Nam trên ba n đô thê giơ i: a. Vi trí cu a Viê t Nam trên bản đồ thếViệt giới. b. Nam mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hoá, lịch sử của khu vực Đông Nam Á: - Thiên nhiên: mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa - Văn hóa: + Có nền văn minh lúa nước; dùng trâu bò làm sức kéo; dùng gạo làm nguồn lương thực chính. + Có những phong tục, tập quán, tín ngưỡng, nghệ thuật, kiến trúc và ngôn ngữ gắn bó với các nước trong khu vực.
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI 1. Viê t Nam trên ba n đô thê giơ i: a. Vi trí cu a Viê t Nam trên bản đồ thếViệt giới. b. Nam mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hoá, lịch sử của khu vực Đông Nam Á: - Lịch sử: Có lịch sử dựng nước và giữ nước lâu dài và phức tạp. Là lá cờ đầu trong khu vực chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mĩ, giành độc lập dân tộc.
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI 25/7/1995 Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào?
Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 5 tại Băngkok - Viêt Nam chính thức là thành viên thứ 7 của hiệp hội.
Việt Nam đã tích cực góp phần xây dựng ASEAN ổn định, tiến bộ, thịnh vượng
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI Ngoài tổ chức ASEAN Việt Nam còn tham gia các tổ chức quốc tế nào?
Việt Nam – Liên Hiệp Quốc Việt Nam – WTO ( 7 / 11 / 2006 )
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI 1. Viê t Nam trên ba n đô thê giơ i: 2. Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển a. Khó chiến tàn phá 1 thời Cho biếtkhăn: những khó tranh khăn của Việt trong Nam trên gianđường dài, xây nướctriển đi lên điểm con xâydựngđất và phát đất từ nước? xuất phát thấp
Bảng 22. 1. Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam năm 1990 và năm 2000( đơn vị: %) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1990 2000 38, 74 24, 30 22, 67 36, 61 38, 59 39, 09 Qua bảng 22. 1 Hãy nêu nhận xét về sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế nước ta từ năm 1990 -2000 ? Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm, tỉ trọng của ngành công nghiêp và dịch vụ tăng => Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch tích cực theo hướng công nghiệp hóa.
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI 1. Viê t Nam trên ba n đô thê giơ i: 2. Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển Công cuộc đổi mới toàn diện đất nước bắt đầu từ năm nào? Đại hội Đảng năm 1986 đã đưa ra đường lối đổi mới toàn diện nhằm đưa nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng đó và từng bước phát triển…kịp thời xác định những nguyên tắc cơ bản định hướng cho công cuộc đổi mới ở nước ta.
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI 1. Viê t Nam trên ba n đô thê giơ i: 2. Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển b. Thành tựu đạt được: Nước ta thoát khỏi Hãy một số thành tựukinh nổi tế bật- của nềnkéo kinh tình nêu trạng khủng hoảng xã hội tế - xã hội nước ta trong thời gian qua? … dài; đời sống nhân dân được cải thiện
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI Nông nghiệp Trước thời kỳ đổi mới Sau thời kỳ đổi mới
Một số mặt hàng nông nghiệp xuất khẩu Cà phê Gạo CÁ Thủy sản
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI Ngành dầu khí – ngành kinh tế then chốt và mũi nhọn của Việt Nam. K Khai tha c dâ u thô ơ mo Ba ch Hô
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI 1. Viê t Nam trên ba n đô thê giơ i: 2. Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển Cho biết định hướng đường lối phát triển kinh tế của Đảng và nhà nước ta? “Chiến lược đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo định hướng xã hội chủ nghĩa, xây dựng nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp”
2. Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển - Sau công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta đã đạt được những thành tựu to lớn và vững chắc - Nông nghiệp: Sản lượng lương thực tăng cao, đảm bảo được vấn đề an ninh lương thực còn trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ hai trên thế giới. . Một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực như : chè, cà phê, cao su, điều, thuỷ sản, - Công nghiệp từng bước khôi phục phát triển mạnh mẽ, nhất là các ngành then chốt như dầu, than, điện, xi măng, giấy, đường…. . - Cơ cấu kinh tế ngày càng hợp lý, cân đối theo hướng thị trường theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá
BÀI 22. VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI 1. Viê t Nam trên ba n đô thê giơ i: 2. Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển 3. Học địa lí Việt Nam như thế nào? (SGK)
- Ghi chép bài đầy đủ, học thuộc bài 22 và trả lời các câu hỏi trong SGK trang 80 - Xem trước bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
Lật mở các miếng ghép để trả lời câu hỏi rồi tìm từ khóa cho nội dung bức tranh (chỉ dạy trên lớp)
1 2 3 4 5 6
Câu 1. Vùng đất liền phía bắc của Việt Nam giáp với quốc gia nào? Đáp án: Trung Quốc
Câu 2. Ty tro ng nga y công nghiê p cu a nươ c ta trong như ng năm gâ n đây như thê na o ? Đáp án: tang kha nhanh
Câu 3. Cột cờ Lũng Cú nước ta nằm ở tỉnh nào? Đáp án: Tỉnh Hà Giang
Câu 5. Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào? Đáp án: 25/7/1995
Câu 6. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu gì? Đáp án: Nhiệt đới gió mùa ẩm
- Slides: 36