Nm hc 2019 2020 TRNG THCS TRNH PHONG

  • Slides: 33
Download presentation
Năm học 2019 -2020 TRƯỜNG THCS TRỊNH PHONG TỔ LÝ HÓA SINH ĐỊA SINH

Năm học 2019 -2020 TRƯỜNG THCS TRỊNH PHONG TỔ LÝ HÓA SINH ĐỊA SINH HỌC 9 -----G/v Nguyễn Huỳnh Quê

HỆ SINH THÁI TIẾT 43 BÀI 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. THẾ NÀO

HỆ SINH THÁI TIẾT 43 BÀI 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ III. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG TỚI QUẦN THỂ SINH VẬT

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT Mục tiêu bài học: 1. Kiến

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm, ví dụ về quần thể sinh vật. - Nêu được những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật. 2. Kỹ năng: - Kỹ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế. - Kỹ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp. - Kỹ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng, hợp tác trong hoạt động nhóm. - Kỹ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi HS đọc SGK. 3. Thái độ: HS có ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ sinh vật. 4. Năng lực: Năng lực kiến thức Sinh học Sử dụng kiến thức về quần thể sinh vật để vận dụng giải thích các yếu tố ảnh hưởng đến biến động số lượng cá thể của quần thể và cân bằng quần thể.

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật?

Đọc thông tin trong SGK và quan sát các hình ảnh sau: ? Thế

Đọc thông tin trong SGK và quan sát các hình ảnh sau: ? Thế Các cây lúa trong ruộng lúa nào là một. Các cây thông trong rừng thông quần thể sinh vật? Tập hợp những con cá chép trong suối Tập hợp các con cò trắng trong rừng tràm

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? - Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian và thời gian nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. ? - Quần thể sinh vật là gì? ? - Dựa vào định nghĩa về quần thể sinh vật, hãy xác định các ví dụ trong bảng 47. 1 SGK trang 139 là quần thể sinh vật hay không phải là quần thể sinh vật.

Trong các ví dụ sau, đâu là quần thể sinh vật, đâu không phải

Trong các ví dụ sau, đâu là quần thể sinh vật, đâu không phải là quần thể sinh vật? (Hãy đánh dấu “X” vào ô trống mà em cho là đúng) Là quần thể VÍ DỤ sinh vật 1. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới. 2. Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng núi X Đông Bắc Việt Nam. 3. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao. 4. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. 5. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. Số lượng chuột phụ thuộc nhiều vào lượng thức ăn có trên cánh đồng. . . . Không phải là quần thể sv X X

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? - Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian và thời gian nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. VÍ DỤ Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới. Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột có khả nảng sinh ra chuột con. . . Là quần Không thể sv là quần thể sv X X X

Một số ví dụ về quần thể khác: Quần thể chim hồng hạc

Một số ví dụ về quần thể khác: Quần thể chim hồng hạc

Mét lång gµ, mét chËu c¸ chÐp cã ph¶i lµ quÇn thÓ hay kh

Mét lång gµ, mét chËu c¸ chÐp cã ph¶i lµ quÇn thÓ hay kh «ng ? T¹i sao?

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể Quần thể mang những đặc trưng không thể có ở mỗi cá thể. Đó là những đặc trưng về cấu trúc quần thể: + Đặc trưng về tỉ lệ giới tính, + Thành phần nhóm tuổi, + Mật độ cá thể của quần thể,

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể 1. Tỉ lệ giới tính: 2. Thành phần nhóm tuổi: 3. Mật độ quần thể:

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể 1. Tỉ lệ giới tính: 2. Thành phần nhóm tuổi: 3. Mật độ quần thể: - Mật độ quần thể biến động theo mùa, theo năm, chu kỳ sống của sinh vật, nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường. III. Ảnh hưởng của môi trường đến quần thể sinh vật

Trả lời các câu hỏi sau: 1. Khi thời tiết ấm áp, độ ẩm

Trả lời các câu hỏi sau: 1. Khi thời tiết ấm áp, độ ẩm không khí cao (Ví dụ, vào các tháng mùa mưa trong năm) số lượng muỗi nhiều hay ít? Muỗi sinh sản mạnh, số lượng muỗi tăng nhanh. 2. Số lượng ếch, nhái tăng cao vào mùa mưa hay mùa khô? Mùa mưa. 3. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian nào trong năm? Những tháng có lúa chín.

Vào mùa hè khí hậu ấm áp sâu hại xuất hiện nhiều

Vào mùa hè khí hậu ấm áp sâu hại xuất hiện nhiều

Cá cơm ở vùng biển peru cứ 10 12 năm biến động 1 lần

Cá cơm ở vùng biển peru cứ 10 12 năm biến động 1 lần • Cứ 10 12 năm có dòng nước nóng đi qua nên cá Cơm chết hàng loạt

Mèo rừng ở Canađa biến động theo chu kì 9 10 năm Phụ thuộc

Mèo rừng ở Canađa biến động theo chu kì 9 10 năm Phụ thuộc vào loại thức ăn là thỏ

Nạn châu chấu đang gây ảnh hưởng ở Đông Phi, Trung Đông và các

Nạn châu chấu đang gây ảnh hưởng ở Đông Phi, Trung Đông và các nước Tây, Nam Á.

Trả lời các câu hỏi sau: 1. Khi thời tiết ấm áp, độ ẩm

Trả lời các câu hỏi sau: 1. Khi thời tiết ấm áp, độ ẩm không khí cao (Ví dụ, vào các tháng mùa mưa trong năm) số lượng muỗi nhiều hay ít? Muỗi sinh sản mạnh, số lượng muỗi tăng nhanh. 2. Số lượng ếch, nhái tăng cao vào mùa mưa hay mùa khô? Mùa mưa. 3. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian nào trong năm? Những tháng có lúa chín. Các nhân tố môi trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể?

Sự thay đổi của môi trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể?

Sự thay đổi của môi trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể? Điều kiện sống của môi trường (nhiệt độ, độ ẩm, khí hậu, nguồn thức ăn, thiên tai, dịch bệnh, lũ lụt, hạn hán, …) thay đổi sẽ dẫn tới sự thay đổi số lượng cá thể của quần thể Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng hoặc giảm thì điều gì sẽ xảy ra Khi số lượng Thiếu thức ăn, nơi ở, dẫn đến cạnh tranh tăng Khi số lượng giảm Nguồn sống thuận lợi Quần thể tự điều chỉnh Giảm số lượng cá thể về mức ổn định Tăng số lượng cá thể về mức ổn định Cơ chế điều hòa mật độ quần thể (trong trường hợp mật độ quần thể xuống thấp hoặc tăng cao) để giúp quần thể luôn duy trì ở trạng thái cân bằng

Sự thay đổi của môi trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể?

Sự thay đổi của môi trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể? Điều kiện sống của môi trường (nhiệt độ, độ ẩm, khí hậu, nguồn thức ăn, thiên tai, dịch bệnh, lũ lụt, hạn hán, …) thay đổi sẽ dẫn tới sự thay đổi số lượng cá thể của quần thể Em hiểu thế nào là cân bằng quần thể Quần thể có số lượng cá thể phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường

Điều kiện sống của môi trường (nhiệt độ, độ ẩm, khí hậu, nguồn thức

Điều kiện sống của môi trường (nhiệt độ, độ ẩm, khí hậu, nguồn thức ăn, thiên tai, dịch bệnh, lũ lụt, hạn hán, …) Số lượng cá thể tăng điều kiện sống thuận lợi điều kiện sống bất lợi Số lượng cá thể giảm (dịch bệnh, thiếu thức ăn, nơi ở. . . ) Cơ chế điều hòa mật độ quần thể (trong trường hợp mật độ quần thể xuống thấp hoặc tăng cao) Duy trì trạng thái cân bằng của quần thể Quần thể có số lượng cá thể phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I ThÕ nµo lµ mét quÇn

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I ThÕ nµo lµ mét quÇn thÓ sinh vËt ? ng c¬ b¶n cña quÇn II Nh÷ng ®Æc trư III ¶nh h ưëng cñathÓ m «i trư êngtíi quÇn thÓ sinh vËt - Điều kiện sống của môi trường (nhiệt độ, độ ẩm, khí hậu, nguồn thức ăn, thiên tai, dịch bệnh, lũ lụt, hạn hán, …) thay đổi sẽ dẫn tới sự thay đổi số lượng cá thể của quần thể - Số lượng cá thể trong quần thể luôn được điều chỉnh vê mức cân bằng. - Cân bằng quần thể là : Trạng thái quần thể có số lượng cá thể ổn định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường

Hãy quan sát hình sau và thảo luận nhóm về trách nhiệm của học

Hãy quan sát hình sau và thảo luận nhóm về trách nhiệm của học sinh trong việc bảo vệ các quần thể sinh vật nhất là các quần thể sinh vật có ích ?

-Không vứt rác bừa bãi, tích cực tham gia vệ sinh trường học. -Không

-Không vứt rác bừa bãi, tích cực tham gia vệ sinh trường học. -Không chặt phá cây cối bừa bãi, tích cực trồng cây chăm sóc bảo vệ cây. -Không săn bắt chim, thú, bảo vệ các loài sinh vật có ích. -Tuyên truyền cho mọi người cùng hành động bảo vệ các QT sinh vật trong tự nhiên.

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT

BµI TËP: chän ý ®óng trong c¸c c©u sau C©u 1: VÝ dô nµo

BµI TËP: chän ý ®óng trong c¸c c©u sau C©u 1: VÝ dô nµo sau ®©y lµ mét quÇn thÓ sinh vËt: A. TËp hîp c¸c c¸ thÓ gµ trèng vµ gµ m¸i và vịt trong chuång nu «i. B. C¸c c¸ thÓ chim c¸nh côt sèng ë Nam cùc. C. Rõng c©y kim giao sèng trong v ênquèc gia C¸t bµ. D. C¸c c¸ thÓ khỉ mang sèng ë 3 v ênquèc gia c¸ch xa nhau. C©u 3: YÕu tè quan träng nhÊt chi phèi ®Õn c¬ chÕ tù ®iÒu chØnh sè c¸ thÓ cña quÇn thÓ vÒ møc c©n b» ng lµ: Sù tăng tr ëng c¸ m «i thÓ. tr êng. C. Møc tö vong. B. A. Nguån thøc ăn, cña n¬i ëc¸c cña B. Nguån thøc ăn, n¬i ë cña m «i trư êng. D. Møc sinh s¶n.

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? - Quần thể sinh vật bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. - Ví dụ: Quần thể phi lao ở bãi biển Dốc Lết. Quần thể rắn lục tại núi Hòn Khói. II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể: 1. Tỉ lệ giới tính: Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực trên số lượng cá thể cái. 2. Thành phần nhóm tuổi: nhóm trước sinh sản, nhóm sau sinh sản. 3. Mật độ quần thể: Mật độ quần thể là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hoặc thể tích.

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần

T 43 B 47 QUẦN THỂ SINH VẬT I. Thế nào là một quần thể sinh vật? II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể: III. Ảnh hưởng của môi trường đến quần thể sinh vật: Khi mật độ cá thể tăng quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, chỗ ở, phát sinh dịch bệnh, kẻ thù. Khi đó, mật độ quần thể lại được điều chỉnh trở về mức cân bằng.

Hướng dẫn về nhà * Bài cũ: Ghi bài vào vở môn Sinh: Slide

Hướng dẫn về nhà * Bài cũ: Ghi bài vào vở môn Sinh: Slide 30, 31. Học bài tiết 43, 44: Kiểm tra miệng khi đi học lại. * Bài mới: Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu minh họa về các hoạt động đặc trưng của con người. - Đọc và tìm hiểu bài 48: Quần thể người.