Nng phu Nng ngi lm rung DT 13

  • Slides: 75
Download presentation
農夫 Nông phu

農夫 Nông phu

農Nông: người làm ruộng (DT, 13 nét, bộ thần/thìn 辰)

農Nông: người làm ruộng (DT, 13 nét, bộ thần/thìn 辰)

Nông: người làm ruộng (DT, (6 nét, bộ 冖 mịch ) Giản thể

Nông: người làm ruộng (DT, (6 nét, bộ 冖 mịch ) Giản thể

曲Khúc: Chỗ uốn cong. (DT, 6 nét, bộ 曰 viết)

曲Khúc: Chỗ uốn cong. (DT, 6 nét, bộ 曰 viết)

辰Thần/thìn: giờ Thìn (DT, 7 nét, bộ thần辰)

辰Thần/thìn: giờ Thìn (DT, 7 nét, bộ thần辰)

農田水利 nông điền thủy lợi: thuỷ lợi nông nghiệp

農田水利 nông điền thủy lợi: thuỷ lợi nông nghiệp

彼既丈夫 我亦爾 Bỉ ký trượng phu, ngã diệc nhĩ Kia là kẻ trượng phu,

彼既丈夫 我亦爾 Bỉ ký trượng phu, ngã diệc nhĩ Kia là kẻ trượng phu, ta đây cũng vậy

匹夫 Thất phu: Người dân thường

匹夫 Thất phu: Người dân thường

国家兴亡, 匹夫有责 Quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách đất nước hưng vong,

国家兴亡, 匹夫有责 Quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách đất nước hưng vong, người dân thường cũng phải có trách nhiệm

Thiên: trời, (DT Bộ 大 đại , 4 nét) Nhất đại vi thiên

Thiên: trời, (DT Bộ 大 đại , 4 nét) Nhất đại vi thiên

成住壞空 Thành trụ hoại không

成住壞空 Thành trụ hoại không

高山流水 cao sơn lưu thủy núi cao nước chảy

高山流水 cao sơn lưu thủy núi cao nước chảy

Biên: bện, đan (Đgt, 15 nét, bộ mịch 糸)

Biên: bện, đan (Đgt, 15 nét, bộ mịch 糸)

編竹 biên trúc đan tre

編竹 biên trúc đan tre

Mao: cỏ tranh (DT, 9 nét, bộ thảo 艸, 艹)

Mao: cỏ tranh (DT, 9 nét, bộ thảo 艸, 艹)

茅房 mao phòng: nhà vệ sinh

茅房 mao phòng: nhà vệ sinh

變沙漠為良田 biến sa mạc vi lương điền biến sa mạc thành ruộng tốt

變沙漠為良田 biến sa mạc vi lương điền biến sa mạc thành ruộng tốt

為富不仁 vi phú bất nhân làm giàu bất nhân

為富不仁 vi phú bất nhân làm giàu bất nhân

Ốc: nhà (DT, 9 nét, bộ thi 尸)

Ốc: nhà (DT, 9 nét, bộ thi 尸)

編茅為屋 Biên mao vi ốc Bện cỏ tranh làm nhà

編茅為屋 Biên mao vi ốc Bện cỏ tranh làm nhà

Ly: hàng rào (DT, 25 nét, bộ trúc 竹)

Ly: hàng rào (DT, 25 nét, bộ trúc 竹)

Ly: hàng rào (DT, 17 nét, bộ trúc 竹) Giản thể

Ly: hàng rào (DT, 17 nét, bộ trúc 竹) Giản thể

離ly: rời, lìa (Đgt, 19 nét, bộ chuy 隹)

離ly: rời, lìa (Đgt, 19 nét, bộ chuy 隹)

离ly: rời, lìa (Đgt, 11 nét, bộ禸 nhựu)

离ly: rời, lìa (Đgt, 11 nét, bộ禸 nhựu)

竹籬茅舍 Trúc ly mao xá Nhà tranh có hàng rào tre

竹籬茅舍 Trúc ly mao xá Nhà tranh có hàng rào tre

編竹為籬 biên trúc vi ly đan tre làm giậu/hàng rào

編竹為籬 biên trúc vi ly đan tre làm giậu/hàng rào

初生 Sơ sanh mới sinh

初生 Sơ sanh mới sinh

初二 sơ nhị (DT) mồng hai

初二 sơ nhị (DT) mồng hai

Thăng: lên cao (Đgt, 4 nét, bộ thập 十)

Thăng: lên cao (Đgt, 4 nét, bộ thập 十)

白日升天 bạch nhật thăng thiên ban ngày bay lên thượng giới

白日升天 bạch nhật thăng thiên ban ngày bay lên thượng giới

日初升 Nhật sơ thăng Mặt trời mới mọc

日初升 Nhật sơ thăng Mặt trời mới mọc

荷天下之重任 Hạ thiên hạ chi trọng nhậm Gánh vác trọng trách trong thiên hạ

荷天下之重任 Hạ thiên hạ chi trọng nhậm Gánh vác trọng trách trong thiên hạ

金Kim: (DT, 8 nét, bộ 金 kim).

金Kim: (DT, 8 nét, bộ 金 kim).

Xuất: Ra, từ trong ra ngoài (Đgt, Bộ 凵 khảm 5 nét)

Xuất: Ra, từ trong ra ngoài (Đgt, Bộ 凵 khảm 5 nét)

出口成章 Xuất khẩu thành chương mở miệng thành bài văn

出口成章 Xuất khẩu thành chương mở miệng thành bài văn

鳥之將死, 其鳴也哀 Điểu chi tương tử, kỳ minh dã ai Con chim sắp chết,

鳥之將死, 其鳴也哀 Điểu chi tương tử, kỳ minh dã ai Con chim sắp chết, tiếng kêu bi ai

歸國-歸家 Quy quốc-quy gia

歸國-歸家 Quy quốc-quy gia

榮歸-于歸 Vinh quy-Vu quy

榮歸-于歸 Vinh quy-Vu quy

物歸原主 vật quy nguyên chủ vật trả về chủ cũ

物歸原主 vật quy nguyên chủ vật trả về chủ cũ