NHP MN H THNG THNG TIN QUN L

  • Slides: 99
Download presentation
NHẬP MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ MIS Th. S. Le Thi Hong

NHẬP MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ MIS Th. S. Le Thi Hong Nhung. lth. neu@gmail. com http: //mis. hvnh. edu. vn 1

GIỚI THIỆU MÔN HỌC 29 -NOV-20 2

GIỚI THIỆU MÔN HỌC 29 -NOV-20 2

MIS Mục tiêu môn học ü ü ü Nắm được cấu trúc, ý nghĩa,

MIS Mục tiêu môn học ü ü ü Nắm được cấu trúc, ý nghĩa, mối quan hệ và vị trí của hệ thống thông tin đối với các tổ chức. Hiểu khái niệm, mô hình, cách thức hoạt động của một số hệ thống thông tin cụ thể trong các tổ chức như thương mại điện tử, TPS, MIS, DSS, AI, BI… Nắm được quy trình phát triển hệ thống và một số mô hình phát triển hệ thống thông tin như Prototype, Water fall, … 29 -NOV-20 3

MIS Phân bổ thời gian üTHỜI LƯỢNG : 3 đơn vị tín chỉ üPH

MIS Phân bổ thời gian üTHỜI LƯỢNG : 3 đơn vị tín chỉ üPH N BỔ THỜI LƯỢNG MÔN HỌC: - Lên lớp: 40 tiết - Thực hành: 3 tiết - Thảo luận: 12 tiết - Ôn tập và Kiểm tra: 5 tiết 29 -NOV-20 4

MIS Nhiệm vụ của sinh viên üĐọc giáo trình và nghiên cứu các tài

MIS Nhiệm vụ của sinh viên üĐọc giáo trình và nghiên cứu các tài liệu bài giảng trước khi lên lớp üTham dự đầy đủ các buổi học trên lớp üThực hiện đầy đủ các bài tập thực hành üTham gia làm bài tập nhóm 29 -NOV-20 5

MIS Tài liệu học tập › Tài liệu và giáo trình chính – Slide

MIS Tài liệu học tập › Tài liệu và giáo trình chính – Slide bài giảng – Tài liệu học tập “Nhập môn hệ thống thông tin quản lý” – Khoa Hệ thống thông tin quản lý, Học viện Ngân hàng › Tài liệu tham khảo – Ralph Stair – George Reynollds, Fundamentals of Information systems, Third edition, Thomson, 2006 29 -NOV-20

MIS Đánh giá sinh viên › Đánh giá kết quả học tập: – –

MIS Đánh giá sinh viên › Đánh giá kết quả học tập: – – Chuyên cần: 10% Kiểm tra 1: 15% Kiểm tra 2: 15% Thi cuối học phần: 60% › Hình thức kiểm tra – Kiểm tra 1: Tự luận – Kiểm tra 2: Bài tập nhóm – Thi cuối học phần: Trắc nghiệm (Không sử dụng tài liệu) 29 -NOV-20 7

NỘI DUNG MÔN HỌC Phần 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN Phần

NỘI DUNG MÔN HỌC Phần 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN Phần 2: MỘT SỐ HỆ THỐNG THÔNG TIN THƯỜNG GẶP Phần 3: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN 29 -NOV-20 8

Chương 1: (6 tiết ~ 2 buổi) Tổng quan về hệ thống thông tin

Chương 1: (6 tiết ~ 2 buổi) Tổng quan về hệ thống thông tin PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN 1. 1 Khái niệm về hệ thống thông tin 1. 2 Một số hệ thống thông tin điển hình 1. 3 Vai trò của hệ thống thông tin trong tổ chức 1. 4 Đào tạo và cơ hội nghề nghiệp liên quan đến hệ thống thông tin 29 -NOV-20 9

Chương 2: (Tự học) PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN Phần

Chương 2: (Tự học) PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN Phần cứng và phần mềm 2. 1 Cấu trúc của hệ thống thông tin 2. 2 Phần cứng của hệ thống thông tin 2. 3 Phần mềm của hệ thống thông tin 29 -NOV-20 10

Chương 3: (3 Tiết – 1 Buổi) PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG

Chương 3: (3 Tiết – 1 Buổi) PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN Tổ chức và quản lý dữ liệu 3. 1 Các phương pháp quản lý dữ liệu 3. 2 Phân cấp dữ liệu 3. 3 Cơ sở dữ liệu 3. 4 Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 29 -NOV-20 11

Chương 4: (Tự học) PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN Mạng

Chương 4: (Tự học) PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN Mạng truyền thông, internet, intranet và extranet 4. 1 Khái niệm, phân loại, các cấu hình mạng truyền thông 4. 2 Mô hình kết nối các hệ thống mở (OSI) 4. 3 Giao thức TCP/IP và mạng Internet 4. 4 Mạng Intranet, Extranet và cấu hình mạng tổng quát 4. 5 Bảo đảm an ninh mạng cho các hệ thống thông tin 4. 6 Quản lý và quản trị mạng kết nối hệ thống thông tin 29 -NOV-20 12

Chương 5: (3 Tiết – 1 Buổi) PHẦN 2: MỘT SỐ HỆ THỐNG THÔNG

Chương 5: (3 Tiết – 1 Buổi) PHẦN 2: MỘT SỐ HỆ THỐNG THÔNG TIN THƯỜNG GẶP Thương mại điện tử và hệ xử lý giao dịch 5. 1 Khái niệm, mô hình của TMĐT 5. 2 Lợi ích và hạn chế của TMĐT 5. 3 Cấu trúc, chức năng của TMĐT 5. 4 Khái niệm, mô hình của hệ xử lý giao dịch 5. 5 Các phương pháp hoạt động xử lý giao dịch 29 -NOV-20 13

Chương 6: (6 Tiết – 2 Buổi) hệ thống thông tin quản lý &

Chương 6: (6 Tiết – 2 Buổi) hệ thống thông tin quản lý & hệ hỗ trợ ra quyết định PHẦN 2: MỘT SỐ HỆ THỐNG THÔNG TIN THƯỜNG GẶP 6. 1 Ra quyết định và giải quyết vấn đề 6. 2 Hệ thống thông tin quản lý (MIS) 6. 3 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS) 6. 4 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định nhóm (GSS) 6. 5 Hệ thống thông tin phục vụ lãnh đạo (ESS) 29 -NOV-20 14

Chương 7: (3 Tiết – 1 Buổi) PHẦN 2: MỘT SỐ HỆ THỐNG THÔNG

Chương 7: (3 Tiết – 1 Buổi) PHẦN 2: MỘT SỐ HỆ THỐNG THÔNG TIN THƯỜNG GẶP Các hệ thống thông tin nghiệp vụ đặc biệt 7. 1 Trí tuệ nhân tạo 7. 2 Hệ chuyên gia 7. 3 Thực tại ảo 29 -NOV-20 15

Chương 8: (6 Tiết – 2 Buổi) Kinh doanh thông minh PHẦN 2: MỘT

Chương 8: (6 Tiết – 2 Buổi) Kinh doanh thông minh PHẦN 2: MỘT SỐ HỆ THỐNG THÔNG TIN THƯỜNG GẶP 8. 1 Khái niệm kinh doanh thông minh 8. 2 Các thành phần của hệ thống KDTM 8. 3 Một số công nghệ trong KDTM 8. 4 Các chức năng của hệ thống KDTM 8. 5 Giới thiệu mô hình hệ thống kinh doanh thông minh của Oracle 29 -NOV-20 16

Chương 9: (6 Tiết – 2 Buổi) PHẦN 3: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG

Chương 9: (6 Tiết – 2 Buổi) PHẦN 3: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN Phát triển hệ thống thông tin 9. 1 Xác định nhu cầu, mục tiêu, kế hoạch phát triển hệ thống 9. 2 Các mô hình phát triển hệ thống thông tin 9. 3 Vòng đời phát triển hệ thống thông tin 9. 4 Phát triển hệ thống theo mô hình chế thử sản phẩm 9. 5 Phát triển hệ thống theo mô hình đồng phát triển sản phẩm 9. 6 Phát triển hệ thống theo mô hình phát triển ứng dụng nhanh 9. 7 Quản lý dự án phát triển hệ thống thông tin 29 -NOV-20 17

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN Overview of MIS

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN Overview of MIS

MIS MỤC TIÊU 1 › Giá trị của thông tin ảnh hưởng trực tiếp

MIS MỤC TIÊU 1 › Giá trị của thông tin ảnh hưởng trực tiếp các quyết đinh của những nhà quản lý nhằm đạt được các mục tiêu của tổ chức – Phân biệt giữa dữ liệu và thông tin và miêu tả các đặc tính sử dụng để đánh giá chất lượng thông tin 29 -Nov-20 19 19

MIS MỤC TIÊU 2 › Nắm bắt được các ảnh hưởng tiềm năng của

MIS MỤC TIÊU 2 › Nắm bắt được các ảnh hưởng tiềm năng của các hệ thống thông tin và có khả năng áp dụng các tri thức vào công việc cá nhân, tổ chức và xã hội. – Xác định được các loại hệ thống thông tin cơ bản, đối tượng sử dụng, cách áp dụng và hiệu quả của từng loại. 29 -Nov-20 20 20

MIS MỤC TIÊU 3 › Việc sử dụng các hệ thống thông tin gia

MIS MỤC TIÊU 3 › Việc sử dụng các hệ thống thông tin gia tăng giá trị cho một tổ chức và tạo cho tổ chức đó những lợi thế cạnh tranh – Xác định các tiến trình gia tăng giá trị trong chu trình cung ứng và miêu tả vai trò của các hệ thống thông tin trong đó. – Hiểu thuật ngữ lợi thế cạnh tranh (competitive advantage) và giải thích làm thế nào để một tổ chức có thể sử dụng các hệ thống thông tin nhằm đạt được những lợi thế cạnh tranh 29 -Nov-20 21 21

MIS MỤC TIÊU 4 › Vai trò của cá nhân là hết sức quan

MIS MỤC TIÊU 4 › Vai trò của cá nhân là hết sức quan trọng trong việc áp dụng một hệ thống thông tin vào công việc – Xác định và nắm vững vai trò, chức năng và các tính chất công việc cho từng loại hình công việc cần thiết trong các hệ thống thông tin 29 -Nov-20 22 22

MIS 29 -NOV-20 Nội dung 1 Khái niệm hệ thống thông tin 2 Một

MIS 29 -NOV-20 Nội dung 1 Khái niệm hệ thống thông tin 2 Một số hệ thống thông tin điển hình 3 Vai trò của hệ thống thông tin 4 Đào tạo và cơ hội nghề nghiệp 23

MIS 1 Khái niệm hệ thống thông tin 1. 1 – Phân biệt thông

MIS 1 Khái niệm hệ thống thông tin 1. 1 – Phân biệt thông tin và dữ liệu 1. 2 – Khái niệm hệ thống thông tin 1. 3 – Cấu trúc của hệ thống thông tin 1. 4 – Hệ thống thông tin máy tính 29 -NOV-20 24

MIS 1. 1 – Phân biệt thông tin và dữ liệu › Data –

MIS 1. 1 – Phân biệt thông tin và dữ liệu › Data – Dữ liệu là sự phản ánh các sự kiện khách quan – Bảng chữ cái, hình ảnh, âm thanh, video › Information = Data + Processing – Là một tập hợp có tổ chức các dữ kiện, số liệu – Có các giá trị vượt qua khỏi các giá trị nội tại – Ảnh hưởng đến việc ra quyết định 29 -NOV-20 25

Thông tin - dữ liệu MIS Hình 1. 1: Mối quan hệ giữa Dữ

Thông tin - dữ liệu MIS Hình 1. 1: Mối quan hệ giữa Dữ liệu – Thông tin 29 -Nov-20 26 26

Thông tin - dữ liệu MIS › › Phân loại Sắp xếp Tổng hợp

Thông tin - dữ liệu MIS › › Phân loại Sắp xếp Tổng hợp … Hình 1. 2: Quá trình chuyển đổi từ dữ liệu thành thông tin 29 -NOV-20 27

MIS Giá trị của thông tin › Giá trị của thông tin được thể

MIS Giá trị của thông tin › Giá trị của thông tin được thể hiện ở mức độ hữu ích của nó giúp cho tổ chức đạt được mục tiêu › Ví dụ, giá trị của thông tin có thể được đo lường bằng: – Thời gian cần thiết để ra quyết định – Tăng lợi nhuận cho công ty 29 -NOV-20 28

MIS Đặc điểm đánh giá thông tin üTính chính xác (Accurate) üTính đầy đủ

MIS Đặc điểm đánh giá thông tin üTính chính xác (Accurate) üTính đầy đủ (Complete) üTính kinh tế (Economical) üTính linh hoạt (Flexible) üTính đáng tin cậy (Reliable) üTính thích hợp (Relevant) üTính súc tích (Simple) üTính kịp thời (Timely) 29 -NOV-20 29

MIS 1 Khái niệm hệ thống thông tin 1. 1 – Phân biệt thông

MIS 1 Khái niệm hệ thống thông tin 1. 1 – Phân biệt thông tin và dữ liệu 1. 2 – Khái niệm hệ thống thông tin 1. 3 – Cấu trúc của hệ thống thông tin 1. 4 – Hệ thống thông tin máy tính 29 -NOV-20 30

MIS 1. 2 – Khái niệm hệ thống thông tin › Hệ thống là

MIS 1. 2 – Khái niệm hệ thống thông tin › Hệ thống là 1 nhóm các thành phần có liên quan, cùng làm việc với nhau, hướng về mục tiêu chung bằng cách nhận đầu vào từ môi trường, xử lý và xuất ra trả lại môi trường 29 -NOV-20 31

MIS Khái niệm hệ thống thông tin Hệ thống thông tin - Information system

MIS Khái niệm hệ thống thông tin Hệ thống thông tin - Information system (IS) – Tập hợp các thành phần có liên quan nhằm thu thập, xử lý, phân phối thông tin và dữ liệu – Cung cấp cơ chế phản hồi – Ví dụ: Hệ thống thông tin kế toán 29 -NOV-20 32

MIS 1 Khái niệm hệ thống thông tin 1. 1 – Phân biệt thông

MIS 1 Khái niệm hệ thống thông tin 1. 1 – Phân biệt thông tin và dữ liệu 1. 2 – Khái niệm hệ thống thông tin 1. 3 – Cấu trúc của hệ thống thông tin 1. 4 – Hệ thống thông tin máy tính 29 -NOV-20 33

MIS 1. 3 – Cấu trúc của hệ thống thông tin Hình 1. 3:

MIS 1. 3 – Cấu trúc của hệ thống thông tin Hình 1. 3: Các thành phần của một hệ thống thông tin 29 -NOV-20 34

MIS Cấu trúc của hệ thống thông tin › Đầu vào (input): thu thập,

MIS Cấu trúc của hệ thống thông tin › Đầu vào (input): thu thập, ghi lại các dòng dữ liệu › Đầu ra (output): là thông tin hữu ích, thông thường được biểu thị bằng các báo cáo, văn bản › Quá trình xử lý (Processing): Quá trình xử lý dữ liệu có thể là phân loại, sắp xếp, tập hợp, tính toán, chọn lọc › Phản hồi (Feedback): Cơ chế phản hồi cung cấp thông tin về hiệu suất hoạt động, chất lượng đầu vào, đầu ra hay các vấn đề trục trặc trong quá trình xử lý để có thể kịp thời điều chỉnh hành vi của hệ thống 29 -NOV-20 Processing B Input A Control C IS E D Output Feedback 35

MIS 1 Khái niệm hệ thống thông tin 1. 1 – Phân biệt thông

MIS 1 Khái niệm hệ thống thông tin 1. 1 – Phân biệt thông tin và dữ liệu 1. 2 – Khái niệm hệ thống thông tin 1. 3 – Cấu trúc của hệ thống thông tin 1. 4 – Hệ thống thông tin máy tính 29 -NOV-20 36

1. 4 –HỆ THỐNG THÔNG TIN MÁY TÍNH (CBIS) Hệ thống thông tin máy

1. 4 –HỆ THỐNG THÔNG TIN MÁY TÍNH (CBIS) Hệ thống thông tin máy tính: là tập hợp gồm phần cứng, phần mềm, dữ liệu, con người, quy trình nhằm thu thập, xử lý, lưu trữ và biến đổi dữ liệu thành thông tin 29 -NOV-20 37 Hình 1. 4: Các thành phần của một hệ thống thông tin máy tính

1. 4 Hệ thống thông tin máy tính MIS Các thành phần của CBIS:

1. 4 Hệ thống thông tin máy tính MIS Các thành phần của CBIS: - Phần cứng: các thiết bị máy tính dùng để nhập, xuất, xử lý và truyền dữ liệu - Phần mềm: chương trình máy tính điều khiển hoạt động của máy tính như hệ điều hành, chương trình ứng dụng, … - Dữ liệu: toàn bộ thông tin, dữ liệu của tổ chức đã được thu thập như thông tin về khách hàng, nhân viên, đối thủ cạnh tranh, … - Con người: quản lý, điều hành, lập trình và duy trì hệ thống - Quy trình: Chiến lược, chính sách, phương pháp và quy luật sử dụng trong hệ thống thông tin máy tính 38

MIS 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2. 1 – Hệ thống thương

MIS 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2. 1 – Hệ thống thương mại điện tử 2. 2 – Hệ thống xử lý giao dịch 2. 3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp 2. 4 – Hệ thống thông tin quản lý 2. 5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định 2. 6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt 2. 7 – Hệ thống kinh doanh thông minh 29 -NOV-20 39

2. Hệ thống thông tin doanh nghiệp Hình 1. 5: Hệ thống thông tin

2. Hệ thống thông tin doanh nghiệp Hình 1. 5: Hệ thống thông tin doanh nghiệp 40

Đặc trưng thông tin ở các cấp quản trị MIS Đặc trưng thông tin

Đặc trưng thông tin ở các cấp quản trị MIS Đặc trưng thông tin Tác nghiệp Chiến thuật Phần lớn là thường kỳ, đều đặn Chiến lược Tần suất Đều đặn, lặp lại Sau một thời gian dài, trong một trường hợp đặc biệt Tính độc lập của kết quả Dự kiến trước được Dự đoán sơ bộ Có thông tin bất ngờ Chủ yếu không dự đoán trước được. Thời điểm Quá khứ và hiện tại Hiện tại và tương lai Dự đoán cho tương lai là chính Mức chi tiết Rất chi tiết Tổng hợp, thống kê Tổng hợp, khái quát Nguồn Trong tổ chức Trong và ngoài tổ chức Chủ yếu là ngoài tổ chức Tính cấu trúc Cấu trúc cao Chủ yếu là có cấu trúc, một số phi cấu trúc Phi cấu trúc cao Độ chính xác Rất chính xác Một số kết quả có tính chủ quan Mang nhiều tính chủ quan Người sử dụng Giám sát hoạt động Người quản lý cấp trung tá nghiệp Người quản lý cấp cao

MIS 2. 1 - Thương mại điện tử – Electronic commerce (EC) - Thương

MIS 2. 1 - Thương mại điện tử – Electronic commerce (EC) - Thương ma i điê n tư : Thương mại điện tử là việc mua bán hàng hoá và dịch vụ thông qua các phương tiện điện tử và các mạng viễn thông, đặc biệt là máy tính và Internet. – Electronic business – Kinh doanh điê n tư : Kinh doanh điê n tư la viê c tiê n ha nh kinh doanh trên Internet bao gô m không chi viê c mua va ba n ha ng ho a, di ch vu ma co n phu c vu kha ch ha ng, liên kê t vơ i ca c đô i ta c kinh doanh va thư c hiê n ca c giao di ch điê n tư trong pha m vi mô t tô chư c.

MIS 2. 1 – Thương mại điện tử › E-commerce: các giao dịch thương

MIS 2. 1 – Thương mại điện tử › E-commerce: các giao dịch thương mại điện tử được thực hiện giữa các đối tác: – Doanh nghiệp (B 2 B – Companies) – Doanh nghiệp – Người dùng (B 2 C – Companies and consumers) – Người dùng (C 2 C - Consumers and other consumers) – Doanh nghiệp – Dịch vụ công (Business and the public) – Người dùng – Dịch vụ công (Consumers and the public sector) 29 -NOV-20 43

2. 1 –Thương mại điện tử Hình 1. 6 - Các loại hình thương

2. 1 –Thương mại điện tử Hình 1. 6 - Các loại hình thương mại điện tử

MIS 2. 1 – Thương mại điện tử › M-commerce: Giao dịch ở bất

MIS 2. 1 – Thương mại điện tử › M-commerce: Giao dịch ở bất kỳ đâu, bất kỳ thời gian nào › Lợi ích từ E-commerce và M-commerce: – Tiết kiệm thời gian giao dịch – Giảm chi phí giao dịch

MIS 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2. 1 – Hệ thống thương

MIS 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2. 1 – Hệ thống thương mại điện tử 2. 2 – Hệ thống xử lý giao dịch 2. 3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp 2. 4 – Hệ thống thông tin quản lý 2. 5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định 2. 6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt 2. 7 – Hệ thống kinh doanh thông minh 29 -NOV-20 46

MIS 2. 2 – Hệ xử lý giao dịch Transaction – Giao dịch: sự

MIS 2. 2 – Hệ xử lý giao dịch Transaction – Giao dịch: sự trao đổi trong kinh doanh – – – Các khoản thanh toán cho nhân viên Bán hàng cho khách hàng Thanh toán cho nhà cung cấp Hệ xử lý giao dịch - Transaction processing system (TPS): – – 29 -NOV-20 Tập hợp con người, các quy trình, phần mềm, CSDL, các thiết bị phần cứng Ghi nhận, lưu trữ đầy đủ các giao dịch kinh doanh 47

2. 2 – HỆ XỬ LÝ GIAO DỊCH Input: Giờ công, mức thanh toán

2. 2 – HỆ XỬ LÝ GIAO DỊCH Input: Giờ công, mức thanh toán Process: Các công thức tính toán lương Output: Phiếu thanh toán Hình 1. 5: Hệ thống xử lý giao dịch trả lương 29 -NOV-20 48

MIS 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2. 1 – Hệ thống thương

MIS 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2. 1 – Hệ thống thương mại điện tử 2. 2 – Hệ thống xử lý giao dịch 2. 3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp 2. 4 – Hệ thống thông tin quản lý 2. 5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định 2. 6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt 2. 7 – Hệ thống kinh doanh thông minh 29 -NOV-20 49

MIS 2. 3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên DN › Enterprise resource

MIS 2. 3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên DN › Enterprise resource planning (ERP): – – Các chương trình tích hợp để quản lý tổng thể các hoạt động kinh doanh Liên quan đến toàn bộ các công việc lập kế hoạch, quản lý kho, sản xuất, phân phối sản phẩm, đặt hàng . 29 -NOV-20 50

2. 3 – HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH TÀI NGUYÊN DN SAP là một trong

2. 3 – HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH TÀI NGUYÊN DN SAP là một trong những nhà cung cấp hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp nổi tiếng trên thế giới. Ở Việt Nam, FPT là đơn vị đầu tiên mua lại bản quyền ERP của SAP. Hình 1. 6: Vị trí của ERP với các hệ thống thông tin khác 29 -NOV-20 51

MIS 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2. 1 – Hệ thống thương

MIS 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2. 1 – Hệ thống thương mại điện tử 2. 2 – Hệ thống xử lý giao dịch 2. 3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp 2. 4 – Hệ thống thông tin quản lý 2. 5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định 2. 6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt 2. 7 – Hệ thống kinh doanh thông minh 29 -NOV-20 52

MIS 2. 4 – Hệ thống thông tin quản lý v Management Information Systems

MIS 2. 4 – Hệ thống thông tin quản lý v Management Information Systems - MIS – Tập hợp con người, các quy trình, phần mềm, CSDL và thiết bị – Cung cấp thông tin cho những người quản lý/những người ra quyết định › Tập trung chủ yếu vào hiệu suất công việc (operational efficiency) › MIS outputs – Các báo cáo định kỳ (Scheduled reports) – Các báo cáo theo yêu cầu (Demand reports) – Các báo cáo ngoại lệ (Exception reports) 29 -NOV-20 53

2. 4 – HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ TPS là một trong những

2. 4 – HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ TPS là một trong những nguồn cung cấp đầu vào cho hệ thống thông tin quản lý. Hình 1. 7: Mối quan hệ giữa MIS và TPS 54

MIS 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2. 1 – Hệ thống thương

MIS 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2. 1 – Hệ thống thương mại điện tử 2. 2 – Hệ thống xử lý giao dịch 2. 3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp 2. 4 – Hệ thống thông tin quản lý 2. 5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định 2. 6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt 2. 7 – Hệ thống kinh doanh thông minh 29 -NOV-20 55

MIS 2. 5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định v Hệ hỗ trợ

MIS 2. 5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định v Hệ hỗ trợ quyết định - Decision Support Systems (DSS): – Tập hợp con người, các quy trình, phần mềm, CSDL và thiết bị – Hỗ trợ cho quá trình đưa ra các quyết định cho những vấn đề cụ thể › Chú trọng vào hiệu quả của quá trình ra quyết định (decision-making effectiveness) 29 -NOV-20 56

2. 5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định Hình 1. 8: Các thành

2. 5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định Hình 1. 8: Các thành phần cơ bản của DSS 57

MIS 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2. 1 – Hệ thống thương

MIS 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2. 1 – Hệ thống thương mại điện tử 2. 2 – Hệ thống xử lý giao dịch 2. 3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp 2. 4 – Hệ thống thông tin quản lý 2. 5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định 2. 6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt 2. 7 – Hệ thống kinh doanh thông minh 29 -NOV-20 58

MIS 2. 6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt Specialized business information

MIS 2. 6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt Specialized business information systems – Trí tuệ nhân tạo (Artificial intelligence -AI) – Hệ chuyên gia (Expert systems) – Hệ thống thực tại ảo (Virtual reality systems) – Các hệ thống thông tin kinh doanh theo mục đích cụ thể khác (Other special-purpose business information systems) 29 -NOV-20 59

2. 6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt Hình 1. 9: Các

2. 6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt Hình 1. 9: Các ứng dụng của trí tuệ nhân tạo 60

MIS 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2. 1 – Hệ thống thương

MIS 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2. 1 – Hệ thống thương mại điện tử 2. 2 – Hệ thống xử lý giao dịch 2. 3 – Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp 2. 4 – Hệ thống thông tin quản lý 2. 5 – Hệ hỗ trợ ra quyết định 2. 6 – Các hệ thống thông tin đặc biệt 2. 7 – Hệ thống kinh doanh thông minh 29 -NOV-20 61

MIS 2. 7 – Kinh doanh thông minh › Business intelligence (BI): Thu thập

MIS 2. 7 – Kinh doanh thông minh › Business intelligence (BI): Thu thập đúng thông tin, đúng phương pháp, đúng lúc và thích hợp cho việc sử dụng, phân tích để có ảnh hưởng tích cực đến công việc. “Gathering the right information in a timely manner and usable form and analyzing it to have a positive impact on business”

MIS 2. 7 – Kinh doanh thông minh › Công nghệ sử dụng trong

MIS 2. 7 – Kinh doanh thông minh › Công nghệ sử dụng trong kinh doanh thông minh – Data warehouse/Data mart – Khai phá dữ liệu - Data mining – Online Analytical Processing (OLAP) – Trực quan hóa -Visualization

2. 7 - Kinh doanh thông minh Hình 1. 10 Data Marts/ Data Warehouses

2. 7 - Kinh doanh thông minh Hình 1. 10 Data Marts/ Data Warehouses và hệ thống kinh doanh thông minh

MIS 3 Vai trò của hệ thống thông tin 3. 1 – Chuỗi giá

MIS 3 Vai trò của hệ thống thông tin 3. 1 – Chuỗi giá trị 3. 2 – Lợi thế cạnh tranh 3. 3 – Các hệ thống thông tin dựa trên hiệu suất 29 -NOV-20 65

MIS 3. 1 – Chuỗi giá trị › Tổ chức (Organization): Tập hợp của

MIS 3. 1 – Chuỗi giá trị › Tổ chức (Organization): Tập hợp của con người và các nguồn tài nguyên được thiết lập để đạt được các mục đích › Tổ chức là một hệ thống có: – Đầu vào: Các tài nguyên (nguyên vật liệu, con người, tiền) – Đầu ra: Hàng hóa hoặc dịch vụ 29 -NOV-20 66

MIS 3. 1 – Chuỗi giá trị – – – – 29 -NOV-20 Chain

MIS 3. 1 – Chuỗi giá trị – – – – 29 -NOV-20 Chain value: Hậu cần đến (Inbound logistic) Kho bãi (warehouse and storage) Sản xuất (production) Đóng gói (finished product storage) Hậu cần đi (outbound logistic) Tiếp thị và bán hàng (marketing and sales) Dịch vụ khách hàng (customer service) 67

3. 1 – Chuỗi giá trị Hình 1. 10 : Chuỗi giá trị của

3. 1 – Chuỗi giá trị Hình 1. 10 : Chuỗi giá trị của một nhà máy sản xuất 68

MIS 3. 1 – Chuỗi giá trị › Upstream management: quản trị các công

MIS 3. 1 – Chuỗi giá trị › Upstream management: quản trị các công việc cung ứng nguyên vật liệu phục vụ sản xuất › Downstream management: quản trị các công việc cung ứng hàng hóa đến người tiêu dùng 29 -NOV-20 69

MIS 3 Vai trò của hệ thống thông tin 3. 1 – Chuỗi giá

MIS 3 Vai trò của hệ thống thông tin 3. 1 – Chuỗi giá trị 3. 2 - Lợi thế cạnh tranh 3. 3 – Các hệ thống thông tin dựa trên hiệu suất 29 -NOV-20 70

MIS 3. 2 - Lợi thế cạnh tranh Competitive Advantage: – Các lợi ích

MIS 3. 2 - Lợi thế cạnh tranh Competitive Advantage: – Các lợi ích quan trọng, dài hạn của công ty thông qua sự cạnh tranh – Khả năng thiết lập và duy trì lợi thế cạnh tranh là sự sống còn cho thành công của doanh nghiệp 29 -NOV-20 71

MIS Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Micheal Porter

MIS Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Micheal Porter

MIS 3. 2 - Lợi thế cạnh tranh Chiến lược giành lợi thế cạnh

MIS 3. 2 - Lợi thế cạnh tranh Chiến lược giành lợi thế cạnh tranh: – Thay đổi cấu trúc ngành – Tạo ra các sản phẩm và dịch vụ mới – Cải thiện các sản phẩm và dịch vụ đang tồn tại – Sử dụng các HTTT cho các mục đích chiến lược 29 -NOV-20 73

MIS 3. 2 - Lợi thế cạnh tranh Một số ví dụ về giành

MIS 3. 2 - Lợi thế cạnh tranh Một số ví dụ về giành lợi thế cạnh tranh 29 -NOV-20 74

MIS 3. 2 - Lợi thế cạnh tranh Một số ví dụ về giành

MIS 3. 2 - Lợi thế cạnh tranh Một số ví dụ về giành lợi thế cạnh tranh 29 -NOV-20 75

3. 2 - Lợi thế cạnh tranh Công ty Kinh doanh Sử dụng Hệ

3. 2 - Lợi thế cạnh tranh Công ty Kinh doanh Sử dụng Hệ thống thông tin đạt lợi thế cạnh tranh Gillette Sản phẩm dao cạo râu Thuốc và cac cửa hàng tiện ích Đã phát triển hệ thống sản xuất vi tính hoá tiên tiến để sản xuất các sản phẩm chất lượng cao với chi phí thấp Đã phát triển hệ thống thông tin vệ tinh để liên kết cac cửa hàng trong khu vực với hệ thống máy tính trung tâm Đã phát triển dịch vụ ngân hàng 24 h, ATM, các dịch vụ đầu tư và gia tăng các dịch vụ khách hàng bằng cách sử dụng hệ thống thông tin Walgreens Wells. Fargo Dịch vụ tài chính

MIS 3 Vai trò của hệ thống thông tin 3. 1 – Chuỗi giá

MIS 3 Vai trò của hệ thống thông tin 3. 1 – Chuỗi giá trị 3. 2 - Lợi thế cạnh tranh 3. 3 – Hệ thống thông tin dựa trên hiệu suất 29 -NOV-20 Nhập môn Hệ thống thông tin Quản lý 77

3. 3 - HTTT DỰA TRÊN HIỆU SUẤT Hình 1. 11: Ba giai đoạn

3. 3 - HTTT DỰA TRÊN HIỆU SUẤT Hình 1. 11: Ba giai đoạn của việc sử dụng các HTTT trong kinh doanh 78

MIS 3. 3 - HTTT dựa trên hiệu suất Giai đoạn 3: Hệ thống

MIS 3. 3 - HTTT dựa trên hiệu suất Giai đoạn 3: Hệ thống thông tin dựa trên hiệu suất – Xem xét cả lợi thế chiến lược và chi phí – Sử dụng các chỉ tiêu đo lường về năng suất (productivity), tỷ lệ hoàn trả vốn đầu tư (return on investment-ROI), giá trị hiện tại tịnh (net present value), và các chỉ tiêu khác để đánh giá hiệu suất 29 -NOV-20 79

MIS 4 Đào tạo và cơ hội nghề nghiệp 4. 1 – Đào tạo

MIS 4 Đào tạo và cơ hội nghề nghiệp 4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin 4. 2 – Định hướng cơ hội nghề nghiệp 4. 3 – Vai trò, chức năng của bộ phận CNTT trong doanh nghiệp 29 -NOV-20 80

MIS 4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin › Được đào

MIS 4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin › Được đào tạo ở các trường đại học danh tiếng trên thế giới – – – – – 29 -NOV-20 University of Wisconsin-Parkside (US) San Jose state university (US) Victoria University of Wellington (US) Western Connecticut State university (UK) The University of Sydney (Australia) The Monash University (Australia) The University of Auckland (Business School) (Newzealand) Saint - Petersburg State University of engineering and economics (Russian) Singapore Management University (Singapore) Georg-August-Universität Göttingen (Germany) 81

MIS 4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin › Cung cấp

MIS 4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin › Cung cấp các kiến thức và kỹ năng về công nghệ, tập trung vào tính ứng dụng của công nghệ trong các lĩnh vực nghề nghiệp. › Kiến thức nền tảng – Công nghệ thông tin – Quản trị kinh doanh – Thống kê kinh doanh – Lĩnh vực ngành 29 -Nov-20 82

MIS 4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin › Kỹ năng

MIS 4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin › Kỹ năng nghề nghiệp – Quản trị dự án – Kỹ năng thu thập, phân tích dữ liệu (thống kê) – Phân tích, thiết kế và tham gia xây dựng giải pháp – Tư vấn và bán các giải pháp hệ thống thông tin – Vận hành, bảo trì các hệ thống thông tin

MIS 4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin › Một số

MIS 4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin › Một số trường đại học đào tạo về ngành hệ thống thông tin ở Việt Nam hiện nay – Khoa Hệ thống thông tin quản lý -Học viện Ngân hàng – Khoa Tin học kinh tế - Đại học Kinh tế quốc dân – Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Đại học Ngân hàng TP HCM – Khoa Hệ thống thông tin kinh tế - Học viện tài chính – Khoa Hệ thống thông tin kinh tế - Đại học kinh tế TP HCM 29 -NOV-20 84

4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin MIS Khoa hệ thống

4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin MIS Khoa hệ thống thông tin Quản lý Học viện Ngân hàng: § Lĩnh vực đào tạo 29 -NOV-20 85

4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin MIS § 29 -NOV-20

4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin MIS § 29 -NOV-20 Khoa hệ thống thông tin Quản lý Học viện Ngân hàng: Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ü Chuyên viên làm tại ban công nghệ thông tin, trung tâm công nghệ thông tin của các ngân hàng thương mại, các tổ chức tín dụng, các doanh nghiệp, các đơn vị hành chính sự nghiệp hoặc các vị trí liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin 86

MIS

MIS

MIS Yêu cầu:

MIS Yêu cầu:

MIS 4 Đào tạo và cơ hội nghề nghiệp 4. 1 – Đào tạo

MIS 4 Đào tạo và cơ hội nghề nghiệp 4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin 4. 2 – Định hướng cơ hội nghề nghiệp 4. 3 – Vai trò, chức năng của bộ phận CNTT trong doanh nghiệp 29 -NOV-20 Nhập môn Hệ thống thông tin Quản lý 89

MIS 4. 2 – Định hướng cơ hội nghề nghiệp v Các cơ hội

MIS 4. 2 – Định hướng cơ hội nghề nghiệp v Các cơ hội nghề nghiệp trong IS không có rào cản biên giới 29 -NOV-20 Nhập môn Hệ thống thông tin Quản lý 90

4. 2 – Định hướng cơ hội nghề nghiệp 29 -Nov-20 91

4. 2 – Định hướng cơ hội nghề nghiệp 29 -Nov-20 91

MIS 4 Đào tạo và cơ hội nghề nghiệp 4. 1 – Đào tạo

MIS 4 Đào tạo và cơ hội nghề nghiệp 4. 1 – Đào tạo về hệ thống thông tin 4. 2 – Định hướng cơ hội nghề nghiệp 4. 3 – Vai trò, chức năng của bộ phận CNTT trong doanh nghiệp 29 -NOV-20 Nhập môn Hệ thống thông tin Quản lý 92

MIS Vai trò, chức năng của bộ phận CNTT › Các nhiệm vụ chủ

MIS Vai trò, chức năng của bộ phận CNTT › Các nhiệm vụ chủ yếu trong các HTTT – Operations – Điều hành: tập trung vào tính hiệu quả của thông tin – Systems development – Phát triển hệ thống: tập trung vào quá trình phát triển từng dự án và duy trì, bảo dưỡng – Support – Hỗ trợ: trợ giúp khách hàng 29 -NOV-20 NHẬP MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN 93 LÝ

MIS Vai trò, chức năng của bộ phận CNTT › Các chức danh cơ

MIS Vai trò, chức năng của bộ phận CNTT › Các chức danh cơ bản – Giám đốc thông tin-Chief information officer (CIO): Quản lý thiết bị và nhân viên bộ phận hệ thống thông tin – Quản trị mạng - LAN administrators: Thiết lập và quản lý phần cứng, phần mềm và an toàn bảo mật mạng. – Các định hướng nghề nghiệp trên Internet › Strategists: Nhà chiến lược › Programmers: Lập trình › Web site operators: Nhân viên quản trị trang Web › Chief Internet officer: Giám đốc Internet – Other IS careers 29 -NOV-20 94

MIS TÓM TẮT CHƯƠNG › Data: dữ liệu thô (raw facts ) › Information:

MIS TÓM TẮT CHƯƠNG › Data: dữ liệu thô (raw facts ) › Information: các dữ liệu được tổ chức (organized collection of facts) › Các thành phần của hệ thống: đầu vào, xử lý, đầu ra, phản hồi › Hệ thống thông tin máy tính - Computer-based information system (CBIS) – Phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu, con người và quy trình – Thu thập, xử lý, lưu trữ và biến đổi dữ liệu thành thông tin 29 -Nov-20 95

MIS TÓM TẮT CHƯƠNG – Hệ thống xử lý giao dịch - Transaction processing

MIS TÓM TẮT CHƯƠNG – Hệ thống xử lý giao dịch - Transaction processing system (TPS): Tập hợp của con người, quy trình, phần mềm, cơ sở dữ liệu và các thiết bị sử dụng để ghi nhận lại các giao dịch kinh doanh – Hệ thống thông tin quản lý - Management information system (MIS): Tập hợp của con người, quy trình, phần mềm, cơ sở dữ liệu và các thiết bị sử dụng để cung cấp các thông tin thông thường cho các nhà quản lý và những người ra quyết định 29 -Nov-20 96 96

MIS TÓM TẮT CHƯƠNG › Hệ hỗ trợ ra quyết định - Decision support

MIS TÓM TẮT CHƯƠNG › Hệ hỗ trợ ra quyết định - Decision support system (DSS): Tập hợp của con người, quy trình, phần mềm, cơ sở dữ liệu và các thiết bị sử dụng để hỗ trợ cho quá trình ra quyết định cho những vấn đề cụ thể › Lợi thế cạnh tranh: Các lợi ích dài hạn đáng kể cho doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh › Cơ hội nghề nghiệp: không có rào cản biên giới 29 -Nov-20 97

MIS BÀI TẬP CHƯƠNG › Tìm hiểu về việc ứng dụng thành công hệ

MIS BÀI TẬP CHƯƠNG › Tìm hiểu về việc ứng dụng thành công hệ thống thông tin để giành lợi thế cạnh tranh trong một doanh nghiệp.