Nghin cu th trng i tng Sinh vin

  • Slides: 18
Download presentation
Nghiên cứu thị trường Đối tượng: Sinh viên QTKD K 2

Nghiên cứu thị trường Đối tượng: Sinh viên QTKD K 2

Bản hỏi? • Công cụ (mẫu) để thu thập các ý kiến trả lời.

Bản hỏi? • Công cụ (mẫu) để thu thập các ý kiến trả lời. • Thu thập dữ liệu cơ sở • Một loạt các câu hỏi viết/và các nội dung được ấn định trước theo trật tự nhất định để thu thập thông tin

Nguyên lý cơ bản Là phương pháp khoa học để thu thập thông tin

Nguyên lý cơ bản Là phương pháp khoa học để thu thập thông tin nhằm chứng minh các giả thiết ban đầu Problem Question Hypothesis Answer Study Results Questionnaire

Các giai đoạn thiết kế bản hỏi • Quyết định mục tiêu và mục

Các giai đoạn thiết kế bản hỏi • Quyết định mục tiêu và mục đích của nghiên cứu • Quyết định các nội dung các câu hỏi • Trình bày các câu hỏi • Mã hoá các câu hỏi • Điều chỉnh bản hỏi

Tạo lập cơ sở dữ liệu • Trung thực: Trong cùng hoàn cảnh, thông

Tạo lập cơ sở dữ liệu • Trung thực: Trong cùng hoàn cảnh, thông tin thu được phản ảnh trung thực với đại đa số người trả lời • Có giá trị sử dụng: thông tin thu thập được có tác dụng chứng minh các giả thiết ban đầu

Lựa chọn mẫu nghiên cứu • Ai sẽ được hỏi: Population definition/sample selection/recruitment •

Lựa chọn mẫu nghiên cứu • Ai sẽ được hỏi: Population definition/sample selection/recruitment • Tư tưởng xuyên suốt: đây không phải là bài test với các đối tượng được hỏi • Tạo sự yên tâm với người được hỏi: họ có thể dừng hợp tác bất cứ khi nào họ mong muốn

Xác định các câu hỏi • • • Câu Câu … hỏi hỏi đóng

Xác định các câu hỏi • • • Câu Câu … hỏi hỏi đóng mở gợi mở theo thang bậc

Câu hỏi đóng • Lựa chọn đúng sai • Yes/no • Nhiều lựa chọn:

Câu hỏi đóng • Lựa chọn đúng sai • Yes/no • Nhiều lựa chọn: trên ba lựa chọn • Overlap pitfall: “other” • Thang bậc Likert • Xếp thứ tự quan trọng • Định lượng: bao nhiêu

Câu hỏi mở • Không có cấu trúc • Allows unlimited response: “why did

Câu hỏi mở • Không có cấu trúc • Allows unlimited response: “why did you…? ” • Diễn giải từ ngữ: từ nào xuất hiện đầu tiên khi nhắc đến một phạm trù nào đó • Hoàn thành mệnh đề thiếu • Ví dụ: lần mua hàng gần nhất làm tôi thất vọng là… • Viết tiếp câu chuyện

Câu hỏi diễn giải • Câu hỏi đóng: • • • Trả lời nhanh

Câu hỏi diễn giải • Câu hỏi đóng: • • • Trả lời nhanh Mã hoá dễ … • Tuy nhiên… • • Có thể thiếu thông tin Có nhiều trường hợp câu trả lời lưỡng lự: có, nhưng mà, nó phụ thuộc vào…

Ngôn ngữ, trình bày • Rõ ràng, sáng sủa, không có từ tối nghĩa

Ngôn ngữ, trình bày • Rõ ràng, sáng sủa, không có từ tối nghĩa • Cấu trúc câu đơn giản • Càng ngắn càng tốt

Cấu trúc bản hỏi • Thứ tự câu hỏi rất quan trọng • Building

Cấu trúc bản hỏi • Thứ tự câu hỏi rất quan trọng • Building trust: đơn giản, dễ trả lời trước, câu hỏi khó sau • Trình bày: dễ hiểu, các phần tách biệt rõ ràng, sử dụng hình ảnh, lo go minh hoạ…

Kiểm tra lại • Tránh các câu hỏi sau • • • Câu hỏi

Kiểm tra lại • Tránh các câu hỏi sau • • • Câu hỏi có mang tính chất riêng biệt? Trùng lắp? Câu hỏi có thể được hiểu sai? Một câu hỏi có phù hợp với tất cả các đối tượng cần hỏi?

Tiến hành nhiều bản thảo trước khi có bản hỏi cuối • Thiết kế

Tiến hành nhiều bản thảo trước khi có bản hỏi cuối • Thiết kế bảng hỏi không phải là quá trình • Sử dụng kỹ thuật soạn thảo: nhiều bản nháp trên giấy - thảo luận - sửa chỉnh

Test bản hỏi • Tự mình kiểm tra lại, hoặc nhờ đồng nghiệp kiểm

Test bản hỏi • Tự mình kiểm tra lại, hoặc nhờ đồng nghiệp kiểm tra • Test thử với một nhóm đối tượng điều tra (ideally 5 – 10%) • Không nhầm lẫn test thử và điều tra thật

Xử lý dữ liệu và phân tích • • Mã hoá các câu trả

Xử lý dữ liệu và phân tích • • Mã hoá các câu trả lời Thống kê Phân tích nội dung Diễn giải kết quả và trình bày kết quả

Kết quả và viết báo cáo • Tổng hợp các kết luận thu được

Kết quả và viết báo cáo • Tổng hợp các kết luận thu được • Diễn giải với số liệu minh chứng