NM HC 2018 2019 SINH HOC 7 Kim

  • Slides: 33
Download presentation
NĂM HỌC 2018 - 2019 SINH HOÏC 7

NĂM HỌC 2018 - 2019 SINH HOÏC 7

Kiểm tra bài cũ 1. H: Trình bày hình dạng ngoài và di chuyển

Kiểm tra bài cũ 1. H: Trình bày hình dạng ngoài và di chuyển của thủy tức? Đáp án: Hình dạng: - Cấu tạo ngoài: hình trụ dài Phần dưới là đế bám. Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có các tua miệng. Đối xứng tỏa tròn. Di chuyển: - Thủy túc di chuyển chậm chạp theo kiểu sâu đo và lộn đầu.

Kiểm tra bài cũ 2. H: Cho biết cách dinh dưỡng và sinh sản

Kiểm tra bài cũ 2. H: Cho biết cách dinh dưỡng và sinh sản của thủy tức? Đáp án: Dinh dưỡng: - Thủy tức bắt mồi nhờ các tua miệng Quá trình tiêu hóa thực hiện trong ruột túi Sinh sản: Thủy tức sinh sản vừa vô tính( mọc chồi) vừa hữu tính. Chúng có khả năng tái sinh -

BÀI 9 ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG

BÀI 9 ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG

NỘI DUNG: I Sứa II Hải quỳ III San hô

NỘI DUNG: I Sứa II Hải quỳ III San hô

ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG Sứa phát sáng Thủy tức Sứa tua dài

ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG Sứa phát sáng Thủy tức Sứa tua dài Sứa hình chuông San hô cành Hải quỳ San hô hình hoa

Sự đa dạng và phong phú của ruột khoang thể hiện như thế nào

Sự đa dạng và phong phú của ruột khoang thể hiện như thế nào ? Trả lời: Sự đa dạng của Ruột Khoang thể hiện ở số loài nhiều, cấu tạo và lối sống phong phú, kích thước và hình dạng khác nhau - Ruột khoang có khoảng 10 nghìn loài hầu hết sống ở biển, trừ thủy tức đơn độc.

I. SỨA Quan sát hình, thảo luận nhóm 4, hoàn thành bảng 1. SGK

I. SỨA Quan sát hình, thảo luận nhóm 4, hoàn thành bảng 1. SGK MiÖng Khoang tiªu ho¸ Tua miÖn g CÊu t¹o Thuû tøc TÇng keo Tua dï MiÖng CÊu t¹o Søa

I- SỨA Đặc điểm ĐD Hình dạng Hình trụ Hình dù Miệng Ở trên

I- SỨA Đặc điểm ĐD Hình dạng Hình trụ Hình dù Miệng Ở trên + Sứa Thủy tức So sánh đặc điểm sứa với thủy tức + Không Ở đối dưới xứng + + Đối xứng Tỏa tròn + + Tế bào tự vệ Khả năng di chuyển Bằng Không Có tua dù miệng + +

I. SỨA Dựa vào bảng đã hoàn chỉnh, thảo luận nhóm 4, trả lời:

I. SỨA Dựa vào bảng đã hoàn chỉnh, thảo luận nhóm 4, trả lời: ? Nêu đặc điểm cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do trong nước ? - Sứa có cấu tạo thích nghi với đời sống bơi lội trong nước là: + Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn + Miệng ở phía dưới, có tế bào tự vệ + Di chuyển bằng cách co bóp dù

Sứa khổng lồ Sứa phát sáng

Sứa khổng lồ Sứa phát sáng

II. HẢI QUỲ Quan sát hình một số hải quỳ ? Nhận xét về

II. HẢI QUỲ Quan sát hình một số hải quỳ ? Nhận xét về hình dạng, màu sắc của hải quỳ? TL: Hải quỳ cơ thể hình trụ, có màu sắc rực rỡ.

II. HẢI QUỲ ? Quan sát hình bên Nêu cấu tạo của hải quỳ

II. HẢI QUỲ ? Quan sát hình bên Nêu cấu tạo của hải quỳ ? - Hải quỳ có cấu tạo: MiÖng Tua miÖng Th©n + Cơ thể hình trụ, không có bô xương đá vôi. §Õ b¸m + Miệng ở phía trên có tua miệng, màu sắc rực rỡ. H¶i quú + Thích nghi với lối sống bám, ăn động vật nhỏ

III. SAN HÔ San h « h×nh s¸o Các em hay quan sát một

III. SAN HÔ San h « h×nh s¸o Các em hay quan sát một số đại diện của san hô San hô nấm San hô mặt trời

III. SAN HÔ San hô sừng hươu San h « cµnh San hô lông

III. SAN HÔ San hô sừng hươu San h « cµnh San hô lông chim

? NhËn xÐt vÒ h×nh d¹ng, mµu s¾c cña san Tr¶ lêi: h «?

? NhËn xÐt vÒ h×nh d¹ng, mµu s¾c cña san Tr¶ lêi: h «? San h « cã nhiÒu h×nh d¹ng kh¸c nhau cã h×nh qu¹t, h×nh nÊm, h×nh c©y, h×nh bôi rËm… San h « phong phó vÒ mµu s¾c nh mµu xanh, ®á, tÝm vµng, n©u….

III. SAN HÔ Quan sát hình, đọc thông tin, dựa vào bảng đã hoàn

III. SAN HÔ Quan sát hình, đọc thông tin, dựa vào bảng đã hoàn thành: ? Nêu cấu tạo của san hô ? (hình dạng, lối sống, tế bào tự vệ, thức ăn, …)

III. SAN HÔ ? San hô có mấy hình thức sinh sản? - San

III. SAN HÔ ? San hô có mấy hình thức sinh sản? - San hô có cấu tạo là: + Cơ thể hình trụ, thích nghi với đời sống bám cố định. + Có bộ khung xương đá vôi nâng đỡ và sống thành tập đoàn + Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai. + Sinh sản vô tính và hữu tính

So sánh đặc điểm san hô với sứa ĐĐ Đại diện Sứa San hô

So sánh đặc điểm san hô với sứa ĐĐ Đại diện Sứa San hô Kiểu tổ chức Cơ thể Đơn độc Tập đoàn + Lối sống Bơi lội Sống bám + + + Dinh dưỡng Tự Dị dưỡng + + Các cá thể liên thông với nhau Có Không + +

 Kê t luâ n ba i: Ruột khoang biển có nhiều loài rất

Kê t luâ n ba i: Ruột khoang biển có nhiều loài rất đa dạng và phong phú. Cơ thể sứa hình dù, cấu tạo thích nghi với lối sống bơi lội. Cơ thể hải quỳ san hô hình trụ, thích nghi với lối sống bám. San hô phát triển khung xương bất động và có tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn. Tất ả ruột khoang đều là động vật ăn thịt và có các tế bào gai độc tự vệ.

DẶN DÒ - Trả lời câu 1, 2, 3 trong SGK trang 35 vào

DẶN DÒ - Trả lời câu 1, 2, 3 trong SGK trang 35 vào vở bài tập. -Đọc nục: “ Em có biết”. -Chuẩn bị bài 10: + Đọc và tìm hiểu trước bài 10. + Kẻ bảng 37. SGK và hoàn thành bảng bằng viết chì trước vào vở bài học.

EM CÓ BIẾT?

EM CÓ BIẾT?

I. SỨA Có một số loài sứa không có lỗ miệng mà được thay

I. SỨA Có một số loài sứa không có lỗ miệng mà được thay thế bằng vô số những lỗ rây nhỏ nằm trên bộ tay sứa đồ sộ, có hình rễ cây. Khi dù co bóp, nước hút qua những lỗ này. Nhờ tay sứa dày đặc, tế bào tự vệ có tuyến độc nên sứa có thể tấn công cả những con mồi lớn: tôm, cá nhỏ… Søa tua dµi

I. SỨA ở một số loài sứa có hai vòng thần kinh (trên và

I. SỨA ở một số loài sứa có hai vòng thần kinh (trên và dưới dù) liên hệ chặt chẽ với một số cơ quan cảm giác đặc biệt gọi là thể bên giúp sứa nhận biết được sáng tối, độ nông sâu. . Søa ph¸t s¸ng Sứa còn có khả năng “ nghe” được các hạ âm lan truyền từ xa do các cơn bão sinh ra mà tai người không nghe thấy được. Nhờ khả năng đó sứa biết trước được bão biển để tránh xa bờ ẩn dưới lớp đất sâu. Sứa được gọi là chiếc phao báo bão.

Sứa có cuống Sứa vuông Sứa có rãnh

Sứa có cuống Sứa vuông Sứa có rãnh

Sứa miệng rễ Sứa đĩa Sứa chỉ Sứa tua dài

Sứa miệng rễ Sứa đĩa Sứa chỉ Sứa tua dài

II. HẢI QUỲ H¶i quú céng sinh víi t «m ë nhê Nhờ vào

II. HẢI QUỲ H¶i quú céng sinh víi t «m ë nhê Nhờ vào tôm ở nhờ mà hải quỳ di chuyển được. Còn hải quỳ xua đuổi kẻ thù giúp loài tôm nhút nhát này tồn tại. Cả hai bên đều có lợi.

III. SAN HÔ San hô sinh sản chủ yếu là mọc chồi, các chồi

III. SAN HÔ San hô sinh sản chủ yếu là mọc chồi, các chồi con không tách ra khỏi cơ thể mẹ mà dính lại với cơ thể mẹ tạo nên tập đoàn san hô. Trong nhiều năm chúng gắn kết tạo nên rạn san hô Các rạn san hô liên kết với nhau tạo thành các bờ viền, bờ chắn có màu sắc rực rỡ, xung quanh là một thế giới động thực vật phong phú.

I. Sứa: - Cơ thể hình dù, miệng ở dưới - Đối xứng toả

I. Sứa: - Cơ thể hình dù, miệng ở dưới - Đối xứng toả tròn - Có tế bào gai tự vệ - Tầng keo dày. II. Hải quỳ: - Cấu tạo: Gồm miệng, tua miệng, thân, đế bám. - Có lối sống bám, sống đơn độc III. San hô: - Có cấu tạo giống hải quỳ nhưng khác ở chỗ: sống tập đoàn, có khoang cơ thể thông với nhau, có lớp vỏ đá vôi