NHIT LIT CHO MNG CC THY GIO C

  • Slides: 16
Download presentation
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ TOÁN LỚP

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ TOÁN LỚP 7 A

KIỂM TRA BÀI CŨ ? Quan sát hình vẽ và so sánh: AB và

KIỂM TRA BÀI CŨ ? Quan sát hình vẽ và so sánh: AB và CD; x. Oy và x’O’y’ AB = CD( = 25 cm ); x. Oy = x’O’y (= 450 )

Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào? B’ A B ? C A’

Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào? B’ A B ? C A’ C’

Tiết 20 § 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa : ?

Tiết 20 § 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa : ? 1 Hoạt động nhóm Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ (như hình 60 SGK) Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có: AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’ C’ ;

Kết quả phép đo ? 1(Hình 60 SGK) 650 A’ A B 780 3

Kết quả phép đo ? 1(Hình 60 SGK) 650 A’ A B 780 3 c m m 3 c 370 C 3, 3 cm C’ 370 2 cm 780 B’ 3, 3 cm

A C B A’ Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ bằng Các đỉnh

A C B A’ Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ bằng Các đỉnh Các gócnhau tương Các cạnh tương ứng A và A’ B và B’ C và C’ B’ C’ ứng tương ứng và và và AB và A’B’ AC và A’C’ BC và B’C’ Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào ?

Tiết 20 § 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa Hai tam

Tiết 20 § 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.

Tiết 20 § 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa 2. Kí

Tiết 20 § 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa 2. Kí hiệu Hai tam giác ABC và tam giác A’B’C’ bằng nhau , ta viết:

? 2 Cho hình 61 (SGK) a) Hai tam giác ABC và MNP có

? 2 Cho hình 61 (SGK) a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC. c) Điền vào chỗ trống (…): ∆ACB = … , AC = …, B = …

Tiê t 20 - HAI TAM GIA C BĂ NG NHAU 1. Đi nh

Tiê t 20 - HAI TAM GIA C BĂ NG NHAU 1. Đi nh nghi a: 2. Kí hiệu : ? 2 a, Hai tam giác ABC và MNP Hi nh 61 ? 2: Cho hình 61 có bằng nhau. a) Hai tam gia c ABC va MNP co bă ng Ki hiê u: ∆ABC = ∆MNP b) Đi nh tương ư ng vơ i đi nh A la đi nh M Go c tương ư ng vơ i go c N la go c B Ca nh tương ư ng vơ i ca nh AC la ca nh MP ∆MP c) ∆ACB =N……. . ; AC = MP …. ; =…. . nhau không(ca c ca nh hoă c ca c go c bă ng nhau đươ c đa nh dâ u bơ i như ng ki hiê u giô ng nhau) ? Nê u co , ha y viê t ki hiê u vê sư bă ng nhau cu a hai tam gia c đo. b) Ha y ti m: Đi nh tương ư ng vơ i đi nh A, go c tương ư ng vơ i go c N, ca nh tương ư ng vơ i ca nh AC c) Điê n va o chô trô ng: ∆ACB = …. . ; AC = …. ; =…. .

Hoạt động nhóm ? 3: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK). Tìm số đo

Hoạt động nhóm ? 3: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC. ABC = DEF GT = 700, = 500 EF = 3 KL = ? , BC = ? Chứng minh. ABC có: Hình 62 (Định lí tổng ba góc) Vì ∆ABC = ∆DEF (gt) nên: (Hai góc tương ứng) BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)

Một số hình ảnh trong thực tế các tam giác bằng nhau

Một số hình ảnh trong thực tế các tam giác bằng nhau

Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Đinh nghĩa ? 2 ? 3

Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Đinh nghĩa ? 2 ? 3 ? 1 ABC và A’B’C có: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có : c¸c gãc t ươngứng b» ng nhau c¸c c¹nh t ươngứng b» ng nhau ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. Định nghĩa: Sgk 2. Kí hiệu ABC = A’B’C’ 13

3. Vận dụng Bài 1 : Cho ABC = DEF. Hãy chọn câu trả

3. Vận dụng Bài 1 : Cho ABC = DEF. Hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1. Số đo góc BAC bằng: A. 50 o B. 60 o A C. 70 o D. 80 o Câu 2: Độ dài cạnh AC bằng A. 4, 5 cm C. 5, 4 cm B. 5 cm D. 8, 5 cm 60 B A. 500 B. 60 o C. 70 o D. 80 o 4 c m E 0 D 70 Câu 3. Số đo góc DEF bằng: 50 5 cm 0 0 4, 5 C cm F

Bài 2: (bài 10/ SGK) Tìm trong các hình 63, 64 các tam giác

Bài 2: (bài 10/ SGK) Tìm trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó. A 800 Q M 300 C 600 800 B I Hình 63 300 N P 800 R Hình 64 400 H

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Häc thuéc ®Þnh nghÜa, kÝ hiÖu hai tam gi¸c

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Häc thuéc ®Þnh nghÜa, kÝ hiÖu hai tam gi¸c b» ng nhau. - Lµm bµi tËp 12, 13 SGK/Trg. 112. * H ưíngdÉn bµi tËp 13 SGK/Tr. 112: Cho ABC = DEF. TÝnh chu vi mçi tam gi¸c nãi trªn biÕt r» ng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm. ChØ ra c¸c c¹nh t ư¬ngøng cña hai tam gi¸c b» ng nhau. Sau ®ã tÝnh tæng ®é dµi ba c¹nh cña mçi tam gi¸c