NG N HNG NH NC VIT NAM TRNG

  • Slides: 42
Download presentation
NG N HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG BỒI DƯỠNG CÁN BỘ NG N

NG N HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG BỒI DƯỠNG CÁN BỘ NG N HÀNG Bà i ng tập t hiệ ình m ph huốn ân g tíc và h B kin CT h C Phân tích BCTC NHTM MAI VĂN ANH Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng Bản quyền: Trường Bồi dưỡng cán bộ Ngân hàng- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Câu hỏi: 1. Anh/chị đã từng học và/hoặc phân tích báo cáo tài chính

Câu hỏi: 1. Anh/chị đã từng học và/hoặc phân tích báo cáo tài chính của TCTD chưa? 2. Anh/chị quan tâm đến những vấn đề gì trên báo cáo tài chính của TCTD và các thông tin trên BCTC có ý nghĩa như thế nào? 3. Anh/chị mong muốn được tìm hiểu những vấn đề gì trong chuyên đề phân tích báo cáo tài chính TCTD? 4. Các quy định hiện hành đối với việc lập BCTC của TCTD?

PH N TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BCTC

PH N TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BCTC THEO CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM - PH N TÍCH BCTC THÔNG QUA BÀI TẬP TÌNH HUỐNG

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1. Tài sản • nguồn lực do đơn

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1. Tài sản • nguồn lực do đơn vị nắm quyền sở hữu, kiểm soát; • tạo ra các lợi ích kinh tế trong tương lai • VD: Mua tài sản có cam kết trả thì không phải là tài sản 2. Nợ phải trả • Nghĩa vụ hiện tại của đơn vị hình thành; • Thực hiện thanh toán nghĩa vụ này sẽ làm giảm tài sản của đơn vị • VD: Khách hàng gửi tiền rút sổ tiết kiệm. 3. Vốn chủ sở hữu

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 4. Doanh thu/Thu nhập • Chuyển giao phần

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 4. Doanh thu/Thu nhập • Chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích của hàng hóa • Đơn vị không nắm quyền quản lý, kiểm soát hàng hóa, tài sản • Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn • Xác định được chi phí liên quan 5. Chi phí • Ghi nhận vào báo cáo KQKD khi chi phí đó góp phần tạo ra doanh thu trong kỳ kế toán (nguyên tắc phù hợp) • Lưu ý về nguyên tắc thận trọng: chi phí được ghi nhận ngay vào báo cáo KQKD khi chi phí đó không đem lại lợi ích kinh tế trong các kỳ sau. • VD: Giá vốn hàng bán, Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

CÁC CẤU PHẦN CỦA BCTC 1. Bảng cân đối tài sản • Cung cấp

CÁC CẤU PHẦN CỦA BCTC 1. Bảng cân đối tài sản • Cung cấp thông tin về tình hình tài chính (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH) • Tại 1 thời điểm 2. Báo cáo kết quả kinh doanh • Doanh thu – Chi phí • Cho 1 thời kỳ 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ • Thu – chi cho từng loại hoạt động (kinh doanh, đầu tư, tài chính) • Điều chỉnh giữa lãi lỗ – tiền 4. Thuyết minh cho các báo cáo tài chính • Các chính sách kế toán và các thuyết minh

PHƯƠNG PHÁP PH N TÍCH 1. Phân tích dọc: - So sánh tỷ trọng

PHƯƠNG PHÁP PH N TÍCH 1. Phân tích dọc: - So sánh tỷ trọng các khoản mục - Mối quan hệ giữa các khoản mục 2. Phân tích ngang - So sánh với kỳ trước 3. Phân tích xu hướng - So sánh giữa nhiều tháng/quý - Sử dụng số tuyệt đối - Sử dụng tỷ lệ giữa các chỉ tiêu 4. Một số lưu ý khi phân tích - Phân tích Top – Down - Hiểu biết về tình hình kinh doanh của đơn vị - Hiểu biết về thị trường - So sánh với các đơn vị cùng ngành/ đồng hạng

PHƯƠNG PHÁP PH N TÍCH Trên cơ sở Bảng tổng kết tài sản, Báo

PHƯƠNG PHÁP PH N TÍCH Trên cơ sở Bảng tổng kết tài sản, Báo cáo kết quả kinh doanh, Thuyết minh Báo cáo tài chính, Hệ thống báo cáo thống kê, …, người phân tích (kết hợp với hiểu biết về thị trường) sẽ tiến hành đánh giá tình hoạt động của TCTD, chi nhánh NHNNg thông qua các chỉ tiêu: • Cơ cấu tài sản, nguồn vốn và xu hướng tăng, giảm • Chất lượng tín dụng • Khả năng sinh lời • Các rủi ro tiềm ẩn • Các vấn đề cần lưu ý, … * Hiểu biết về thị trường: thông tin về Chính sách, Văn bản pháp luật, . . và xu thế chung của các TCTD, chi nhánh NHNNg đang hoạt động trên thị trường.

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG NG N HÀNG XYZ Bảng

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG NG N HÀNG XYZ Bảng tổng kết tài sản Tài sản: -Tổng tài sản của NH có xu hướng giảm trong năm 2013 - Tài sản của NH chủ yếu tập trung vào Cho vay KH (62, 93%) và CK đầu tư (20, 01%). - TM, vàng, đá quý và TG tại NHNN giảm mạnh; TG tại các TCTD khác giảm mạnh trong khi Cho vay các TCTD khác tăng mạnh - Trong năm 2013 phát sinh CK kinh doanh, CK đầu từ tăng mạnh - TSCĐ tăng đột biến trong năm 2013 -8. 887. 998 -5. , 07% Nợ phải trả và VCSH - Năm 2013 phát sinh một khoản nợ NHNN - Tiền gửi và vay TCTD khác giảm mạnh (43, 34%) - TG khách hàng chiếm tỷ trọng chủ yếu trong cơ cấu nguồn vốn - Phát hành GTCG giảm mạnh (-83, 38%) - Vốn của TCTD giảm hơn 200 tỷ do trong năm 2013, Ngân hàng mua lại Cổ phiếu của chính Ngân hàng -8. 887. 998 -5. , 07% - Các quỹ giảm mạnh

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Tiềm ẩn rủi ro? -

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Tiềm ẩn rủi ro? - Vàng giảm gần 5 nghìn tỷ. Phát hành chứng chỉ tiền gửi bằng vàng giảm hơn 15 nghìn tỷ. - Tiền gửi, Cho vay các TCTD khác (sử dụng vốn trên thị trường 2) giảm hơn 14 nghìn tỷ. Tiền gửi, Vay các TCTD khác (huy động vốn trên thị trường 2) giảm hơn 5 nghìn tỷ. - Chứng khoản Đầu tư tăng mạnh, Cho vay khách hàng tăng nhẹ (4, 3%). Tiền gửi của khách hàng tăng đáng kể (9, 5%). -8. 887. 998 -5. , 07%

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Báo cáo kết quả kinh

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Báo cáo kết quả kinh doanh -Thu nhập/Chi phí lãi và các khoản tương tự giảm mạnh (Nim = 0, 03) - Lãi lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ biến động không đáng kể - Lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng giảm hơn 1. 700 tỷ (tương ứng giảm 96%) - Trong năm 2013 lãi thuần từ hoạt động kinh doanh chứng khoán đạt 13 tỷ - Thay vì tình trạng lỗ, năm 2013, hoạt động mua bán chứng khoán đầu tư thu lãi hơn 400 tỷ - Lãi lỗ thuần từ hoạt động khác có xu hướng tăng - Thu nhập từ góp vốn mua cổ phần giảm hơm 30 tỷ - Chi phí hoạt động biến động giảm khoảng 11 % - Chi phí dự phòng tín dụng tăng hơn 63% - Nhìn chung lợi nhuận trước và sau thuế của Ngân hàng đều có biến động theo chiều hướng tăng trong năm 2013

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Tiềm ẩn rủi ro? ØVàng

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Tiềm ẩn rủi ro? ØVàng giảm mạnh, Phát hành chứng chỉ tiền gửi bằng vàng giảm mạnh, Tiếp tục lỗ từ hoạt động kinh doanh vàng nhưng số lỗ giảm mạnh (-96%). • Thông tư 11/2011/TT-NHNN ngày 29/4/2011 và Thông tư 12/2012/TT-NHNN ngày 27/4/2012 quy định về thời điểm chấm dứt và tất toán các khoản huy động và cho vay bằng vàng trong năm 2013 (ngày 30/6/2013, các TCTD phải tất toán hoàn toàn số dư huy động vốn bằng vàng). • Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03/04/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng và Thông tư số 16/2012/TTNHNN ngày 25/5/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP đã được ban hành với định hướng tiếp tục chuyển quan hệ “huy động, cho vay vốn bằng vàng” sang quan hệ “mua, bán vàng”.

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Tiềm ẩn rủi ro? ØTiền

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Tiềm ẩn rủi ro? ØTiền gửi, Cho vay các TCTD khác giảm mạnh, Cho vay TCKT, cá nhân tăng nhẹ, Thu nhập từ lãi giảm (-32%). ØTiền gửi, Vay từ các TCTD khác giảm mạnh, Tiền gửi của TCKT, cá nhân tăng nhẹ, Chi phí trả lãi giảm (-28%). ÞThu nhập lãi thuần giảm (-39%) do sự sụt giảm hoạt động trên TT 2. => Quy mô hoạt động trên thị trường 2 của ngân hàng sụt giảm do tác động của Thông tư 01/2013/TT-NHNN sửa đổi khoản 3 Điều 28 Thông tư 21/2012/TT-NHNN ? “ 3. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không được thực hiện các hoạt động gửi tiền, nhận tiền gửi (trừ tiền gửi thanh toán và các giao dịch gửi tiền, nhận tiền gửi có kỳ hạn tối đa là 03 tháng) tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành”.

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Tiềm ẩn rủi ro? -

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Tiềm ẩn rủi ro? - Chứng khoán kinh doanh (Trái phiếu Chính phủ) tăng, lãi thuần từ mua bán CK kinh doanh tăng - Chứng khoán đầu tư tăng mạnh, trạng thái lỗ năm 2012 đã chuyển sang trạng thái lãi (lãi thuần từ mua bán CK đầu tư hơn 400 tỷ) => Ngân hàng tăng đầu tư vào CK kinh doanh và CK đầu tư xuất phát từ khó khăn trong mở rộng dự nợ cho vay khách hàng (xu hướng chung của thị trường) và sự thu hẹp hoạt động trên thị trường 2.

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Phân tích - Biến động

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Phân tích - Biến động khoản mục tiền gửi và cho vay các TCTD chủ yếu do Tiền gửi có kỳ hạn tại các TCTD trong nước giảm. - Cho vay các TCTD trong nước tăng hơn 500 tỷ trong khi tiền gửi thanh toán tại các TCTD nước ngoài giảm hơn 500 tỷ. - Dự phòng rủi ro tiền gửi và cho vay tăng mạnh Tiềm ẩn rủi ro ? 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND TG thanh toán tại các TCTD trong nước 548. 772 1. 863. 073 TG thanh toán tại các TCTD nước ngoài 1. 454. 245 2. 153. 265 TG có kỳ hạn tại các TCTD trong Nước 3. 869. 173 16. 850. 706 Cho vay các TCTD trong nước 2. 149. 674 1. 673. 230 DFRR tiền gửi và cho vay TCTD (395. 149) (15. 534) 7. 626. 715 22. 524. 740

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Phân tích + Ngân hàng

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Phân tích + Ngân hàng đã chuyển 1. 193 tỷ đồng tiền gửi có kỳ hạn tại một TCTD trong nước thành một khoản cho vay đối với chính TCTD đó. Khoản cho vay này được đảm bảo bằng trái phiếu do 2 Công ty phát hành. + Ngân hàng thu hồi 1. 145 tỷ đồng tiền gửi có kỳ hạn tại một TCTD khác sau khi tất toán một khoản vay tại TCTD này mà TSĐB cho khoản vay chính là số dư 1. 145 tỷ đồng tiền gửi trên. + Dự phòng rủi ro tiền gửi và cho vay tăng mạnh vì một khoản tiền gửi có kỳ hạn tại một TCTD trong nước bị quá hạn. => Tại ngân hàng có hiện tượng cho vay bắc cầu (NH cho một ngân hàng B vay, NH B này đầu tư vào trái phiếu do DN C, D phát hành => Bản chất là NH cho DN C, D vay vốn) Và một trong những nguyên nhân khiến quy mô TG tại TCTD khác giảm có thể do ngân hàng thu hồi các khoản cho vay bắc cầu như đã phân tích ở trên 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND TG thanh toán tại các TCTD trong nước 548. 772 1. 863. 073 TG thanh toán tại các TCTD nước ngoài 1. 454. 245 2. 153. 265 TG có kỳ hạn tại các TCTD trong Nước 3. 869. 173 16. 850. 706 Cho vay các TCTD trong nước 2. 149. 674 1. 673. 230 DFRR tiền gửi và cho vay TCTD (395. 149) (15. 534) 7. 626. 715 22. 524. 740

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND 105.

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND 105. 912. 742 101. 639. 008 Cho vay chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá 217. 358 182. 955 Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư 48. 537 4. 878 300 5. 262 106. 178. 937 101. 832. 103 Cho vay các tổ chức kinh tế và cá nhân trong nước Phân tích - Dư nợ tín dụng tăng hơn 4 ngàn tỷ chủ yếu là Cho vay các tổ chức kinh tế và cá nhân trong nước Trả thay cho khách hàng

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Thương mại và giảm chủ

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Thương mại và giảm chủ yếu ở ngành Thương mại Triệu VND 988. 335 504. 030 20. 413. 287 12. 823. 620 3. 770. 152 3. 200. 185 DV cá nhân và cộng đồng 45. 309. 873 43. 692. 482 Kho bãi, Giao thông. VT, TT liên lạc 3. 046. 330 2. 297. 638 Tư vấn và KD BĐS 2. 181. 965 1. 079. 051 Nhà hàng và KS 1. 707. 964 1. 816. 546 Giáo dục và ĐT 116. 841 101. 094 100 631. 453 1. 766. 446 2. 656. 248 106. 178. 937 101. 832. 103 Xây dựng - Về xu hướng: Dư nợ tín dụng tăng chủ yếu ở ngành SX, gia công chế biến; tư vấn và kinh doanh BĐS và dịch vụ cá nhân, cộng đồng. Triệu VND 33. 029. 756 Sản xuất và gia công chế biến - Về cơ cấu: Dư nợ tín dụng tập trung chủ yếu ở 3 ngành (Thương mại/ 25, 31%, Sản xuất và gia công chế biến/ 19, 2% và Dịch vụ cá nhân, cộng đồng/42, 67%) 31/12/2012 26. 877. 644 Nông, lâm nghiệp Phân tích 31/12/2013 Dịch vụ tài chính Các ngành khác

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Cho vay bằng VND tăng

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Cho vay bằng VND tăng mạnh trong khi cho vay bằng ngoại tệ giảm mạnh - NHNN đã ban hành Thông tư số 03/2012/TT-NHNN (08/3/2012) và Thông tư 37/2012 (28/12/2013) quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú và Thông tư số 07/2012/TT-NHNN (20/3/2012) quy định về trạng thái ngoại tệ cho các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài. - Tín dụng ngoại tệ được kiểm soát chặt chẽ hơn nhằm đảm bảo tăng trưởng tín dụng ngoại tệ phù hợp với khả năng huy động. - KH chỉ được vay vốn bằng ngoại tệ nếu có đủ nguồn thu ngoại tệ từ hoạt động sản xuất kinh doanh để trả nợ vay. Trường hợp nếu khách hàng không có hoặc không có đủ nguồn thu ngoại tệ từ sản xuất - kinh doanh thì tổ chức tín dụng chỉ được phép cho vay sau khi có sự chấp thuận bằng văn bản của NHNN. - 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND Thay đổi % Cho vay bằng VND 95. 181. 569 83. 270 11. 911. 299 14, 30 Cho vay bằng ngoại tệ 10. 997. 368 18. 561. 833 -7. 564. 465 -40, 75 106. 178. 937 101. 832. 103 4. 346. 834 4, 27

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Phân tích Về chất lượng

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Phân tích Về chất lượng tín dụng - Dư nợ nhóm 2 giảm mạnh 2. 400 tỷ (-45, 26%) - Dư nợ xấu (nhóm 3, 4, 5) tăng hơn 678 tỷ (26, 8%), trong đó dư nợ nhóm 3, 4 giảm còn dư nợ nhóm 5 tăng mạnh (hơn 933 tỷ/ 81, 2%) - Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng tăng nhẹ 2, 36% (Dự phòng cụ thể giảm nhẹ) Tiềm ẩn rủi ro ? 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND Nhóm 1 - Nợ đủ tiêu chuẩn 105. 912. 742 101. 639. 008 Nhóm 2 - Nợ cần chú ý 2. 967. 018 5. 421. 128 Nhóm 3 - Nợ dưới tiêu chuẩn 656. 978 747. 218 Nhóm 4 - Nợ nghi ngờ 463. 358 628. 508 Nhóm 5 - Nợ có khả năng mất Vốn 2. 083. 982 1. 150. 391 106. 178. 937 101. 832. 103 DF chung 783. 219 745. 554 DF cụ thể 730. 593 733. 342 1. 513. 812 1. 478. 896

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Phân tích - Một trong

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Phân tích - Một trong số các khoản nợ nhóm 3 của ngân hàng là khoản vay của một Tổng công ty nhà nước và việc trích lập dự phòng đối với số dư nợ của khách hàng này được thực hiện theo sự phê duyệt của NHNN phù hợp với lộ trình tái cơ cấu Tổng công ty này đã được Thủ tướng phê duyệt. - Trong năm 2013, ngân hàng đã giảm dư nợ (nợ nhóm 2) đối với nhóm Công ty “đáng quan tâm” từ 3. 511 tỷ đồng xuống 2. 237 tỷ đồng. - Không có thông tin liên quan đến việc gia tăng các khoản nợ nhóm 5 trong thuyết minh BCTC. - Trong năm 2013, ngân hàng tiến hành trích lập thêm 417 tỷ DF cụ thể và đã sử dụng 420 tỷ đồng DF cụ thể để xử lý nợ. 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND Nhóm 1 - Nợ đủ tiêu chuẩn 105. 912. 742 101. 639. 008 Nhóm 2 - Nợ cần chú ý 2. 967. 018 5. 421. 128 Nhóm 3 - Nợ dưới tiêu chuẩn 656. 978 747. 218 Nhóm 4 - Nợ nghi ngờ 463. 358 628. 508 Nhóm 5 - Nợ có khả năng mất Vốn 2. 083. 982 1. 150. 391 106. 178. 937 101. 832. 103 DF chung 783. 219 745. 554 DF cụ thể 730. 593 733. 342 1. 513. 812 1. 478. 896

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Chứng khoán đầu tư sẵn

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND 7. 063. 314 4. 288. 663 Chứng khoán nợ Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước 2. 070. 026 Trái phiếu Chính phủ 4. 853. 069 3. 860. 352 4. 247 371. 758 304. 659 Tổng CK đầu tư sẵn sàng để bán 7. 232. 001 4. 536. 769 DP giảm giá CK đầu tư sẵn sàng để bán (168. 687) (248. 106) 26. 219. 514 20. 035. 990 16. 519. 114 10. 670. 184 3. 500. 000 3. 916. 968 6. 283. 303 5. 509. 205 26. 302. 417 20. 096. 357 (82. 903) (60. 367) Chứng khoán vốn Do các tổ chức Tín dụng khác trong nước phát hành Do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành Phân tích - Chứng khoán đầu tư tăng hơn 8, 000 tỷ trong đó chủ yếu tăng do đầu tư vào tín phiếu NHNN (AFS), Trái phiếu CP (AFS & HTM), Trái phiếu do các TCKT trong nước phát hành. - NH bán gần 370 tỷ CK vốn do các TCTD khác trong nước phát hành trong năm 2013. - Dự phòng giảm giá CK đầu tư giữ đến ngày đáo hạn tăng 37, 3% Tiềm ẩn rủi ro ? Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn Chứng khoán nợ Trái phiếu Chính phủ Chứng khoán nợ Do các tổ chức tìn dụng khác trong nước phát hành Trái phiếu Do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành Tổng CK đầu tư giữ đến ngày đáo hạn DP giảm giá CK đầu tư giữ đến ngày đáo hạn

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Phân tích - NH tăng

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Phân tích - NH tăng đầu tư chủ yếu vào Tín phiếu NHNN, Trái phiếu Chính phủ và bán CK vốn của TCTD, thu được khoản lãi từ kinh doanh CK đầu tư là hơn 400 tỷ. Điều này phản ánh nhiều tín hiệu tích cực khi ngân hàng vừa gia tăng được các tài sản có tính thanh khoản cao, vừa đảm bảo tính sinh lời và hạn chế rủi ro tín dụng. - Dự phòng giảm giá CK đầu tư giữ đến ngày đáo hạn tăng 37, 3% do ngân hàng tiếp tục trích lập DFRR đối với khoản 2. 429 tỷ trái phiếu của 3 công ty “cần quan tâm” được xếp vào nhóm 2 và khoản 500 tỷ trái phiếu của một Tổng công ty nhà nước được xếp vào nhóm 3. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND 7. 063. 314 4. 288. 663 Chứng khoán nợ Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước 2. 070. 026 Trái phiếu Chính phủ 4. 853. 069 3. 860. 352 4. 247 371. 758 304. 659 Tổng CK đầu tư sẵn sàng để bán 7. 232. 001 4. 536. 769 DP giảm giá CK đầu tư sẵn sàng để bán (168. 687) (248. 106) 26. 219. 514 20. 035. 990 16. 519. 114 10. 670. 184 3. 500. 000 3. 916. 968 6. 283. 303 5. 509. 205 26. 302. 417 20. 096. 357 (82. 903) (60. 367) Chứng khoán vốn Do các tổ chức Tín dụng khác trong nước phát hành Do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn Chứng khoán nợ Trái phiếu Chính phủ Chứng khoán nợ Do các tổ chức tìn dụng khác trong nước phát hành Trái phiếu Do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành Tổng CK đầu tư giữ đến ngày đáo hạn DP giảm giá CK đầu tư giữ đến ngày đáo hạn

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG TSC khác - Cá khoản

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG TSC khác - Cá khoản phải thu từ KH biến động không lớn - Lãi phải thu/TN từ lãi x 365 (2013 là 89, 2012 là 67) - Cổ tức phải thu tăng gần 100% - Năm 2013 phát sinh tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Dự phòng các khoản mục tài sản Có nội bảng tăng mạnh Tiềm ẩn rủi ro ? Triệu VND 10. 952. 965 5. 950. 417 6. 675. 328 704. 537 1. 441. 375 Phải thu từ khách hàng 4. 356. 976 4. 191. 833 Phải thu từ NHNNVN 6. 981 11. 324 Các khoản tạm ứng và phải thu nội bộ 443. 198 618. 662 Thuế TNDN nộp thừa 122. 409 230. 004 Cổ tức Phải thu 316 182. 130 3. 659. 715 4. 088. 423 12. 105 - Tài sản có khác 415. 432 369. 376 Chi phí chờ phân bổ 380. 889 337. 990 34. 543 31. 386 (305. 540) (180. 162) Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - Chí phí xây dựng cơ bản dở dang giảm 31/12/2012 9. 732. 129 Các khoản phải thu Phân tích 31/12/2013 Các khoản lãi, phí phải thu Tài sản thuế TNDN hoãn lại Tài sản khác Các khoản dự phòng rủi ro cho các tài sản có nội bảng khác

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Phân tích - Trong các

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Phân tích - Trong các khoản phải thu từ KH, có 1. 179 tỷ phải thu đối với 3 công ty “cần quan tâm” và ngân hàng phải tiến hành trích lập DF rủi ro đối với khoản phải thu này. - Lãi phải thu/TN từ lãi x 365 (2013 là 89, 2012 là 67) - Các khoản lãi, phí phải thu bao gồm các khoản lãi phải thu của các khoản cho vay, tiền gửi có kỳ hạn đã quá hạn tại TCTD khác và các khoản cho vay, đầu tư trái phiếu đối với Tổng công ty nhà nước và các công ty “cần quan tâm” TSC khác 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND 9. 732. 129 10. 952. 965 5. 950. 417 6. 675. 328 704. 537 1. 441. 375 Phải thu từ khách hàng 4. 356. 976 4. 191. 833 Phải thu từ NHNNVN 6. 981 11. 324 Các khoản tạm ứng và phải thu nội bộ 443. 198 618. 662 Thuế TNDN nộp thừa 122. 409 230. 004 Cổ tức Phải thu 316 182. 130 3. 659. 715 4. 088. 423 12. 105 - Tài sản có khác 415. 432 369. 376 Chi phí chờ phân bổ 380. 889 337. 990 34. 543 31. 386 (305. 540) (180. 162) Các khoản phải thu Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Các khoản lãi, phí phải thu Tài sản thuế TNDN hoãn lại Tài sản khác Các khoản dự phòng rủi ro cho các tài sản có nội bảng khác

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Tiền gửi thanh toán của

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Tiền gửi thanh toán của TCTD trong nước Tiền gửi thanh toán của TCTD nước ngoài Tiền gửi có kỳ hạn của TCTD trong nước Vay các TCTD trong nước 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND 116. 659 162. 282 252 9. 156. 820 5. 733. 271 2. 428. 596 1. 950. 840 2. 020. 316 7. 801. 022 13. 768. 014 Phân tích - Tiền gửi và vay của các TCTD khác giảm mạnh - Tiền gửi thanh toán của các TCTD nước ngoài giảm mạnh - Tiền gửi có kỳ hạn của TCTD trong nước tăng mạnh - Vay các TCTD trong nước biến động nhẹ (có khoản vay được đảm bảo bằng tiền gửi có kỳ hạn tại chính TCTD đó) => hiện tượng tăng tổng tài sản ảo trong hệ thống ngân hàng

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND Tiền

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND Tiền gửi KKH 17. 972. 483 13. 450. 374 Tiền gửi CKH 12. 302. 348 7. 421. 169 Tiền gửi tiết kiệm Tiền gửi ký quỹ Tiền gửi vốn chuyên dùng 106. 696. 736 104. 596. 065 1. 172. 535 1. 069. 208 525. 025 143. 063 138. 669. 127 126. 679. 879 Phân tích • Tiền gửi khách hàng tăng gần 10% tuy nhiên chi phí lãi lại giảm tương đối (28%) • Tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn (phần lớn của TCKT) tăng mạnh • Tiền gửi tiết kiệm ổn định

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND Các

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND Các khoản lãi, phí phải trả 1. 544. 418 1. 536. 515 Các khoản phải trả và công nợ khác 1. 009. 482 1. 960. 336 850. 343 1. 774. 747 57. 948 48. 494 . . . 2. 626. 556 3. 545. 345 - Phải trả khác Dự phòng rủi ro cho các cam kết ngoại bảng. . . Phân tích - Các khoản nợ khác giảm chủ yếu do số dư các khoản phải trả khác giảm - Dự phòng rủi ro các khoản cam kết ngoại bảng tăng

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Thu nhập từ lãi Từ

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Thu nhập từ lãi Từ cho vay khách hàng và các TCTD khác Từ tiền gửi tại các tô chức tín dụng khác Từ các khoản đầu tư chứng khoán nợ Thu nhập khác từ hoạt động tín đụng 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND 12. 079. 099 14. 167. 861 670. 125 4. 724. 156 2. 249. 770 3. 211. 245 6. 195 8. 221 15. 005. 189 22. 111. 483 -Thu nhập lãi từ cho vay khách hàng và các TCTD khác giảm trong khi dư nợ cho vay khách hàng và cho vay TCTD khác tăng. - Thu nhập lãi từ tiền gửi tại các TCTD khác giảm hơn 3. 000 tỷ trong khi số dư tiền gửi tại các TCTD giảm hơn 12. 000 tỷ. - Thu nhập lãi từ các khoản đầu tư CK nợ giảm 1. 000 tỷ trong khi số dư các khoản chứng khoán đầu tư tăng hơn 8. 000 tỷ - Tiềm ẩn rủi ro?

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Thu nhập từ lãi Từ

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Thu nhập từ lãi Từ cho vay khách hàng và các TCTD khác Từ tiền gửi tại các tô chức tín dụng khác Từ các khoản đầu tư chứng khoán nợ Thu nhập khác từ hoạt động tín đụng 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND 12. 079. 099 14. 167. 861 670. 125 4. 724. 156 2. 249. 770 3. 211. 245 6. 195 8. 221 15. 005. 189 22. 111. 483 -Thu nhập lãi từ cho vay khách hàng và các TCTD khác giảm trong khi dư nợ cho vay khách hàng và cho vay TCTD khác tăng do ngân hàng phải thoái thu số lãi dự thu đã hạch toán vào thu nhập đối với các khoản cho vay TCTD khác quá hạn và nhóm công ty “cần quan tâm”, Tổng công ty nhà nước. - Thu nhập lãi từ các khoản đầu tư CK nợ giảm 1. 000 tỷ trong khi số dư các khoản chứng khoán đầu tư tăng hơn 8. 000 tỷ do ngân hàng phải thoái thu số lãi dự thu đã hạch toán vào thu nhập đối với các khoản đầu tư trái phiếu của Tổng công ty nhà nước và nhóm các công ty “cần quan tâm”

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND Lãi

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND Lãi tiền gửi 10. 184. 100 13. 504. 778 Lãi tiền vay 156. 166 332. 198 Lãi trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi Chi phí khác từ hoạt động tín dụng 431. 598 1. 311. 767 26. 796 42. 364 10. 798. 660 15. 191. 107 Chi phí trả lãi -Chi phí lãi tiền gửi giảm trong khi số dư tiền gửi tăng mạnh 12. 000 tỷ (hơn 9%) phù hợp với diễn biến giảm lãi suất huy động. - Chi phí lãi tiền vay giảm hơn 50% tương ứng với biến động giảm của số dư vay các TCTD (khoảng 43%) - Chi phí lãi trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi giảm mạnh phù hợp với biến động số dư khoản mục Phát hành giấy tờ có giá giảm mạnh - Chi phí khác từ hoạt động tín dụng giảm hơn 50%-

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Thu nhập và chi phí

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Thu nhập và chi phí từ hoạt động dịch vụ không có biến động đột biến.

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Thu nhập từ hoạt động

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng Thu từ kinh doanh ngoại tệ giao ngay 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND 218. 731 109. 349 49. 652 3. 200 151. 609 6. 196. 307 (23) (4. 816) Chi về kỉnh doanh vảng (329. 409) (575. 570) Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ (168. 310) (7. 592. 113) (77. 750) (1. 863. 643) Thu từ kinh doanh vàng Thu từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ Chi phi hoạt động kinh doanh ngoại hối và vảng Chi về kinh doanh ngoại tệ giao ngay - Biến động lớn của Lãi lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng chủ yếu bắt nguồn từ biến động giảm mạnh của hoạt động nghiệp vụ phái sinh tiền tệ

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Lãi /lỗ thuần từ mua

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Lãi /lỗ thuần từ mua bán CK đầu tư TN từ mua bán chứng khoán đầu tư Lãi từ thanh lý các khoản đầu tư dài hạn CP từ mua bán chứng khoán đầu tư Hoàn nhập DF giảm giá chứng khoán 31/12/2 013 31/12/201 2 Triệu VND 337. 787 - 53. 976 - (2. 449) (1. 112) 56. 883 (273. 409) 446. 197 (274. 521) Lãi lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư tăng mạnh.

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Chi phí hoạt động 31/12/2013

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Chi phí hoạt động 31/12/2013 31/12/2012 Triệu VND 1. Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí 9. 663 2. Chi cho nhân viên: 1. 486. 101 1. 800. 869 Chi lương và phụ cấp 1. 337. 095 1. 567. 725 115. 618 118. 999 2. 770 2. 205 30. 618 111. 940 699. 905 750. 273 1. 060. 554 1. 204. 158 160. 170 136. 786 209. 693 180. 162 - 24. 000 3. 626. 086 4. 105. 148 - Các khoản chi đóng góp theo lương - Chi trợ cấp - Chi phí khác 3. Chi về tài sản 4. Chi cho hoạt động quản lý công vụ 5. Chi nộp phí bảo hiểm, BHTG của khách hàng 6. CF DP giảm giá các khoản ĐT dài hạn và DP nợ khó đòi 7. CP DP trợ cấp thôi việc 8. 900 • Biến động Chi phí hoạt động chủ yếu nguyên nhân do Chi phí nhân viên và Chi phí hoạt động quản lý công vụ giảm

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Chi phí dự phòng rủi

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng tăng mạnh phù hợp với thực trạng chất lượng tín dụng của các khoản tiền gửi, cho vay quá hạn tại TCTD khác và các khoản đầu tư trái phiếu, phải thu từ một Tổng công ty nhà nước và các công ty “cần quan tâm”.

BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 2

BÀI TẬP TÌNH HUỐNG 2

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG NG N HÀNG ABC

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG NG N HÀNG ABC

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG NG N HÀNG ABC BẢNG

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG NG N HÀNG ABC BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN NG N HÀNG ABC NĂM 2019

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG NG N HÀNG ABC BÁO

PH N TÍCH BCTC – BÀI TẬP TÌNH HUỐNG NG N HÀNG ABC BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH STT 1 2 I 3 4 II IV V 5 6 VI VIII IX X XI 7 8 XIII Chỉ tiêu Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các chi phi tương tự Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ Lãi/ lỗ thuần tù’ hoạt động kinh doanh ngoại hối Lãi/ lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh Lãi/ lỗ thuần tù’ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động khác Chi phí hoạt động khác Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần Chi Phí hoạt động Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng Tổng lợi nhuận trước thuế Chi phí thuế TNDN hiện hành Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế Năm nay Năm trước Chênh lệch Tuyệt đối % 1. 872. 961 (318. 056) 1. 554. 905 266. 031 (124. 978) 141. 053 159. 846 6. 093 (83) (546. 949) 1. 751. 099 (312. 346) 1. 438. 753 278. 858 (ỉ 19. 880) 158. 978 143. 717 1. 303 12 (20) (8) (641. 833) 121. 862 (5. 710) 116. 152 (12. 827) 7, 0 1, 8 8, 1 (4, 6) (17. 925) 16. 129 (11, 3) 11, 2 94. 884 (14, 8) 1. 314. 865 1. 100. 910 213. 955 19, 4 (17. 669) 1. 297. 196 (334. 559) 962. 637 28. 738 1. 129. 648 (222. 901) 906. 747 (46. 407) (161, 5) 167. 548 14, 8 (111. 658) 50, 1 (63) (75) (111. 658) 55. 890 315, 0 937, 5 50, 1 6, 2

C U HỎI 1. Đánh giá của Anh/Chị đối với những thông tin có

C U HỎI 1. Đánh giá của Anh/Chị đối với những thông tin có được từ Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh của TCTD trên là gì? 2. Rủi ro tiềm ẩn đối với TCTD này?

Q&A!

Q&A!