NH HNG NGH NGHIP cho ngi lm ngh

  • Slides: 54
Download presentation
ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP cho người làm nghề CNTT Nguyễn Vũ Hưng 2016/04/03

ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP cho người làm nghề CNTT Nguyễn Vũ Hưng 2016/04/03

Tự giới thiệu 1. Thạc sĩ CNTT Nhật Bản 2. 18 năm sống và

Tự giới thiệu 1. Thạc sĩ CNTT Nhật Bản 2. 18 năm sống và làm việc với người Nhật 3. Kỹ sư cầu nối/Kỹ sư (CNTT) 4. Scrum. Master/Project Manager/Cx. O 5. Agile/Scrum/Kanban 6. IT Leader Club Hanoi

Agenda / Nội dung 1. Dự án cuộc đời 2. Kế hoạch 3 năm

Agenda / Nội dung 1. Dự án cuộc đời 2. Kế hoạch 3 năm 3. Ta đi về đâu? 4. Kính thưa có loại nghề IT 5. Ta đi về đâu?

Dự án cuộc đời (vs. product life cycle) 1. 50 năm sau, bạn ra

Dự án cuộc đời (vs. product life cycle) 1. 50 năm sau, bạn ra sao? 2. 25 năm sau? 3. 10 năm sau? 4. Ba năm sau? 5. Một năm sau? 6. Một tháng sau?

Mục tiêu 3 năm: Lương 20 triệu I. Làm cái gì? II. Làm ở

Mục tiêu 3 năm: Lương 20 triệu I. Làm cái gì? II. Làm ở đâu? III. Khi nào đạt (3 năm? ) IV. Vì sao cần lương 20 triệu? V. Thế giới phẳng VI. Lương VN: Tăng chứ!? VII. Làm thế nào → 20 triệu? ? A. Chuẩn bị cái gì?

Career Path (IT)

Career Path (IT)

Lương +1000$: Nghề nào? 1. Senior engineer (Java, C#, C++) 2. Senior Java Web

Lương +1000$: Nghề nào? 1. Senior engineer (Java, C#, C++) 2. Senior Java Web Developer ($1, 000 ~ $1, 200) 3. Senior. NET Developer/technical Leader ($1200 ~ $2000) 4. System/software Engineer (Japanese N 2 Or Above) 5. Chuyên Viên Quản Trị Ứng Dụng 6. Chuyên Viên Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (DBA), Security, 7. Solution Architecture 8. Senior Software QC

Software Product Development 1. Product management: What to build? a. Domain expert b. UI/UX

Software Product Development 1. Product management: What to build? a. Domain expert b. UI/UX designer c. Product manager 2. Product development: How to build? a. Developer (vs. IT) b. Project manager 3. Marketing and sales: Let people do it

IT is not just coding Development

IT is not just coding Development

Bạn (sẽ) làm gì? Coding?

Bạn (sẽ) làm gì? Coding?

SMART: Setting Your Goals / Đạt mục tiêu 1. Specific / Cụ thể 2.

SMART: Setting Your Goals / Đạt mục tiêu 1. Specific / Cụ thể 2. Measuable / Đo được 3. Achievable / Đạt được 4. Realistic / Thực tế 5. Timely / Đúng lúc

Your Strengths and Weakness 1. Self Evaluation a. SWOT = ? ? ? 2.

Your Strengths and Weakness 1. Self Evaluation a. SWOT = ? ? ? 2. Skill Analysis a. SWOT = ? ? ?

Now, Define Your Career Path(s) 1. “I want to be a senior Java developer”

Now, Define Your Career Path(s) 1. “I want to be a senior Java developer” 2. “I want to be a Project Manager” 3. This is a path, not a single point

The Skills You Need

The Skills You Need

Invest in Your Career 1. 2. 3. 4. 5. Your Strengths: Use Them More

Invest in Your Career 1. 2. 3. 4. 5. Your Strengths: Use Them More Frequently Intelligence and Know-How: Apply it More Actively Right Relationships: Give Them Time and Attention Career Coach: Sustain Your Momentum Your Family and Personal Life: Create Balance and Strengthen Your Career

Thương hiệu cá nhân / Personal Branding 1. Nam “gà” 2. Giáo sư Xoay

Thương hiệu cá nhân / Personal Branding 1. Nam “gà” 2. Giáo sư Xoay 3. Hưng “nguồn mở” 4. Hằng “hàng thùng”

Kỹ năng chung (phi kỹ thuật) 1. Communication; Trình bày (nói, viết) / Presentation

Kỹ năng chung (phi kỹ thuật) 1. Communication; Trình bày (nói, viết) / Presentation 2. Quản lý công việc, thời gian / Time management 3. Giải quyết vấn đề / Problem solving 4. Ra quyết định / Decision making 5. Giao việc / Delegating 6. Nghe / Effective listening 7. Small talks / tán gẫu 8. Lên kế hoạch

MỘT VÀI NGHỀ IT ĐIỂN HÌNH

MỘT VÀI NGHỀ IT ĐIỂN HÌNH

Nghề Lập trình viên 1. Lập trình 2. Thiết kế 3. Test 4. Phân

Nghề Lập trình viên 1. Lập trình 2. Thiết kế 3. Test 4. Phân tích nghiệp vụ 5. Lập trình viên vs. kỹ sư 6. Bằng cấp 7. Version up a. Senior*+

Nghề Tester 1. Phân tích nghiệp vụ 2. Test documents a. Kế hoạch, kịch

Nghề Tester 1. Phân tích nghiệp vụ 2. Test documents a. Kế hoạch, kịch bản, test case, thực thi, report 3. Phân tích ảnh hưởng 4. Tái hiện (lỗi) 5. Bằng cấp 6. Version up: a. Test lead,

Nghề Business Analyst 1. Kỹ năng communication 2. Kết nối nghiệp vụ và kỹ

Nghề Business Analyst 1. Kỹ năng communication 2. Kết nối nghiệp vụ và kỹ thuật viên 3. Nhìn tổng thể 4. Thiết kế (luồng) nghiệp vụ 5. Kiểm tra (test) 6. Xác thực (validation, verification) 7. Bằng cấp 8. Version up

Nghề quản lý dự án 1. PMP; PMF/PMBOK 2. Scrummaster 3. Version up a.

Nghề quản lý dự án 1. PMP; PMF/PMBOK 2. Scrummaster 3. Version up a. Senior*+ b. Manager*+

Nghề Kỹ sư cầu nối 1. Tiếng Nhật 2. Kỹ năng của một kỹ

Nghề Kỹ sư cầu nối 1. Tiếng Nhật 2. Kỹ năng của một kỹ sư 3. Kỹ năng của một comter (dịch: nói, viết) 4. Kỹ năng ngôn ngữ 5. Kỹ năng trình bày 6. Version up a. Leader* b. (Project/Account) manager*

Thiết kế đồ họa 1. Hoa tay 2. Thiết kế sản phẩm 3. Version

Thiết kế đồ họa 1. Hoa tay 2. Thiết kế sản phẩm 3. Version up: a. Product owner b. Product manager

Web developer 1. Kỹ năng của một SE a. Phân tích b. Thiết kế

Web developer 1. Kỹ năng của một SE a. Phân tích b. Thiết kế c. Nghiệp vụ 2. CSS, JS, HTML 5 3. Ngôn ngữ logic 4. Thêm: kỹ năng backend 5. Version up

Backend developers Game Web

Backend developers Game Web

Game developer 1. Lập trình 2. Đồ họa 3. Backend/frontend 4. Test

Game developer 1. Lập trình 2. Đồ họa 3. Backend/frontend 4. Test

Mobile developers 1. Mobile/tablet 2. i. OS/Android

Mobile developers 1. Mobile/tablet 2. i. OS/Android

Sysadmin 1. Mạng 2. Hệ điều hành 3. Scripting 4. Lập trình 5. Tự

Sysadmin 1. Mạng 2. Hệ điều hành 3. Scripting 4. Lập trình 5. Tự động hóa 6. Bảo mật

Kỹ sư CNTT 1. Kỹ sư = thiết kế + phân tích 2. Lập

Kỹ sư CNTT 1. Kỹ sư = thiết kế + phân tích 2. Lập trình (thực thi) 3. Kiểm tra

SEO developer 1. HTML 2. Mạng xã hội 3. (Ít thấy, mảng lẻ)

SEO developer 1. HTML 2. Mạng xã hội 3. (Ít thấy, mảng lẻ)

Project/Technical Lead 1. Thiên về quản lý 2. Hiểu cơ bản, mọi thứ 3.

Project/Technical Lead 1. Thiên về quản lý 2. Hiểu cơ bản, mọi thứ 3. Nhìn tổng thể 4. Kỹ năng kiểm tra 5. Kỹ năng lên kế hoạch, thực thi, theo dõi 6. Rủi ro

Scrum. Master 1. Nghề quản lý xu hướng mới 2. Tự quản 3. Tự

Scrum. Master 1. Nghề quản lý xu hướng mới 2. Tự quản 3. Tự chủ 4. Tự giác

(IT) Project Manager 1. “Quản lý” (dự án) theo cách cổ điển 2. PMP

(IT) Project Manager 1. “Quản lý” (dự án) theo cách cổ điển 2. PMP 3. PMBOK 4. Đi lên PM từ kỹ thuật: Nên/được hay không? 5. Quản lý dự án CNTT a. Đặc thù là gì? b. Cần thêm kỹ năng nào?

Nhìn lại bản thân

Nhìn lại bản thân

Nhìn lại bản thân 1. Sở thích (nghề nghiệp): Thích nhất? 2. Tiềm năng

Nhìn lại bản thân 1. Sở thích (nghề nghiệp): Thích nhất? 2. Tiềm năng vs. khả năng vs. kỹ năng 3. Thiên phú bẩm sung Khái niệm Con nhím 1. Tôi thích làm gì nhất? 2. Kiếm được nhiều tiền nhất? 3. Tôi giỏi gì nhất?

Thiên thời 1. Xu hướng xã hội 2. Xu hướng IT 3. Xu hướng

Thiên thời 1. Xu hướng xã hội 2. Xu hướng IT 3. Xu hướng đầu tư

Mức độ 1. Junior 2. Senior

Mức độ 1. Junior 2. Senior

Chán nghề IT? / Cashflow quadrant Cha giàu cha nghèo / Ca$hflow Quadrant

Chán nghề IT? / Cashflow quadrant Cha giàu cha nghèo / Ca$hflow Quadrant

Q&A 1. 2. 3. 4. 5. 6. Một câu hỏi không mới nhưng vẫn

Q&A 1. 2. 3. 4. 5. 6. Một câu hỏi không mới nhưng vẫn muốn hỏi anh ạ, tại sao anh lại lựa chọn chủ đề “Định hướng nghề nghiệp cho người làm nghề CNTT” khi chia sẻ với các sinh viên cũng như mentor trong x. Day này? Anh mong muốn sinh viên của mình sẽ lĩnh hội/thấm nhuần được điều gì? Trong slide của anh, “Dự án cuộc đời” được anh đưa lên ngay phần đầu tiên như một nội dung rất quan trọng và cần các sinh viên/người tham dự đặc biệt chú ý. Anh có thể giải thích một chút về lưu ý này dành cho các sinh viên? Và tại sao lại phải lập dự án ngay từ hôm nay đến tận 50 năm sau? 20 triệu là một mức lương tốt đối với nhân sự ở thời điểm này. “Mục tiêu 3 năm: Lương 20 triệu” mà anh chia sẻ có được coi là quá thách thức với các bạn trẻ không anh? Để đạt được con số lý tưởng này, một sinh viên/nhân sự cần chuẩn bị những gì? Rủi ro theo ý anh ở đây là gì ạ? Có khá nhiều nghề IT từ Lập trình, Thiết kế, Test, Phân tích nghiệp vụ, Lập trình viên đến Project manager rồi CTO (Chief Technology Officer). Theo anh, nghề IT là dễ hay khó ạ? Tại sao? Một nội dung mà em khá ấn tượng trong bài trình bày của anh (hy vọng anh không bỏ nó đi : D), đó là “Nhìn lại bản thân”. Tại sao một người phải nhìn lại bản thân khi quyết định bước tiếp/theo đuổi ngành nghề yêu thích? Nội dung “nhìn lại bản thân” cũng khá gần gũi với những gì FUNi. X đã và sẽ tiếp tục làm: ngay ở vòng tuyển sinh đầu vào, FUNi. X đã có cơ chế tư vấn chọn ngành nghề phù hợp với thí sinh. Theo đánh giá của anh, điều này có lợi gì cho thí sinh? Định hướng ngay từ đầu này của FUNi. X, theo anh nghĩ, góp phần giải quyết bài toán việc làm lâu dài cho xã hội như thế nào?

ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP cho người làm nghề CNTT Nguyễn Vũ Hưng 2016/04/03

ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP cho người làm nghề CNTT Nguyễn Vũ Hưng 2016/04/03

Nguồn tham khảo 1. Vietnamworks: Vị trí, job description, lương, yêu cầu 2. Managing

Nguồn tham khảo 1. Vietnamworks: Vị trí, job description, lương, yêu cầu 2. Managing your Career (Nguyen Vu Hung @ Đại sứ quán Mỹ) 3. Cha giàu cha nghèo

Tham khảo I. Managing your Career, G Drive II. https: //www. iseek. org/mymncareers/finish-school/what-is-a-career-path. html

Tham khảo I. Managing your Career, G Drive II. https: //www. iseek. org/mymncareers/finish-school/what-is-a-career-path. html III. http: //lifehacker. com/top-10 -ways-to-find-your-career-path-1628537579 IV. http: //www. forbes. com/sites/dailymuse/2013/11/01/9 -questions-thatll-helpyou-find-your-dream-career/#551 ff 71 c 23 bb V. http: //www. businessinsider. com/how-to-choose-a-career-path-2015 -7 VI. http: //www. businessinsider. com/how-to-choose-a-career-path-2015 -7

N năm sau, X (=cái gì) nào hot? 1. N = 1, 3, 5,

N năm sau, X (=cái gì) nào hot? 1. N = 1, 3, 5, 10 2. X = a. Ngôn ngữ: Java, . Net, Python, Java. Script b. Công nghệ: Nguồn mở, Io. T, Robotics, Java, Agile/Scrum

Kiêm tra tính cách 1. Mười sáu loại tính cách: https: //www. 16 personalities.

Kiêm tra tính cách 1. Mười sáu loại tính cách: https: //www. 16 personalities. com/ 2. Ennagram: https: //en. wikipedia. org/wiki/Enneagram_of_Personality 3. Myers–Briggs Type Indicator 4. GMAT test 5. IQ test 6. EQ test (1), EQ test (2)

Technology Trend 1. The Device Mesh 2. Ambient User Experience 3. 3 D-Printing Materials

Technology Trend 1. The Device Mesh 2. Ambient User Experience 3. 3 D-Printing Materials 4. Information of Everything 5. Advanced Machine Learning 6. Autonomous Agents and Things 7. Adaptive Security Architecture 8. Advanced System Architecture

Software Development Trends for 2014 (infoq) 1. Hadoop and its ecosystem 2. Software Defined

Software Development Trends for 2014 (infoq) 1. Hadoop and its ecosystem 2. Software Defined Networks 3. Containers and low overhead virtualization 4. Private clouds 5. Devops 6. Internet of Things 7. Low-latency Services 8. Return of SQL (the language) 9. Return of RDBMS 10. Hosted Development Environments

12 Mobile Development Trend 1. Faster Mobile Development 2. Driven With Cloud Technology 3.

12 Mobile Development Trend 1. Faster Mobile Development 2. Driven With Cloud Technology 3. Security In Apps 4. Location Based and Beacon Internet (Wi-Fi) Services 5. Wearable Tech 6. Mobile Banking, Payments and M-Commerce 7. Internet of Things 8. Prioritising User Experience Through. App Analytics and Big Data

Programming Language Trend (2016) 1. Java. Script 2. Java 3. PHP 4. Python

Programming Language Trend (2016) 1. Java. Script 2. Java 3. PHP 4. Python

Học Database nào? 1. My. SQL 2. Postgre. SQL 3. Oracle 4. MS SQL

Học Database nào? 1. My. SQL 2. Postgre. SQL 3. Oracle 4. MS SQL