Nhit Lit Cho Mng GV TRN TH THU

  • Slides: 28
Download presentation
Nhiệt Liệt Chào Mừng GV: TRẦN THỊ THU PHƯƠNG TRƯỜNG: THPT TRẦN VĂN LAN

Nhiệt Liệt Chào Mừng GV: TRẦN THỊ THU PHƯƠNG TRƯỜNG: THPT TRẦN VĂN LAN

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Bài toán: Một công ty muốn tri ân khách hàng

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Bài toán: Một công ty muốn tri ân khách hàng vào cuối năm nên tổ chức quay số trúng thưởng (Số tiền trúng thưởng bằng số ghi trên ô quay được nhân với 100 nghìn đồng). Xét phép thử: khách hàng X được quay một lần một cách ngẫu nhiên. a. Hãy mô tả không gian mẫu. Tính số phần tử của không gian mẫu b. Xác định biến cố A: “Khách hàng X quay trúng ô ghi số chia hết cho 10”. Tính số phần tử của biến cố A c. Khả năng khách hàng X quay trúng ô ghi số chia hết cho 10 là bao nhiêu? Start

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ GIEO ĐỒNG XU TRONG ĐỜI SỐNG

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ GIEO ĐỒNG XU TRONG ĐỜI SỐNG

CÁC TRÒ CHƠI MAY RỦI

CÁC TRÒ CHƠI MAY RỦI

§ 5. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ I. Định nghĩa cổ điển của xác

§ 5. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ I. Định nghĩa cổ điển của xác suất II. Tính chất của xác suất III. Các biến cố độc lập, công thức nhân xác suất

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Định nghĩa: Gi¶ sö A lµ biÕn cè

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Định nghĩa: Gi¶ sö A lµ biÕn cè liªn quan ®Õn phÐp thö T chØ cã mét sè hữu h¹n kÕt qu¶ ®ång kh¶ năng xuất hiện. Ta gäi tØ sè x¸c suÊt cña biÕn cè A, kÝ hiÖu lµ P(A). Em h·y nªu c¸c bước để tÝnh x¸c suÊt cña biÕn cè A? lµ

Ví dụ 1: Một công ty muốn tri ân khách hàng vào cuối năm

Ví dụ 1: Một công ty muốn tri ân khách hàng vào cuối năm nên tổ chức quay số trúng thưởng (Số tiền trúng thưởng bằng số ghi trên ô quay được nhân với 100 nghìn đồng). Khách hàng X được quay ngẫu nhiên một lần. Tính xác suất để khách hàng X quay trúng ô ghi số chia hết cho 10. Start

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP NHIỆM VỤ - Cá nhân tư duy độc lập và

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP NHIỆM VỤ - Cá nhân tư duy độc lập và thực hiện nhiệm vụ vào ô dành cho cá nhân trên giấy A 1: 3 phút. - Thảo luận nhóm và hoàn thành sản phẩm trên giấy A 1: 3 phút. NHÓM 1, 3 VD 2 a NHÓM 2, 4 VD 2 b VÝ dô 2: Trong mét líp häc cã 17 häc sinh nam vµ 18 häc sinh nữ. C « gi¸o muèn chän ngÉu nhiªn mét nhãm gåm 4 häc sinh tham gia thiÖn nguyÖn. TÝnh x¸c suÊt ®Ó 4 häc sinh ® ưîc chän: a) Có c¶ nam vµ nữ; b) Có ít nhất hai học sinh nữ.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÝ dô 2: Trong mét líp häc cã 17 häc

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÝ dô 2: Trong mét líp häc cã 17 häc sinh nam vµ 18 häc sinh nữ. C « gi¸o muèn chän ngÉu nhiªn mét nhãm gåm 4 häc sinh tham gia thiÖn nguyÖn. TÝnh x¸c suÊt ®Ó 4 häc sinh ® ưîc chän: a) Có c¶ nam vµ nữ; b) Có ít nhất hai học sinh nữ. NHIỆM VỤ NHÓM 1, 3 NHÓM 2, 4 Cá nhân tư duy độc lập và thực hiện nhiệm vụ vào ô dành cho cá nhân trên giấy A 1: 3 phút. VD 2 a VD 2 b

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÝ dô 2: Trong mét líp häc cã 17 häc

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÝ dô 2: Trong mét líp häc cã 17 häc sinh nam vµ 18 häc sinh nữ. C « gi¸o muèn chän ngÉu nhiªn mét nhãm gåm 4 häc sinh tham gia thiÖn nguyÖn. TÝnh x¸c suÊt ®Ó 4 häc sinh ® ưîc chän: a) Có c¶ nam vµ nữ; b) Có ít nhất hai học sinh nữ. NHIỆM VỤ NHÓM 1, 3 NHÓM 2, 4 Thảo luận nhóm và hoàn thành sản phẩm trên giấy A 1: 3 phút. VD 2 a VD 2 b

CÁC NHÓM ĐÁNH GIÁ CHÉO PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ PH N CÔNG ĐÁNH GIÁ

CÁC NHÓM ĐÁNH GIÁ CHÉO PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ PH N CÔNG ĐÁNH GIÁ - Các nhóm đánh giá chéo: 2 phút. - Nhóm 1, 3 đánh giá chéo. - GV đánh giá qua quá trình - Nhóm 2, 4 đánh giá chéo. học sinh hoạt động nhóm và sản phẩm của các nhóm.

HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm 2 điểm a ( 3 điểm chia

HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm 2 điểm a ( 3 điểm chia đều cho các trường hợp và 1 điểm cho tổng hợp kết quả) 4 điểm 2 điểm Hoạt động nhóm tích cực 2 điểm ( 3 điểm chia đều cho các trường hợp và 1 điểm cho tổng hợp kết quả) 4 điểm Hoạt động nhóm tích cực 2 điểm b

HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm 2 điểm a ( 3 điểm chia

HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm 2 điểm a ( 3 điểm chia đều cho các trường hợp và 1 điểm cho tổng hợp kết quả) 4 điểm 2 điểm Hoạt động nhóm tích cực 2 điểm 4 điểm ( 3 điểm chia đều cho các trường hợp và 1 điểm cho tổng hợp kết quả) b 2 điểm Hoạt động nhóm tích cực 2 điểm

TRÒ CHƠI: ONG TÌM CHỮ LUẬT CHƠI Có 15 miếng ghép, mỗi miếng ghép

TRÒ CHƠI: ONG TÌM CHỮ LUẬT CHƠI Có 15 miếng ghép, mỗi miếng ghép chứa một chữ trong đó có 5 miếng ghép: TRƯỜNG 4 miếng ghép: THPT 3 miếng ghép: TRẦN 2 miếng ghép: HƯNG 1 miếng ghép: ĐẠO Chọn ngẫu nhiên đúng 5 miếng ghép, nếu ghép được cụm từ: “TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO” thì chiến thắng và nhận được phần quà.

TRƯỜNG 1 THPT 2 TRƯỜNG 3 TRƯỜNG THPT 6 TRƯỜNG 7 ĐẠO 8 TRẦN

TRƯỜNG 1 THPT 2 TRƯỜNG 3 TRƯỜNG THPT 6 TRƯỜNG 7 ĐẠO 8 TRẦN 9 TRẦN 11 12 HƯNG 13 TRƯỜNG THPT TRẦN 4 14 5 10 15 HƯNG 17 Tìm Chữ: TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

TRƯỜNG 1 ĐẠO 2 TRƯỜNG 3 TRƯỜNG THPT 6 TRƯỜNG 7 THPT 8 TRẦN

TRƯỜNG 1 ĐẠO 2 TRƯỜNG 3 TRƯỜNG THPT 6 TRƯỜNG 7 THPT 8 TRẦN 9 TRẦN 11 12 HƯNG 13 TRƯỜNG THPT TRẦN 4 14 5 10 15 HƯNG 18 Tìm Chữ: TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

TRƯỜNG 1 THPT 2 TRƯỜNG 3 TRƯỜNG HƯNG THPT 6 TRƯỜNG 7 ĐẠO 8

TRƯỜNG 1 THPT 2 TRƯỜNG 3 TRƯỜNG HƯNG THPT 6 TRƯỜNG 7 ĐẠO 8 TRẦN 9 TRẦN 11 12 HƯNG 13 TRƯỜNG 14 15 THPT TRẦN 4 5 10 THPT 19 Tìm Chữ: TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

Câu hỏi: Có 15 miếng ghép, mỗi miếng ghép chứa một chữ trong đó

Câu hỏi: Có 15 miếng ghép, mỗi miếng ghép chứa một chữ trong đó có 5 miếng ghép chứa chữ: TRƯỜNG, 4 miếng ghép chứa chữ: THPT; 3 miếng ghép chứa chữ: TRẦN ; 2 miếng ghép chứa chữ: HƯNG; 1 miếng ghép chứa chữ: ĐẠO. Chọn ngẫu nhiên 5 miếng ghép. Xác suất để sau khi chọn có đủ 5 chữ “TRƯỜNG, THPT, TRẦN, HƯNG, ĐẠO” là: A 40/1001 B 1/3003 C 1/1001 D 4/3003

Cñng cè ĐÞnh nghÜa Gi¶ sö A lµ biÕn cè liªn quan ®Õn phÐp

Cñng cè ĐÞnh nghÜa Gi¶ sö A lµ biÕn cè liªn quan ®Õn phÐp thö T chØ cã mét sè hữu h¹n kÕt qu¶ ®ång kh¶ năng xuất hiện. Ta gäi tØ sè A, kÝ hiÖu lµ P(A). Các bước tính xác suất của biến cố Bư íc 1: TÝnh n( ); B ưíc 2: TÝnh n(A); Bư íc 3: TÝnh lµ x¸c suÊt cña biÕn cè

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Nhiệm vụ 1: Các em hãy tìm thêm 2 đến

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Nhiệm vụ 1: Các em hãy tìm thêm 2 đến 3 bài toán thực tế liên quan đến xác suất của biến cố và cô trò sẽ cùng thảo luận trong tiết học sau. Nhiệm vụ 2: Các em nghiên cứu trước mục II và III của bài và trả lời câu hỏi: Ngoài cách tính xác suất dựa vào định nghĩa cổ điển của xác suất thì còn cách nào khác để tính xác suất không? Nhiệm vụ 3: Bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm.

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Một hộp chứa 20 quả

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Một hộp chứa 20 quả cầu được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên 1 quả. Tính xác suất của các biến cố: A: “ Nhận được quả cầu ghi số chẵn” B: “ Nhận được quả cầu ghi số chia hết cho 3” C: “ Nhận được quả cầu ghi số chẵn và chia hết cho 3” D: “Nhận được quả cầu ghi số không chia hết cho 6” 2. Em hãy sáng tạo ra Đề bài của một bài toán tính Xác suất của biến cố. Trình bày lời giải của bài toán đó. 3. Làm bài tập 1, 4, 5 (SGK – 74).

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Gieo con súc sắc cân đối và đồng

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Gieo con súc sắc cân đối và đồng chất 1 lần. Xác suất xuất hiện mặt một chấm là ĐÚNG RỒI

Câu 2. Một hộp có 3 quả cầu trắng, 2 quả cầu đen. Lấy

Câu 2. Một hộp có 3 quả cầu trắng, 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để chọn được hai quả khác màu là RẤT TỐT

Câu 3. Gieo con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác

Câu 3. Gieo con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để hai lần gieo như nhau là EM RẤT GIỎI

Câu 4. Gieo đồng tiền kim loại 2 lần. Xác suất để cả hai

Câu 4. Gieo đồng tiền kim loại 2 lần. Xác suất để cả hai lần gieo đều xuất hiện mặt ngửa là RẤT ĐÚNG

Câu 5. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 lập các số tự

Câu 5. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ các số đó. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là Đ Y LÀ PHẦN THƯỞNG DÀNH CHO EM

Câu 6. Một tổ gồm 8 học sinh trong đó có 5 nam và

Câu 6. Một tổ gồm 8 học sinh trong đó có 5 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Xác suất chọn được 1 nam, 1 nữ là Đ Y LÀ PHẦN THƯỞNG DÀNH CHO EM