NG DNG KHOA HC CNG NGH TRONG QUN

  • Slides: 34
Download presentation
ỨNG DỤNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRONG QUẢN LÝ, KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BVĐA

ỨNG DỤNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRONG QUẢN LÝ, KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BVĐA KHOA NAM ĐINH BSCKII. Phạm Thành Nam. PGĐ. BVĐKNĐ

CƠ CẤU TỔ CHỨC • • BVĐKNĐ là BV hạng I, 600 giường BV

CƠ CẤU TỔ CHỨC • • BVĐKNĐ là BV hạng I, 600 giường BV vệ tinh của BV Việt Đức và BV Bạch Mai. Ban Giám đốc, 7 Phòng chức năng: KHTH, TCCB, TCKT, HCQT, Điều dưỡng, ĐT- CĐT, VTTBYT. • 21 Khoa LS: KKB, Cấp cứu, CSTC, Nội: A, TM, TH, TQ. YHCT, TK, Da liễu, Truyền nhiễm, Ung bướu, PHCN, Ngoại TQ, Ngoại Thận-TN, Chấn thương CH, Ngoại TK, TMH, RHM, Mắt. GMHS • 9 Khoa CLS: HH-TM, Hóa sinh, Vi sinh, CĐHA, TDCN, GPB, Dược, Dinh dưỡng, KSNK

NGUỒN NH N LỰC • • • Tổng 592 CBVC BS: 140 (BSCK 2:

NGUỒN NH N LỰC • • • Tổng 592 CBVC BS: 140 (BSCK 2: 13; Th. S: 19; BSCK 1: 51; BS: 57) DS: 23 (Sau đại học: 2, DSĐH: 6, TC: 15) Điều dưỡng: 287 (ĐH 53; Cao đẳng: 48; TC 186) Tin học: 04 ( 02 kỹ sư, 01 CĐ , 01 TC) Và các cán bộ khác

CÔNG TÁC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM 2011 • Nội trú: Tổng số BN

CÔNG TÁC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM 2011 • Nội trú: Tổng số BN nội trú Ngày ĐT trung bình 26. 252 8, 1 ngày Tổng số PT 5. 254 116% Tổng số PT NS 1. 573 30% PT . Khám bệnh 158. 165 102% Đạt 104%

CÁC BIỆN PHÁP 1. Đào tạo phát triển nguồn nhân lực : 1. 1.

CÁC BIỆN PHÁP 1. Đào tạo phát triển nguồn nhân lực : 1. 1. Đào tạo sau đại học : Trong năm 2011, có 5 Th. S: TM, TK, Ngoại thận-TN, Ngoại TH, Ngoại TK. 1. 2 Đào tạo ngắn hạn các kỹ thuật (3 tháng) Lọc máu CK, cấp cứu, MSCT, DR: Tại Bạch Mai PT NS tiêu hóa, Tiết niệu tại BV Việt – Đức PT NS các khớp tại BV Y học thể thao TPHCM : 01 Bs PT thay khớp gối tại Thái Lan : 01 Bs

CÁC BIỆN PHÁP 1. 3. Đào tại chỗ: +Tổ chức các buổi tập huấn

CÁC BIỆN PHÁP 1. 3. Đào tại chỗ: +Tổ chức các buổi tập huấn do các chuyên gia và các Bs hỗ trợ chuyên môn tại BV giảng dạy các chuyên đề : Cấp cứu, CSTC, HHTM, CĐHA… Năm 2011: Tổng số buổi: 11, số người tham dự: 575 +BV Việt – Đức Tổ chức Lớp Siêu âm ổ bụng cơ bản (3 tháng) cho 58 Bs của BV và các đơn vị khác.

CÁC BIỆN PHÁP 2. Thực hiện Dự án BV vệ tinh và Đề án

CÁC BIỆN PHÁP 2. Thực hiện Dự án BV vệ tinh và Đề án 1816 : Tổng số cán bộ BV Bạch Mai về hỗ trợ đến nay : 17 Các chuyên ngành hỗ trợ : Cấp cứu, CSTC, Lọc máu, Miễn dịch dị ứng, Nội thận tiết niệu, Nội tiêu hóa, Thần kinh, Truyền nhiễm, PHCN, Hóa sinh, Vi sinh, HHTM, CĐHA, Dược, VTTBYT…

CÁC BIỆN PHÁP BV Việt – Đức : số cán bộ về hỗ trợ

CÁC BIỆN PHÁP BV Việt – Đức : số cán bộ về hỗ trợ : 05 Các chuyên ngành: Ngoại TQ, Ngoại Thận-TN, Chấn thương chỉnh hình, Ngoại TK. BVK, BV Nội tiết, Viện Mắt TƯ, Viện RHM, Viện Bỏng QG Lê Hữu Trác, Viện HHTM. . . BVĐKNĐ đã tiếp nhận các kỹ thuật chuyển giao, tham gia tích cực các buổi Hội chẩn trực tuyến với BV Bạch Mai và các BV vệ tinh khác

CÁC BIỆN PHÁP 1. 3 Trang thiết bị : Đầu tư nhiều trang thiết

CÁC BIỆN PHÁP 1. 3 Trang thiết bị : Đầu tư nhiều trang thiết bị từ nguồn trái phiếu Chính phủ: MSCT, X quang DR, X quang C-arm, Máy Siêu âm Dopplex, Các hệ thống NS… Đưa nhiều trang thiết bị về các khoa: máy X quang tại giường, máy siêu âm tại giường, …

ỨNG DỤNG KỸ THUẬT Chụp X quang tại giường cho bệnh nhân nặng

ỨNG DỤNG KỸ THUẬT Chụp X quang tại giường cho bệnh nhân nặng

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT Siêu âm tại giường cho bệnh nhân nặng

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT Siêu âm tại giường cho bệnh nhân nặng

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT • Kỹ thuật Nội khoa can thiệp: Chọc

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT • Kỹ thuật Nội khoa can thiệp: Chọc hút nang gan, nang thận dưới sự hướng dẫn của siêu âm. Tiêm khớp, chọc hút khớp

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT NS Tiêm cầm máu trong xuất huyết tiêu

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT NS Tiêm cầm máu trong xuất huyết tiêu hóa (trước và sau thủ thuật)

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT NS thắt giãn vỡ tĩnh mạch thực quản(trước

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT NS thắt giãn vỡ tĩnh mạch thực quản(trước và sau thủ thuật)

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT NS cắt polyp Đại trực tràng (trước và

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT NS cắt polyp Đại trực tràng (trước và sau thủ thuật)

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT Thắt trĩ (trước và sau thủ thuật)

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT Thắt trĩ (trước và sau thủ thuật)

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT Chẩn đoán hình ảnh : Chụp MSCT (Mạch

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT Chẩn đoán hình ảnh : Chụp MSCT (Mạch máu, bệnh lý thần kinh, cột sống, các bệnh tiêu hóa, tiết niệu). Chụp X quang DR, C. arm. Siêu âm xuyên sọ Máy MSCT Vì tói phình m¹ch n·o T¾c m¹ch n·o

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT • Chấn thương: Thay khớp gối, Thay khớp

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT • Chấn thương: Thay khớp gối, Thay khớp háng toàn phần

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT PT cæ x ¬ng®ïi b» ng DHS víi

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT PT cæ x ¬ng®ïi b» ng DHS víi ® êngmæ nhá dưới m¸y Xquang C Arm

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT Vì lón m©m chÇy Mæ KHX m©m chÇy

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT Vì lón m©m chÇy Mæ KHX m©m chÇy d íi mµnhình tăng s¸ng

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT Néi soi t¸i t¹o d©y ch» ng chÐo

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT Néi soi t¸i t¹o d©y ch» ng chÐo tr íc khíp gèi

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT • PT Thần kinh: U não, màng não,

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT • PT Thần kinh: U não, màng não, thoát vị đĩa đệm, chấn thương cột sống, dẫn lưu não thất, chấn thương sọ não có đụng dập não lớn, Đặt máy theo dõi ICP trong CTSN PT u não, màng não PT lÊy m¸u tô ngoµi mµng

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT PT cét sèng cã sù hç trî cña

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT PT cét sèng cã sù hç trî cña m¸y Xquang C Arm

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT • Ngoại khoa : Các PT NS TH,

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT • Ngoại khoa : Các PT NS TH, TN, bệnh lý phụ khoa, PT NS TMH. Các PT NS chiếm 30% Tổng số PT hàng năm • . PTNS VRT PTNS khâu lỗ thủng mặt trước hành tá tràng

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT • PT NS cắt túi mật

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT • PT NS cắt túi mật

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT Sỏi kẹt niệu đạo gốc dương vật, PTNS

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT Sỏi kẹt niệu đạo gốc dương vật, PTNS đẩy sỏi vào BQ, tán sỏi BQ • PT NS cắt u nang buồng trứng xoắn

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT Bước đầu triển khai thực

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT Bước đầu triển khai thực hiện các PT cắt gan,

ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG QUẢN LÝ BỆNH VIỆN 1. Nhân lực : 02

ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG QUẢN LÝ BỆNH VIỆN 1. Nhân lực : 02 kỹ sư tin học 02 Cao đẳng CNTT 2. Hệ thống cơ sở hạ tầng mạng : 03 Servers 13 Switches Cáp quang nối từ trung tâm tới 3 areas 200 Clients

ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG QUẢN LÝ BỆNH VIỆN 3. Phần mềm ứng dụng

ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG QUẢN LÝ BỆNH VIỆN 3. Phần mềm ứng dụng quản lý : 10 Modules viết trên nền Dotnet 2. 0, cơ sở dữ liệu SQL 2005 Quản lý tiếp đón – Quản lý bệnh nhân nội trú Quản lý viện phí – Quản lý CLS Quản lý Hồ sơ bệnh án – Quản lý Dược Quản lý nhân sự - Quản lý ngân hàng máu Quản lý Đông Y – Quản lý Vật tư TBYT

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG QUẢN LÝ BỆNH VIỆN • CBVC BVđã

KẾT QUẢ ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG QUẢN LÝ BỆNH VIỆN • CBVC BVđã ứng dụng tốt các phần mềm tin học trong quản lý bệnh viện. • Các báo cáo theo quy định của Bộ Y Tế, BHXH và các yêu cầu thực tế của BVnhanh chóng chính xác • Quản lý tốt công tác Tài chính, dược, VTTH… • Công tác Khám chữa bệnh được thực hiện khoa học giảm bớt phiền hà, đáp ứng sự hài lòng của người bệnh

ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG QUẢN LÝ BỆNH VIÊN Giao ban BV.

ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG QUẢN LÝ BỆNH VIÊN Giao ban BV.

Héi chÈn trùc tuyÕn víi BV B¹ch Mai Thực hiện các phác đồ ĐTdo

Héi chÈn trùc tuyÕn víi BV B¹ch Mai Thực hiện các phác đồ ĐTdo BV Bạch Mai xây dựng.

Chủ tịch tỉnh thăm bệnh nhân nặng: sốc: H/C tiêu cơ vân, truyền 16

Chủ tịch tỉnh thăm bệnh nhân nặng: sốc: H/C tiêu cơ vân, truyền 16 đv máu, 2 đv huyết tương tươi…

Trân trọng cám ơn!

Trân trọng cám ơn!