Phiu hc tp 1 Hon thnh bng sau
Phiếu học tập 1: Hoàn thành bảng sau? Rút ra nhận xét? So sánh độ hoạt động hóa học của nitơ và photpho? Nitơ Photpho Cấu hình electron nguyên tử Độ âm điện Cấu tạo phân tử Các số OXH Tính chất hóa học
LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG I. Kiến Thức Cần Nhớ TÍNH CHẤT CỦA ĐƠN CHẤT NITƠ VÀ PHOTPHO NITƠ Cấu hình e 1 s 22 p 3 Độ âm điện 3, 04 Cấu tạo phân tử N≡N Các số OXH Tính chất hóa học 3, 0, +1, +2, +3, +4, +5 Tính khử và OXH PHOTPHO 1 s 22 p 63 s 23 p 3 2, 19 Dạng thù hình thường gặp : P trắng, P đỏ 3, 0, +3, +5 Tính khử và OXH
Phiếu học tập 3 Câu 1: Hoàn thành bảng sau? Axit nitric (HNO 3) Công thức cấu tạo Số OXH của N, P Tính axit Tính oxi hóa Nhận biết Axit photphoric ( H 3 PO 4)
TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT NITƠ VÀ PHOTPHO Axit photphoric Axit nitric TÝnh chÊt vËt lÝ TÝnh chÊt ho¸ häc §iÒu chÕ ChÊt láng kh «ng mµu, bèc khãi m¹nh vµ tan v « h¹n trong nước. -Lµ axit m¹nh cã ®Çy ®ñ tÝnh chÊt chung cña axit. Lµ chÊt oxi ho¸ m¹nh -T¸c dông víi hÇu hÕt KL -T¸c dông víi mét sè PK -T¸c dông víi hîp chÊt cã tÝnh khö Na. OHr + H 2 SO 4® HNO 3+Na. HSO 4 NH 3 NO NO 2 HNO 3 Tinh thÓ kh «ng mµu, dÔ ch¶y r÷a vµ tan v « h¹n trong n ước -Lµ axit trung b×nh 3 nÊc -T¸c dông víi oxit baz¬, baz¬ m¹nh t¹o ra 3 lo¹i muèi tuú thuéc vµo tØ lÖ mol c¸c chÊt. -Kh «ng cã tÝnh oxi P+HNO 3 hóa. Ca 3(PO 4)2 +H 2 SO 4
Muèi nitrat TÝnh chÊt -C¸c muèi nitrat ®Òu vËt lÝ tan, ®iÖn li m¹nh vµ TÝnh chÊt ho¸ häc Muèi phot phat kÐm bÒn víi nhiÖt Muèi cña kim lo¹i kiÒm vµ amoni tan, ®ihi®r «phtphat tan. - Ph©n huû ◊nhiÖt → MNO + O Cã tÝnh chÊt chung cña muèi. 2 2 ◊→ Mx. Oy + NO 2 + O 2 Khã bÞ nhiÖt ph©n ◊→ M + NO 2 + O 2 NhËn biÕt II. Bài tập vận dụng -Dïng Cu trong H 2 SO 4 l cã khÝ mµu n©u đỏ thoát ra Dïng Ag. NO 3 cã kÕt tña vµng
1 P H O 2 K H Ử 3 O X I T R U 4 5 M E T A P H O 6 7 T P H O T R Ắ N G H Ó A N G B Ì N H T P H O R I C Đ I H I Đ R O P H O T P H A T A g N O 3 31. Tên dạng thù hình của photpho có biết tínhgốc chất: độc, 7. Công thức hóa chất hay dùng nhận POmềm, 4 ? 0 C 4 P 2. Trong phản ứng sau PP thể hiện tính gì? + 5 O 2 P O 5. Đun 3. Trong 6. Loại nóng muối phản axit photphat ứng photphoric sau nào thể mà đến hiện 400 -500 tính hết gì? tan được ta 2 Pthu +sốtrong 3 Ca được → nước? chất Ca 2 → 2 nào? phátphoric quang trong bóng tối, dễhầu tan trong một dung môi 4. Axit là axit ba lần axit và có tính axit như thế nào? 3 P 52 hữu cơ
BÀI TẬP 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau 5 2. Nhận biết 4 dung dịch: Na 2 CO 3, Na. NO 3, Na. Cl, Na 3 PO 4
Dung dịch kiềm tác dụng với axit Photphoric n. OHĐặt T = n. H 3 PO 4 T T≤ 1 1<T<2 T=2 2<T<3 T≥ 3 Sản H 2 PO 4 - HPO 42 - PO 43 phẩm HPO 42 PO 43 muối
II. BÀI TẬP Bước 1: Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra → tỉ lệ số mol KOH : số mol H 3 PO 4. Bước 2: Tính số mol KOH, H 3 PO 4 Bài tập 3(Bài 2. 53 sbt 62): Bước 3: Tính tỉ lệ số mol KOH : số mol H 3 PO 4. → Muối thu được 11, 76 g H 3 PO 4 + 16, 80 gam KOH. Sau phản ứng thu được muối nào? Giải Các phản ứng có thể xảy ra: H 3 PO 4 + KOH → KH 2 PO 4 (1) Tỉ lệ : n. KOH : n. H PO = 3 4 H 3 PO 4 + 2 KOH → K 2 HPO 4 + 2 H 2 O (2) Tỉ lệ : n. KOH : n H PO = 2: 1 = 2 3 4 Tỉ lệ : n. KOH : n H PO = 3 : 1 = 3 H 3 PO 4 + 3 KOH → K 3 PO 4 + 3 H 2 O (3) Theo đề ra ta có : Số mol H 3 PO 4 = Số mol KOH = Xét tỉ lệ : n. KOH : n H PO = 3 4 1: 1 = 1 3 4 = 0, 120 mol = 0, 300 mol 0, 300 : 0, 120 = 2, 5 nằm giữa 2 và 3 nên chỉ xảy ra các phản ứng (2) và (3), nghĩa là tạo ra 2 muối K 2 HPO 4 và K 3 PO 4
Dung dịch kiềm tác dụng với P 2 O 5 n. OHĐặt T = n. P 2 O 5 T T≤ 2 2<T<4 T=4 4<T<6 T≥ 6 Sản H 2 PO 4 - HPO 42 - PO 43 phẩm HPO 42 PO 43 muối
Bài 13: LUYỆN TẬP PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO HÓA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG Thành phần chính của thuốc chuột?
1. Thuốc chuột: Zn 3 P 2 ( kẽm phôtphua) B. Bài tập và giải thích hiện tượng * Hiện tượng ? Tại sao những con chuột sau khi ăn thuốc chuột lại tìm nước uống. Cái gì đã làm cho chuột chết? Nếu sau khi ăn mà không có nước uống thì chuột chết mau hay lâu hơn? Giải thích: Zn 3 P 2 + 6 H 2 O 3 Zn(OH)2 + 2 PH 3 Chính PH 3(photphin) đã giết chuột. Càng nhiều nước đưa vào cơ thể chuột PH 3 thoát ra càng nhiều chuột càng nhanh chết. Nếu không có nước uống thì chuột sẽ chết lâu hơn.
Bài 13: LUYỆN TẬP PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO HÓA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG Giải thích hiện tượng “ Ma trơi”?
Lập loè ngọn lửa ma trơi Tiếng oan văng vẳng tối trời càng thương 2 P 2 H 4 + 7 O 2 → 2 P 2 O 5 + 4 H 2 O 2 PH 3 + 4 O 2 P 2 O 5 + 3 H 2 O P 2 H 4 PH 3 P 2 H 4
B. Bài tập và giải thích hiện tượng * Hiện tượng 2. p. H và sự sâu răng: Lớp men là hợp chất Ca 5(PO 4)3 OH 5 Ca 2++3 PO 43 +OH Ca 5(PO 4)3 OH (1)
5 Ca 2+ +3 PO 43 - + OH- Ca 5(PO 4)3 OH (*) Giải thích: Biện pháp: Đánh răng sau khi ăn, người ta trộn vào thuốc đánh răng Na. F hay Sn. F 2 vì ion F tạo điều kiện phản ứng sau xảy ra. 5 Ca 2+ + 3 PO 43 - + F- Ca 5(PO 4)3 F Hợp chất Ca 5(PO 4)3 F là men răng thay thế một phần Ca 5(PO 4)3 OH
Trong trầu có vôi tôi Ca(OH)2 chứa Ca 2+ và OH- làm cân bằng (*) chuyển dịch theo chiều thuận. 2+ + 3 PO 3 - + OH-5 Ca 2+ OH 4 Ca 5(PO 4)3 OH (*)
Trong thành phần ở đầu que diêm có lưu huỳnh, photpho, KCl. O 3. Đó là photpho 4 trắng hay đỏ? Vì sao? Là photpho đỏ vì phải đảm bảo an toàn, nếu dùng photpho trắng thì diêm có thể tự bốc cháy khi ma sát nhẹ
Câu 5 Photpho đỏ được sử dụng để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì ? Photpho trắng độc, khó bốc khói trong không khí Photpho đỏ không độc, không dễ gây hỏa hoạn như photpho trắng Dùng photpho đỏ để que diêm trông đẹp hơn, nổi bật hơn Điều chế photpho đỏ thuận lợi hơn photpho trắng
1 Trong các công thức sau đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua ? A Mg 3 P 2 B Mg(PO 3)2 C Mg 3(PO 4)2 D Mg 2 P 2 O 7
- Slides: 20