NH HNG QUN TR CHIN LC DOANH NGHIP

  • Slides: 71
Download presentation
ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP GV: NGUYỄN PHẠM HOÀNG HUY

ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP GV: NGUYỄN PHẠM HOÀNG HUY

NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA … Thời đại chúng ta đang sống - làm

NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA … Thời đại chúng ta đang sống - làm việc ? Quá khứ - Hiện tại - Tương lai và sự thay đổi? Cách mạng nông nghiệp Cách mạng công nghiệp Cách mạng thông tin

Chúng ta cần như thế nào để: • Tư duy được tương lai; •

Chúng ta cần như thế nào để: • Tư duy được tương lai; • Có khả năng thay đổi chính mình để đi tới tương lai; • Biết cách tạo ra tương lai • Biết cách chiến thắng trong tương lai

Nhìn nhận tương lai • Thập niên 60 -70: diễn ngày hôm qua •

Nhìn nhận tương lai • Thập niên 60 -70: diễn ngày hôm qua • Ngày nay: Chúng ta sẽ đi đến đâu ? (Nơi sẽ đến là nơi nào) • Con đường chấm dứt tại đây: Tương lai sẽ không phải là sự tiếp tục của quá khứ

Kẻ chiến thắng của tương lai là ai?

Kẻ chiến thắng của tương lai là ai?

Kẻ chiến thắng của tương lai là ai? • • • Là những ai

Kẻ chiến thắng của tương lai là ai? • • • Là những ai có khả năng thay đổi các tổ chức của mình thành cái gì đó giống chiếc xe jeep, tức chiếc xe nhiều cầu, chạy mọi địa hình, chắc chắn, hiệu quả và dễ điều khiển “Lối nghĩ xé rào” đang thịnh hành [Alvin và Heidi Toffler] “Nếu bạn không thay đổi, bạn sẽ chết”

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC Strategic Management

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC Strategic Management

Suy nghĩ về tương lai như thế nào?

Suy nghĩ về tương lai như thế nào?

Suy nghĩ về tương lai như thế nào? • Sự thay đổi triệt để

Suy nghĩ về tương lai như thế nào? • Sự thay đổi triệt để của bản chất sự cạnh tranh – Làm gì để đối phó? • “Nền kinh tế nối mạng” khác cơ bản so với nền kinh tế công nghiệp? – Cách tiếp cận của chúng ta • Nền kinh tế toàn cầu: Công ty lớn và mạnh so với Công ty nhỏ mà nhanh ? Công ty nên mở rộng nhiều mặt hàng hay chuyên môn hóa tập trung?

Suy nghĩ về tương lai như thế nào? • Công nghệ đang làm mất

Suy nghĩ về tương lai như thế nào? • Công nghệ đang làm mất dần ý nghĩa của vị trí địa lý, liệu nó có làm cho một số địa điểm cụ thể trờ nên quan trọng hơn đối với một số ngành công nghiệp cụ thể ở TK XXI

Suy nghĩ về tương lai như thế nào? • Trận địa kinh tế toàn

Suy nghĩ về tương lai như thế nào? • Trận địa kinh tế toàn cầu thay đổi hoàn toàn; • Sự nổi lên của nền kinh tế châu Á có đang làm chuyển dịch trọng tâm của thế giới về kinh tế, chính trị, và văn hóa phương Tây trở lại phương Đông?

Suy nghĩ về Tương lai như thế nào?

Suy nghĩ về Tương lai như thế nào?

Suy nghĩ về tương lai như thế nào? • Quyền lực sẽ thay đổi

Suy nghĩ về tương lai như thế nào? • Quyền lực sẽ thay đổi như thế nào khi mà công nghệ không chỉ dân chủ hóa nơi làm việc mà cả xã hội và thế giới?

Bạn có muốn là người chiến thắng ? Bạn làm gì để chiến thắng

Bạn có muốn là người chiến thắng ? Bạn làm gì để chiến thắng ? Bạn muốn đạt được gì? Bạn có gì ?

Hãy cho biết tổ chức bạn làm gì?

Hãy cho biết tổ chức bạn làm gì?

Tôi đang xây công trình giá trị cho nhân loại Tôi đang xây tường

Tôi đang xây công trình giá trị cho nhân loại Tôi đang xây tường Tôi đang lao động để kiếm sống

Chúng tôi đang kéo dây Chúng tôi đang cố gắng để chiến thắng Chúng

Chúng tôi đang kéo dây Chúng tôi đang cố gắng để chiến thắng Chúng tôi đang chế ngự toàn cầu bằng sản phẩm luôn độc đáo cho khách hàng

KẺ CHIẾN THẮNG CỦA TƯƠNG LAI LÀ AI?

KẺ CHIẾN THẮNG CỦA TƯƠNG LAI LÀ AI?

Cơ sở về QTKD C ông cụ ra QĐ (Kế toán/ Tà i chính)

Cơ sở về QTKD C ông cụ ra QĐ (Kế toán/ Tà i chính) Tiếp thị qu ốc tế Quản lý chiến lược Tiếp thị qu ốc tế Chiến lượ c tiế p thị Tiế p th ị quốc tế

QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC

QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC

Quản lý chiến lược là gì? 1. Chiến lược là gì ? 2. Tầm

Quản lý chiến lược là gì? 1. Chiến lược là gì ? 2. Tầm nhìn- Sứ mệnh-chiến lược 3. Thiết lập mục tiêu theo cách tiếp cận INPUT/OUTCOME ? 4. Quản lý chiến lược là gì? ?

Chiến lược - Hành động để chiến thắng • Quân sự - chiến thắng

Chiến lược - Hành động để chiến thắng • Quân sự - chiến thắng kẻ thù • Chiến lược - Hành động để – Chiến thắng chính mình (Chiến lược Phát triển) – Chiến thắng đối thủ (Chiến lược Cạnh tranh) • Năng lực của ta có gì nổi trội? – Sản phẩm của ta có giá trị gia tăng? ( nội sinh– ngoại sinh) Năng lực lõi của ta là gì?

Chiến lược - Hành động để chiến thắng • Môi trường xung quanh như

Chiến lược - Hành động để chiến thắng • Môi trường xung quanh như thế nào? • Tổ chức sẽ thay đổi như thế nào để quản lý chiến • • lược thành công? Văn hóa của tổ chức cần phải như thế nào để quản lý chiến lược? (Giá trị-Niềm tin) Vai trò người lãnh đạo trong quản lý chiến lược? (Leadership)

Chính trị CHIẾN LƯỢC Chiến thuật Chiến lược

Chính trị CHIẾN LƯỢC Chiến thuật Chiến lược

Lĩnh vực Phâân bổ các nguồn lực như thề nào để phát huy tối

Lĩnh vực Phâân bổ các nguồn lực như thề nào để phát huy tối đa năng lực Phương tiện CHIẾN LƯỢC Tổ chức/DN làlàm nghề gì, ttronglĩnh vực nào? Cần những năng lực và tay nghề gì để thành công ? Phương pháp

Quản lý chiến lược là gì?

Quản lý chiến lược là gì?

Quản lý chiến lược là gì? • Quản trị chiến lược là tập hợp

Quản lý chiến lược là gì? • Quản trị chiến lược là tập hợp các quyết định và hành • động quản trị quyết định sự thành công lâu dài của doanh nghiệp Quản trị chiến lược là tập hợp các quyết định và biện pháp hành động dẫn đến việc hoạch định và thực hiện các chiến lược đạt được mục tiêu của tổ chức.

Quản lý chiến lược là gì? • Quản trị chiến lược là quá trình

Quản lý chiến lược là gì? • Quản trị chiến lược là quá trình nghiên cứu các môi trường hiện tại cũng như tương lai, hoạch định các mục tiêu của tổ chức: đề ra, thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các quyết định nhằm đạt được các mục tiêu trong môi trường hiện tại cũng như tương lai

Quản lý chiến lược • Việc liên tục duy trì và thống nhất hành

Quản lý chiến lược • Việc liên tục duy trì và thống nhất hành động trong toàn bộ tổ chức nhằm tập trung các nguồn lực vào việc đạt được các mục tiêu.

Quản lý chiến lược Hành động: Chiến lược đòi hỏi sự quản lý các

Quản lý chiến lược Hành động: Chiến lược đòi hỏi sự quản lý các hành động này Phạm vi: trong toàn bộ tổ chức Mục tiêu: tác động đến việc đạt được các mục tiêu tổ chức

Quản lý chiến lược Thống nhất: Chiến lược thống nhất các hành động …

Quản lý chiến lược Thống nhất: Chiến lược thống nhất các hành động … Duy trì liên tục: trong khoảng thời gian dài… Dựa trên nguồn lực: trong khi đó tập trung vào việc sử dụng và phát triển các nguồn lực

TẦM NHÌN – SỨ MỆNH – CHIẾN LƯỢC

TẦM NHÌN – SỨ MỆNH – CHIẾN LƯỢC

Tầm nhìn (Vision) Sứ mệnh (Mission) Đích/Mục tiêu (Goal/objective) Đo lường thực thi (Performance

Tầm nhìn (Vision) Sứ mệnh (Mission) Đích/Mục tiêu (Goal/objective) Đo lường thực thi (Performance indicator)

Tầm nhìn (What) Sứ mệnh (How) Muốn tổ chức trờ thành tổ chức như

Tầm nhìn (What) Sứ mệnh (How) Muốn tổ chức trờ thành tổ chức như thế nào (10, 20 năm)? Tổ chức cần làm gì/làm như thế nào để thực hiện tuyên bố tầm nhìn ? Quản lý chiến lược là hành động để chiến thắng Mục tiêu chiến lược Output/Outcome cần phải đạt được ? Mục tiêu hàng năm Output/Outcome cần đạt được hàng năm ?

? Định vị tổ chức / doanh nghiệp

? Định vị tổ chức / doanh nghiệp

Định vị tổ chức/doanh nghiệp • Ta là ai? • • – Thực chất

Định vị tổ chức/doanh nghiệp • Ta là ai? • • – Thực chất khách hàng muốn mua gì? – DN, tổ chức bán/cung cấp cho khách hàng thực chất cái gì? Thế mạnh của ta là gì? Năng lực lõi của ta la gì? GIá trị gia tăng nội sinh Giá trị gia tăng ngoại sinh

Giá trị gia tăng nội sinh • Từ cách thức tổ chức và quản

Giá trị gia tăng nội sinh • Từ cách thức tổ chức và quản lý của DN: - Giá bán/Giá thành (tăng/giảm cái gì? ) - Giảm chi phí; - Quản lý chất lượng - Thay đổi quy mô (đa dạng/chuyên môn hóa? ) Hiệu quả kinh doanh không phải là dựa vào giá trị gia tăng tạo ra từ hoạt động bên trong DN, mà chủ yếu là nhờ giá trị gia tăng mang đến và được chấp nhận bởi bên ngoài DN: thị trường và khách hàng

Giá trị gia tăng ngoại sinh • Là những gì khách hàng thu được

Giá trị gia tăng ngoại sinh • Là những gì khách hàng thu được từ sản phẩm/dịch • • vụ, trogn lĩnh vực họ mogn đợi Là những gì mà SP/DV mang lại hoặc làm tăng thêm giá trị cho khách hàng: – Giá trị hữu hình – Giá trị vô hình Giá trị gia tăng được phát sinh từ đâu?

Giá trị gia tăng phát sinh từ đâu Thời gian Hội nhập Bản sắc

Giá trị gia tăng phát sinh từ đâu Thời gian Hội nhập Bản sắc 5 lĩnh vực phát sinh GTGT Bảo hộ Cộng lực

Chiến lược phát triển • Tầm nhìn – Vision (Đích đến trong tương lai)

Chiến lược phát triển • Tầm nhìn – Vision (Đích đến trong tương lai) • Sứ mệnh/Nhiệm vụ - Mission (Những việc cần làm để đến được đích) • Chiến lược – Strategy (Tổng thể: Cách, phương thức, nguồn lực, các giá trị để đạt được mục tiêu) • Kế hoạch hành động

Chiến lược phát triển Vingroup • Là Tập đoàn kinh tế tư nhân hàng

Chiến lược phát triển Vingroup • Là Tập đoàn kinh tế tư nhân hàng đầu Việt Nam với các thương hiệu bất động sản, khách sạn du lịch, vui chơi giải trí, dịch vụ y tế, hệ thống giáo dục và bán lẻ, Vingroup đã khẳng định được vị thế, uy tín và kiên định theo chiến lược phát triển của mình, cụ thể:

Chiến lược phát triển Vingroup 1. Tập trung vào các khu phức hợp đẳng

Chiến lược phát triển Vingroup 1. Tập trung vào các khu phức hợp đẳng cấp, quy mô lớn tại 2. 3. 4. các thành phố lớn và tiếp tục mở rộng tại các thành phố chiến lược. Tăng trưởng doanh thu thường xuyên và hướng đến phân khúc khách hàng mục tiêu. Phát triển danh mục đầu tư và duy trì hiệu suất hoạt động cao tại các tòa nhà thương mại, các khách sạn và khu vui chơi giải trí, bệnh viện và trường học. Hướng đến thu nhập ngày càng tăng của tầng lớp trung – cao cấp, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của các phân khúc khách hàng mục tiêu để phát triển.

Chiến lược phát triển Vingroup 5. Đa dạng và tăng thu nhập từ BĐS,

Chiến lược phát triển Vingroup 5. Đa dạng và tăng thu nhập từ BĐS, đồng thời quản lý vốn 6. 7. một cách hiệu quả. Tăng cường phát triển năng lực đội ngũ dịch vụ, bán hàng, cho thuê, quản lý dự án và quản lý BĐS nội bộ. Đẩy mạnh đầu tư vào lĩnh vực bán lẻ để đón đầu xu hướng tiêu dùng, tạo dựng vị thể trong lĩnh vực bán lẻ tại Việt Nam.

Chiến lược cạnh tranh • Cạnh tranh với chính bản thân – • Phát

Chiến lược cạnh tranh • Cạnh tranh với chính bản thân – • Phát triển Cạnh tranh để chiến thắng đối thủ: Thế mạnh/Lợi thế Những giá trị gia tăng nào tạo ra sự nổi trội? SP/DV cuả DN/TC có gì đặc sắc hơn, mới lạ hơn, mang lại giá trị cao hơn cho khách hàng? Cạnh tranh/liên kết?

CÁC MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC MÔI TRƯỜNG CÁC NGUỒN LỰC

CÁC MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC MÔI TRƯỜNG CÁC NGUỒN LỰC

Quá trình quản lý chiến lược Hoạt động Giai đoạn Hợp nhất Phân tích

Quá trình quản lý chiến lược Hoạt động Giai đoạn Hợp nhất Phân tích Hình thàch chiến lược Nghiên cứu Thực thi chiến lược Thiết lập mục tiêu hàng năm Xây dựng chính sách Phân bổ nguồn lực Xem xét lại các yếu tố trong/ngoài Đo lường thực thi Điều chỉnh Đánh giá chiến lược Ra quyết định

Thông tin phản hồi Xác định cơ hội/thách thức Thi ết lập mục tiêu

Thông tin phản hồi Xác định cơ hội/thách thức Thi ết lập mục tiêu dài hạn Thi ết lập mục tiêu hàng năm (O/T) Xác định nhiệm vụ, mục tiêu và chi ến l ược hiện tại Phân phối nguồn lực Xét lại mục ti êu KD Xác định điểm mạnh/ yếu Lựa chọn chiến lược Đo lư ờng và đánh giá kết quả Đề ra các chính sách (S/W) Thông tin phản hồi Đánh giá Hình thành chiến lược Thực thi chiến lược

THIẾT LẬP MỤC TIÊU

THIẾT LẬP MỤC TIÊU

Thiết lập mục tiêu cần phải Mang tính đo lường (Measurable); Có tính khả

Thiết lập mục tiêu cần phải Mang tính đo lường (Measurable); Có tính khả thi (Feasibility); Tính rõ ràng (Clear); Tính thách thức (Challenge) Dự báo được tác động trong tương lai (Forecast)

Mục tiêu cần phải SMART • • • S - Specific M- Measurable A

Mục tiêu cần phải SMART • • • S - Specific M- Measurable A - Agreed R - Realistic T - Timeable

Mục tiêu cần phải SMART

Mục tiêu cần phải SMART

Cách tiếp cận về Thiết lập mục tiêu Có bao nhiêu cách tiếp cận

Cách tiếp cận về Thiết lập mục tiêu Có bao nhiêu cách tiếp cận về thiếp lập mục tiêu?

Trung tâm kiểm soát Điều khiển OUTPUT INPUT - Nguyên liệu -Kết quả HOẠT

Trung tâm kiểm soát Điều khiển OUTPUT INPUT - Nguyên liệu -Kết quả HOẠT ĐỘNG - Nguồn lực - Thông tin BIẾN INPUT THÀNH OUTPUT - Cơ chế Quy trình vận hành -Sản phẩm hàng hóa -Sản phẩm dịch vụ

Thiết lập được mục tiêu theo INPUT • Mụctiêu xây dựng • trên cơ

Thiết lập được mục tiêu theo INPUT • Mụctiêu xây dựng • trên cơ sở đầu vào, nguồn lực; Căn cứ cho hoạt động là đầu vào, nguồn lực, khả năng có sẵn; OUTPUT • Mục tiêu là kết • quả mong muốn, yêu cần đạt được; Căn cứ cho hoạt động là kết quả đầu ra;

Thiết lập được mục tiêu theo OUTPUT OUTCOME • Mục tiêu là kết •

Thiết lập được mục tiêu theo OUTPUT OUTCOME • Mục tiêu là kết • Các giá trị được tạo quả mong muốn, ra từ SP/DV yêu cần đạt • Căn cứ cho hoạt được; động là nhằm tạo • Căn cứ cho hoạt động ra những giá trị là kết quả đầu ra; mới

PH N TÍCH MÔI TRƯỜNG BẰNG KỸ THUẬT PH N TÍCH SWOT Điểm mạnh

PH N TÍCH MÔI TRƯỜNG BẰNG KỸ THUẬT PH N TÍCH SWOT Điểm mạnh Strenght Điểm yếu Weekness Môi trường bên trong Cơ hội Oppotunity Thách thức Threat Môi trường bên ngoài

PH N TÍCH NGUỒN LỰC

PH N TÍCH NGUỒN LỰC

Tài sản hữu hình (CSVC, sản phẩm, trang thiết bị, vốn, lao động) Tài

Tài sản hữu hình (CSVC, sản phẩm, trang thiết bị, vốn, lao động) Tài sản vô hình Thương hiệu, năng lực, kỹ năng, kinh nghiệm, tay nghề, R&D, quyền sở hữu trí tuệ Kiến thức ngầm

Phân tích nguồn lực • Mục tiêu là nhằm đánh giá tính khả thi

Phân tích nguồn lực • Mục tiêu là nhằm đánh giá tính khả thi của chiến lược trên phương diện các nguồn lực • Các điểm yếu và điểm mạnh của tổ chức? • Liệu tổ chức có đủ các nguồn lực để duy trì chiến lược trong tương lai?

Xác định các nguồn lực Các nguồn lực – toàn bộ các tài sản,

Xác định các nguồn lực Các nguồn lực – toàn bộ các tài sản, năng lực, quá trình, kiến thức, v. v…nằm dưới quyền kiểm soát của tổ chức:

Xác định các nguồn lực 1. Nguồn lực tài chính – các nguồn tiền

Xác định các nguồn lực 1. Nguồn lực tài chính – các nguồn tiền 2. Nguồn lực vật chất – CSVC, công nghệ, vị trí địa lý 3. Nguồn nhân lực – các cá nhân trong tổ chức 4. Nguồn lực tổ chức - tập hợp các cá nhân 5. Nguồn lực trí tuệ - các cá nhân và các hệ thống 6. Nguồn lực quan hệ - các mối quan hệ đối nội và đối ngoại bao gồm cả danh tiếng và sư tin cậy

Duy trì lợi thế của nguồn lực • G i á trị (nguồn lực

Duy trì lợi thế của nguồn lực • G i á trị (nguồn lực có góp phần tạo ra kết quả hoạt động cao hơn? ) • Hiếm (nguồn lực này có sẵn có không? ) • Không thể bắt chước (các tổ chức khác có thể bắt chước hoặc thay thế nguồn lực này không? ) • Hữu hiệu (tổ chức có khai thác toàn bộ giá trị của nguồn lực không? )

KHUNG CƠ CẤU VRIO Có giá trị? Valuable? Hiếm? Rare? Không thể bắt Hũu

KHUNG CƠ CẤU VRIO Có giá trị? Valuable? Hiếm? Rare? Không thể bắt Hũu hiệu? chước? Organisational? Inimitable? Có Không Lợi thế Advantage Bất lợi Tính cạnh tranh bình đẳng Không Có Có Có Lợi thế nhất thời Có Lợi thế bền vững

Lập kế hoạch chiến luợc Lập kế hoạch theo kết quả Các giá trị

Lập kế hoạch chiến luợc Lập kế hoạch theo kết quả Các giá trị Tầm nhìn Sứ mệnh Đo lường và đánh gía thực thi Quản lý theo kết quả

Mô hình quản lý : Mc. Kinsey 7 -S • Chiến lược (strategy): Kế

Mô hình quản lý : Mc. Kinsey 7 -S • Chiến lược (strategy): Kế hoạch giúp gìn giữ và xây dựng các lợi thế cạnh tranh trước đối thủ • Cấu trúc (structure): Chỉ ra cách thức tổ chức của công ty và hệ thống báo cáo liên cấp • Hệ thống (systems): Bao gồm các hoạt động thường ngày cũng nhu quy trình mỗi nhân viên phải tham gia để thực hiện xong công việc