ng Lo nhn mi ng ng gi mua

  • Slides: 61
Download presentation

魚ngư 老人買魚 Lão nhân mãi ngư: Ông già mua cá. (bài 24) 魚肉-木魚 Ngư

魚ngư 老人買魚 Lão nhân mãi ngư: Ông già mua cá. (bài 24) 魚肉-木魚 Ngư nhục : Như cá trên thớt, không có sức kháng cự. Mộc ngư: Cái mõ, làm theo hình con

池trì 魚池 -游泳池 城池 -高城深池 Ngư trì: ao cá, du vịnh trì: hồ bơi.

池trì 魚池 -游泳池 城池 -高城深池 Ngư trì: ao cá, du vịnh trì: hồ bơi. Thành trì: thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. cao thành thâm trì: Thành cao ao sâu. Ngb (Nghĩa bóng) Việc phòng thủ vững chắc.

池中養魚 Trì trung dưỡng ngư Trong ao nuôi cá

池中養魚 Trì trung dưỡng ngư Trong ao nuôi cá

見/见 kiến trông thấy (Đgt, 7/4 nét, bộ kiến 見)

見/见 kiến trông thấy (Đgt, 7/4 nét, bộ kiến 見)

鼠見貓, 匿穴中, 貓不能入. Thử kiến miêu, nặc huyệt trung, miêu bất năng nhập. Chuột

鼠見貓, 匿穴中, 貓不能入. Thử kiến miêu, nặc huyệt trung, miêu bất năng nhập. Chuột thấy mèo, nấp vào trong hang, mèo không vào được. (Bài 42)

影 ảnh hình, bóng (DT, 15 nét, bộ sam 彡)

影 ảnh hình, bóng (DT, 15 nét, bộ sam 彡)

人坐影亦坐, 人行影亦行. Nhân tọa ảnh diệc tọa; nhân hành ảnh diệc hành Người ngồi,

人坐影亦坐, 人行影亦行. Nhân tọa ảnh diệc tọa; nhân hành ảnh diệc hành Người ngồi, bóng cũng ngồi; người đi, bóng cũng đi (bài 34)

在家中孝父母, 入學校敬先生 Tại gia trung, hiếu phụ mẫu; nhập học hiệu, kính tiên sinh:

在家中孝父母, 入學校敬先生 Tại gia trung, hiếu phụ mẫu; nhập học hiệu, kính tiên sinh: Ở trong nhà, hiếu với cha mẹ; vào trường học, kính trọng thày giáo (bài 5)

餅/饼 bính bánh (DT, 14/9 nét, bộ thực 食)

餅/饼 bính bánh (DT, 14/9 nét, bộ thực 食)

皆 giai đều (PT, 10 nét, bộ bạch 白)

皆 giai đều (PT, 10 nét, bộ bạch 白)

出xuất Ra, từ trong ra ngoài (Đgt, Bộ 凵 khảm 5 nét)

出xuất Ra, từ trong ra ngoài (Đgt, Bộ 凵 khảm 5 nét)

爭/争 tranh Tranh giành, Tranh luận (Đgt, 8/6 nét, bộ quyết 亅/爪 trảo )

爭/争 tranh Tranh giành, Tranh luận (Đgt, 8/6 nét, bộ quyết 亅/爪 trảo )

爭/争 tranh Tranh giành, Tranh luận (Đgt, 8/6 nét, bộ quyết 亅/爪 trảo )

爭/争 tranh Tranh giành, Tranh luận (Đgt, 8/6 nét, bộ quyết 亅/爪 trảo )

我居家中, 思兄無已 Ngã cư gia trung, tư huynh vô dĩ Tôi ở trong nhà,

我居家中, 思兄無已 Ngã cư gia trung, tư huynh vô dĩ Tôi ở trong nhà, nhớ anh không nguôi (bài 45)

群魚皆出, 爭食不已。 Quần ngư giai xuất, tranh thực bất dĩ. Bầy cá đều bơi

群魚皆出, 爭食不已。 Quần ngư giai xuất, tranh thực bất dĩ. Bầy cá đều bơi ra, giành ăn không thôi.

群quần: là hình dung từ thường đặt trước danh từ để biểu thị số

群quần: là hình dung từ thường đặt trước danh từ để biểu thị số nhiều, có thể dịch là "bầy" hoặc "những"

群蟻皆奮鬥, 至死不退 Quần nghĩ giai phấn đấu, chí tử bất thoái. Những con kiến

群蟻皆奮鬥, 至死不退 Quần nghĩ giai phấn đấu, chí tử bất thoái. Những con kiến đều ráng sức chiến đầu, đến chết không lùi

秋日新晴, 群雁南來。 Thu nhật tân tình, quần nhạn nam lai. Ngày thu trời vừa

秋日新晴, 群雁南來。 Thu nhật tân tình, quần nhạn nam lai. Ngày thu trời vừa quang tạnh, những con nhạn từ phương nam đến. (bài 29)

群quần: là hình dung từ Phân biệt với lượng từ:

群quần: là hình dung từ Phân biệt với lượng từ:

庭前樹有鳥巢。小 鳥一群,樹間飛鳴 Đình tiền thụ, hữu điểu sào. Tiểu điểu nhất quần, thụ gian

庭前樹有鳥巢。小 鳥一群,樹間飛鳴 Đình tiền thụ, hữu điểu sào. Tiểu điểu nhất quần, thụ gian phi minh (Trên) cây trước sân, có tổ chim. Một bầy chim nhỏ, vừa bay vừa kêu giữa các cây (bài 12)

爭tranh: là phó từ làm trạng ngữ, đặt trước động từ với nghĩa "tranh

爭tranh: là phó từ làm trạng ngữ, đặt trước động từ với nghĩa "tranh nhau, đua nhau"

群魚皆出,爭 食不已 Quần ngư giai xuất, tranh thực bất dĩ. Những con cá đều

群魚皆出,爭 食不已 Quần ngư giai xuất, tranh thực bất dĩ. Những con cá đều bơi ra, tranh nhau ăn không ngớt.

是時富豪 爭匿財 Thị thời phú hào tranh nặc tài Lúc đó những nhà giàu

是時富豪 爭匿財 Thị thời phú hào tranh nặc tài Lúc đó những nhà giàu đua nhau giấu của (Hán thư)

皆giai: là phó từ làm trạng ngữ, có nghĩa là "đều, đều là, cùng":

皆giai: là phó từ làm trạng ngữ, có nghĩa là "đều, đều là, cùng":

群魚皆出,爭 食不已 Quần ngư giai xuất, tranh thực bất dĩ. Những con cá đều

群魚皆出,爭 食不已 Quần ngư giai xuất, tranh thực bất dĩ. Những con cá đều bơi ra, tranh nhau ăn không ngớt.

世間一切萬物,皆 有定理,皆有軌範 Thế gian nhất thiết vạn vật, giai hữu định lý, giai hữu

世間一切萬物,皆 有定理,皆有軌範 Thế gian nhất thiết vạn vật, giai hữu định lý, giai hữu quỹ phạm Tất cả muôn sự muôn vật trong thế gian này, vật nào cũng đều có lý nhứt định và đều có khuôn mẫu của nó (bài Pháp)

大腸,腎與膀胱 皆任排泄之役 Đại trường, thận dữ bàng quang giai nhiệm bài tiết chi dịch

大腸,腎與膀胱 皆任排泄之役 Đại trường, thận dữ bàng quang giai nhiệm bài tiết chi dịch Ruột già, thận và bàng quang đều đảm nhiệm việc bài tiết (bài

人皆知之 Nhân gia tri chi Mọi người đều biết việc đó

人皆知之 Nhân gia tri chi Mọi người đều biết việc đó

照見五蘊皆空 Chiếu kiến ngũ uẩn giai không Soi thấy năm uẩn đều là không.

照見五蘊皆空 Chiếu kiến ngũ uẩn giai không Soi thấy năm uẩn đều là không. (Bát nhã Ba la mật đa

池中養魚 Trì trung dưỡng ngư Trong ao nuôi cá

池中養魚 Trì trung dưỡng ngư Trong ao nuôi cá

群魚皆出, 爭食不已。 Quần ngư giai xuất, tranh thực bất dĩ. Bầy cá đều bơi

群魚皆出, 爭食不已。 Quần ngư giai xuất, tranh thực bất dĩ. Bầy cá đều bơi ra, giành ăn không thôi.