NHC LI KIN THC HC nh ngha hai

  • Slides: 19
Download presentation

NHẮC LẠI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC Định nghĩa hai tam giác đồng dạng A

NHẮC LẠI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC Định nghĩa hai tam giác đồng dạng A A’ C S B B’ C’

TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT ? 1 Cho tam giác ABC và tam

TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT ? 1 Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có kích thước như trên hình vẽ (Có cùng đơn vị đo). Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = A’B’ = 2, AN = A’C’ = 3. Tính độ dài đoạn thẳng MN? Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN, A’B’C’

a) Ta có: S S ( vì BC = 8) Do đó: Vậy: MN

a) Ta có: S S ( vì BC = 8) Do đó: Vậy: MN = 4 cm b) Ta có: AM = A’B’ = 2 ; AN = A’C’ = 3 và MN = B’C’ = 4 Suy ra: Biết: Do đó:

A A’ 4 B 6 8 3 2 C B’ 4 C’ A’B’C’ S

A A’ 4 B 6 8 3 2 C B’ 4 C’ A’B’C’ S có ABC Định lí Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng

Định lí Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh

Định lí Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng A A' A’B’C’ và ABC KL A’B’C’ S GT ABC B B' C C'

Chứng minh Trên tia AB, đặt đoạn thẳng AM = A’B’ Kẻ đoạn thẳng

Chứng minh Trên tia AB, đặt đoạn thẳng AM = A’B’ Kẻ đoạn thẳng MN // BC (N AC). Ta được AMN ABC (Đlí đồng dạng) S A mà: AM = A’B’ N M (2) B C A' Lại có (3) Từ (1), (2) và (3) và Suy ra AN = A’C’; MN = B’C’ A’B’C’ và AMN có A’C’= AN; B’C’ = MN (cmt); AM = A’B’ nên A’B’C’ = AMN (c. c. c) Vì AMN ABC nên A’B’C’ S C' S B' ABC (1)

A A' = M B N = C B' Phương pháp chứng minh C'

A A' = M B N = C B' Phương pháp chứng minh C' Bước 1: Dựng tam giác thứ ba ( AMN) sao cho tam giác này đồng dạng với tam giác thứ nhất ( ABC ) Bước 2: Chứng minh tam giác này ( AMN) bằng tam giác thứ hai ( A’B’C’) Từ đó suy ra A’B’C’ đồng dạng với ABC

Lưu ý: - Khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác

Lưu ý: - Khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa các cạnh lớn nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh bé nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó. + Nếu ba tỉ số đó bằng nhau thì ta kết luận hai tam giác đó đồng dạng. +Nếu một trong ba tỉ số không bằng nhau thì ta kết luận hai tam giác đó không đồng dạng.

? 2: Tìm trong hình vẽ các cặp tam giác đồng dạng? H A

? 2: Tìm trong hình vẽ các cặp tam giác đồng dạng? H A 3 6 4 E C 8 2 4 ABC K 5 4 F Đáp án S B 6 D DFE (c. c. c) vì: I

? 2: Tìm trong hình vẽ các cặp tam giác đồng dạng? H A

? 2: Tìm trong hình vẽ các cặp tam giác đồng dạng? H A 3 6 4 E B 6 D C 8 2 4 K 5 4 F I ABC và IKH có: Do đó ABC không đồng dạng với IHK S Ta có ABC DEF (Cm trên) mà ABC không đồng dạng với IKH nên DEF cũng không đồng dạng với IKH

Bài 29 (SGK/74): Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như

Bài 29 (SGK/74): Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như hình vẽ a) ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau hay không? Vì sao? b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó? Giải a) ABC và A’B’C’ có A 9 6 B A' C 12 4 B' 8 C' ABC S 6 A’B’C (c. c. c)

b) Tỉ số chu vi của hai tam giác ABC và A’B’C’ Theo câu

b) Tỉ số chu vi của hai tam giác ABC và A’B’C’ Theo câu a ta có: A 9 6 B A' 4 B' C 12 6 8 C' * Nhận xét: Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó.

= _ Trường hợp đồng dạng c. c. c A A’ C’ B C

= _ Trường hợp đồng dạng c. c. c A A’ C’ B C B’ B ABC A’B’C’ = ABC (c. c. c) vì A’B’=AB ; A’C’ = AC; B’C’ = BC S Trường hợp bằng nhau c. c. c A A’ B’ C’ C A’B’C’ (c. c. c) vì - Giống nhau: Đều xét đến điều kiện ba cạnh - Khác nhau: Ba cạnh của tam giác này tương ứng bằng ba cạnh của tam giác kia Ba cạnh của tam giác này tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia

TÌM BẠN CÓ C U TRẢ LỜI NHANH NHẤT? Hai tam giác có độ

TÌM BẠN CÓ C U TRẢ LỜI NHANH NHẤT? Hai tam giác có độ dài các cạnh như sau thì đồng dạng với nhau? “Đúng” hay “Sai” Độ dài các cạnh của hai tam giác 4 cm, 5 cm, 6 cm và 8 mm, 10 mm, 12 mm. 3 cm, 4 cm, 6 cm và 9 cm, 15 cm, 18 cm. 1 dm, 2 dm và 1 dm, 0, 5 dm. 5 cm, 7 cm, 9 cm và 18 cm, 14 cm, 10 cm. Chúng đồng dạng Đúng Sai

Hãy chọn câu trả lời đúng Nếu RSK và PQM có : A Rất

Hãy chọn câu trả lời đúng Nếu RSK và PQM có : A Rất tiếc bạn đã trả lời sai B Rất tiếc bạn đã trả lời sai C D PQM S => RSK Chúc mừng bạn đã trả lời đúng Cả A, B, C đều sai Rất tiếc bạn đã trả lời sai

BT: Cho tứ giác ABCD, AB = 3 cm, BC= 5 cm, CD= 12

BT: Cho tứ giác ABCD, AB = 3 cm, BC= 5 cm, CD= 12 cm, AD = 10 cm, AC = 6 cm, như hình bên. Chứng minh AB // CD? ABC S AB //CD CAD

Hướng dẫn về nhà + Học thuộc định lí về trường hợp đồng dạng

Hướng dẫn về nhà + Học thuộc định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác + Làm các bài tập 30; 31 (SGK/75) + Nghiên cứu trước bài trường hợp đồng dạng thứ hai

Tiết học đến đây kết thúc. Xin chân thành cảm ơn các con!

Tiết học đến đây kết thúc. Xin chân thành cảm ơn các con!