NG PH N 1 NG PH N 1

  • Slides: 18
Download presentation
ĐỒNG PH N 1

ĐỒNG PH N 1

ĐỒNG PH N 1. Đồng phân cấu tạo - Đồng phân vị trí Đp

ĐỒNG PH N 1. Đồng phân cấu tạo - Đồng phân vị trí Đp cấu tạo Đp vị trí Cùng 1 chất Đpcấu tạo Cùng 1 chất Đp vị trí 2

ĐỒNG PH N 2. Viết dạng hỗ biến 3

ĐỒNG PH N 2. Viết dạng hỗ biến 3

ĐỒNG PH N 3. Các hợp chất a-k : chất nào là dạng hỗ

ĐỒNG PH N 3. Các hợp chất a-k : chất nào là dạng hỗ biến enol của : a. 2 -Butanon b. 2 -methylcyclohexanon 4

ĐỒNG PH N 4. Chất nào có tính quang hoạt a. d. b. *

ĐỒNG PH N 4. Chất nào có tính quang hoạt a. d. b. * c. * * e. f. * 5

ĐỒNG PH N 5. Chất nào có đồng phân hình học cis-trans a. b.

ĐỒNG PH N 5. Chất nào có đồng phân hình học cis-trans a. b. c. d. e. f. 6

ĐỒNG PH N 6. Hợp chất nào có đồng phân cis-trans a. CH 3

ĐỒNG PH N 6. Hợp chất nào có đồng phân cis-trans a. CH 3 -CH=CH-CH 3 b. (CH 3)2 C=CH-CH 3 c. CH 3 -CH=CHF d. CF 2=CF 2 7

ĐỒNG PH N 6. Hợp chất nào có đồng phân cis-trans e. HOOC-CH=CH-COOH f.

ĐỒNG PH N 6. Hợp chất nào có đồng phân cis-trans e. HOOC-CH=CH-COOH f. CHCl=C=CHCl g. CH 3 -CH=C=C=CH-CH 3 h. CH 2=C=C=CH 2 i. CHCl=CH-CH=CHCl 8

ĐỒNG PH N 7. Các hợp chất sau có tính quang hoạt ? Cho

ĐỒNG PH N 7. Các hợp chất sau có tính quang hoạt ? Cho biết tổng số C bất đối 9

ĐỒNG PH N 8. Viết công thức các đồng phân lập thể, cho biết

ĐỒNG PH N 8. Viết công thức các đồng phân lập thể, cho biết thuộc loại đp hình học hay quang học a. Đồng phân hình học : 3 trans, trans 2, 4 -hexadien b. trans, cis 2, 4 -hexadien cis, cis 2, 4 -hexadien : không có đồng phân lập thể 10

ĐỒNG PH N 8. Viết công thức các đồng phân lập thể, cho biết

ĐỒNG PH N 8. Viết công thức các đồng phân lập thể, cho biết thuộc loại đp hình học hay quang học c. Đồng phân quang học : 1 cặp đối quang + 1 meso Threo Meso 11

ĐỒNG PH N 8. Viết công thức các đồng phân lập thể, cho biết

ĐỒNG PH N 8. Viết công thức các đồng phân lập thể, cho biết thuộc loại đp hình học hay quang học d. C 6 H 5 -N=N-C 6 H 5 Đồng phân hình học anti azobenzen syn azobenzen e. C 6 H 5 -CH=N-OH Đồng phân hình học anti benzaloxim syn benzaloxim 12

ĐỒNG PH N 8. Viết công thức các đồng phân lập thể, cho biết

ĐỒNG PH N 8. Viết công thức các đồng phân lập thể, cho biết thuộc loại đp hình học hay quang học f. * Đồng phân hình học cis trans Đồng phân quang học 13

ĐỒNG PH N 1 đẩy 1 hút : m. E 2 hút : m.

ĐỒNG PH N 1 đẩy 1 hút : m. E 2 hút : m. Z 9. Momen lưỡng cực a. CHF=CHF hút b. CH 3 CH=CHBr đẩy hút > m. Z > m. E m. A = 0 m. B = 2, 42 D trans (E) cis (Z) m. A = 1, 57 m. B = 1, 69 D cis (Z) trans (E) m. A = 3, 11 D c. hút trans (E) m. B = 4, 52 D cis (Z) 14

ĐỒNG PH N 11. Đọc cấu hình R/S 1 3 S 2 3 S

ĐỒNG PH N 11. Đọc cấu hình R/S 1 3 S 2 3 S 1 2 R 2 12. Đọc cấu hình R/S của chloramphenicol 3 1 R 2 R 3 2 1 15

ĐỒNG PH N 13. Trình bày công thức chiếu Fisher a. Propandiol-1, 2 S

ĐỒNG PH N 13. Trình bày công thức chiếu Fisher a. Propandiol-1, 2 S R b. 2 -chloro-3 -bromobutan S R R S 16

ĐỒNG PH N 15. Trình bày các thể bền ứng với các đồng phân

ĐỒNG PH N 15. Trình bày các thể bền ứng với các đồng phân thế của cyclohexan 17

ĐỒNG PH N 15. Trình bày các thể bền ứng với các đồng phân

ĐỒNG PH N 15. Trình bày các thể bền ứng với các đồng phân : a. Trans và cis của 1 -chloro-4 -tert-butylcyclohexan trans (a, a) cis (a, e) trans (e, e) (bền nhất) cis (e, a) b. Trans và cis của 1, 3 -dimetylcyclohexan cis (a, a) cis (e, e) trans (a, e) trans (e, a) 18