Nhn xt 1 Tm cc t c ngha

  • Slides: 9
Download presentation
Nhận xét 1. Tìm các từ có nghĩa như sau: a)Dòng nước chảy tương

Nhận xét 1. Tìm các từ có nghĩa như sau: a)Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta. c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến. d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.

Nghĩa Từ a. Dòng nước chảy tương đối lớn, sông trên đó thuyền bè

Nghĩa Từ a. Dòng nước chảy tương đối lớn, sông trên đó thuyền bè đi lại được. b. Dòng sông lớn nhất chảy qua Cửu Long nhiều tỉnh phía Nam nước ta. c. Người đứng đầu nhà nước vua phong kiến. d. Vị vua có công đánh đuổi giặc Lê Lợi Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta

Cửu Long

Cửu Long

Nghĩa a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại

Nghĩa a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. b. Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta. c. Người đứng đầu nhà nước phong kiến. d. Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta Từ sông Cửu Long vua Lê Lợi Danh từ

Nhận xét 2. Nghĩa của các từ ở bài tập 1 khác nhau như

Nhận xét 2. Nghĩa của các từ ở bài tập 1 khác nhau như thế nào? So sánh a với b sông Cửu Long So sánh c với d vua Lê Lợi

a, sông: tên chung chỉ những 3. Cách dòng nước chảy tương đối lớn.

a, sông: tên chung chỉ những 3. Cách dòng nước chảy tương đối lớn. viết của -> không viết hoa các từ trên khác nhau như thế DT chung nào? b, Cửu Long: tên riêng một con sông. -> viết hoa So sánh a với b c, vua: tên chung chỉ người So sánh c với d DT riêng đứng đầu nhà nước phong kiến. -> không viết hoa d, Lê Lợi: tên riêng của một vị vua. -> viết hoa

Luyện tập 1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn

Luyện tập 1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau: Chúng tôi/ đứng/ trên/ núi/ Chung/. Nhìn/ sang/ trái/ là/ dòng/ sông/ Lam/ uốn khúc/ theo/ dãy/ núi/ Thiên Nhẫn/. Mặt/ sông/ hắt/ ánh/ nắng/ chiếu/ thành/ một/ đường/ quanh co/ trắng xoá/. Nhìn/ sang/ phải/ là/ dãy/ núi/ Trác/ nối liền/ với/ dãy/ núi/ Đại Huệ/ xa xa/. Trước/ mặt/ chúng tôi/, giữa/ hai/ dãy/ núi/ là/ nhà/ Bác Hồ/. Sắp xếp vào bảng sau: DT chung ………………. . DT riêng ………………. .

Chúng tôi/ đứng/ trên/ núi/ Chung/. Nhìn/ sang/ trái/ là/ dòng/ sông/ Lam/ uốn

Chúng tôi/ đứng/ trên/ núi/ Chung/. Nhìn/ sang/ trái/ là/ dòng/ sông/ Lam/ uốn khúc/ theo/ dãy/ núi/ Thiên Nhẫn/. Mặt/ sông/ hắt/ ánh/ nắng/ chiếu/ thành/ một/ đường/ quanh co/ trắng xoá/. Nhìn/ sang/ phải/ là/ dãy/ núi/ Trác/ nối liền/ với/ dãy/ núi/ Đại Huệ/ xa xa/. Trước/ mặt/ chúng tôi/, giữa/ hai/ dãy/ núi/ là/ nhà/ Bác Hồ/. núi, trên, trái, dòng, sông, dãy, mặt, DT chung ……………………… sông, ánh, nắng, đường, phải, dãy, ……………………… nhà, trước, giữa DT riêng ……………………… Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác, ……………………… Đại Huệ, Bác Hồ