Nc CHXHCN Vit Nam 58 tnh 61 th

  • Slides: 28
Download presentation
Nước CHXHCN Việt Nam 58 tỉnh 61 thị xã 5 thành phố thuộc Trung

Nước CHXHCN Việt Nam 58 tỉnh 61 thị xã 5 thành phố thuộc Trung ương 22 thành phố thuộc tỉnh 9005 xã 532 huyện 1167 phường 42 quận 578 thị trấn

BẦU QUỐC HỘI CTN PH. C GT CP N D HĐND T UBNDT PHÊ

BẦU QUỐC HỘI CTN PH. C GT CP N D HĐND T UBNDT PHÊ CHUẨN HĐND H HĐND X VKSNDTC VKS QST W TANDTC TAQ STW VKSNDCT UBNDH VKS QSQ KVT Đ UBNDX VKS QSK V VKSNDCH BỔ NHIỆM TANDCT TAQ SQK VTĐ TAQ SKV TANDCH

QUỐC HỘI n Lịch sử: ¨ 6/01/1946: Tổng ¨ Quốc hội khóa I tuyển

QUỐC HỘI n Lịch sử: ¨ 6/01/1946: Tổng ¨ Quốc hội khóa I tuyển cử bầu Quốc hội lập hiến n Hoàn cảnh lịch sử: không giải tán tiếp tục làm nhiệm vụ đến 1959 ¨ Quốc hội khóa II: 1960 – 1964 ¨ Quốc hội khóa V: 6/1975 – 6/1976 ¨ 25/4/1976: nhân dân cả nước bầu Quốc hội khóa VI ¨ Quốc hội khóa VIII: 6/1987 – 6/1992 ¨ Quốc hội khóa XI: 2002 – 2007 ¨ Quốc hội khóa XII: 2007 – 20011 n

QUỐC HỘI n Vị trí pháp lý ¨ Cơ quan đại biểu cao nhất

QUỐC HỘI n Vị trí pháp lý ¨ Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân ¨ Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất n Chức năng ¨ Lập hiến và lập pháp ¨ Quyết định các chính sách cơ bản của đất nước ¨ Giám sát tối cao

QUỐC HỘI – 14 quyền Lập hiến – Lập pháp • Hiến pháp •

QUỐC HỘI – 14 quyền Lập hiến – Lập pháp • Hiến pháp • Luật • Chương trình xây dựng Luật, Pháp lệnh Chính sách cơ bản • Kinh tế - xã hội • Chính sách tài chính, tiền tệ QG • Ngân sách NN • Thuế • Chiến tranh – hòa bình; tình trạng khẩn cấp • Đại xá • Trưng cầu ý dân • Chính sách dân tộc, tôn giáo • Chính sách cơ bản về đối ngoại Tổ chức nhà nước • Tổ chức, hoạt động của QH, Chủ tịch nước, Chính phủ, TAND, VKSND, chính quyền địa phương • Bầu, phê chuẩn, miễn nhiệm, bãi nhiệm một số chức danh - bỏ phiếu tín nhiệm • Thành lập, bãi bỏ các Bộ • Thành lập mới, nhập, chia, điều chỉnh địa giới tỉnh • Bãi bỏ văn bản trái HP, Luật, Nghị quyết của QH • Quy định hàm, cấp, huân chương, huy chương Giám sát • Quyền giám sát tối cao • Xét báo cáo

QUỐC HỘI n n Nhiệm kỳ: 5 năm Họp mỗi năm 2 kỳ do

QUỐC HỘI n n Nhiệm kỳ: 5 năm Họp mỗi năm 2 kỳ do UBTVQH triệu tập Họp bất thường: Chủ tịch nước, Thủ tướng, ít nhất 2/3 tổng số đại biểu QH yêu cầu hoặc UBTVQH quyết định UBTVQH triệu tập Tổ chức và hoạt động ¨ Tập trung dân chủ ¨ Chế độ hội nghị ¨ Quyết định theo đa số

QUỐC HỘI n Các cơ quan: Ủy ban thường vụ Quốc Hội đồng dân

QUỐC HỘI n Các cơ quan: Ủy ban thường vụ Quốc Hội đồng dân tộc Ủy ban pháp luật Ủy ban kinh tế và ngân sách Ủy ban quốc phòng và an ninh Ủy ban văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng ¨ Ủy ban về các vấn đề xã hội ¨ Ủy ban khoa học, công nghệ và môi trường ¨ Ủy ban đối ngoại ¨ ¨ ¨

Ủy ban thường vụ Quốc hội Lập pháp Giám sát • Giải thích Hiến

Ủy ban thường vụ Quốc hội Lập pháp Giám sát • Giải thích Hiến Pháp, Luật, Pháp lệnh • Ra Pháp lệnh (những vđ được QH giao) • Thi hành VBQPPL của QH, UBTVQH • Hoạt động của Chính phủ, TANDTC, VKSNDTC • Đình chỉ, huỷ bỏ VBQPPL của Ttg, TANDTC, VKSNDTC • Hoạt động của HĐND • Bãi bỏ nghị quyết của HĐND tỉnh • giải tán HĐND tỉnh Tổ chức hoạt động của QH • Công bố & chủ trì bầu cử đại biểu QH • Chuẩn bị triệu tập, chủ trì kỳ họp QH • Chỉ đạo, điều hòa, phối hợp hoạt động của HĐ dân tộc & các UB • hướng dẫn & bđ điều kiện hđ của đại biểu QH (khác) • Tuyên bố tình trạng chiến tranh (QH ko họp được) • Tổng động viên hoặc động viên cục bộ • Ban bố tình trạng khẩn cấp • Thực hiện QH đối ngoại của QH • Tổ chức trưng cầu ý dân

CHỦ TỊCH NƯỚC Người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước CHXHCN Việt Nam

CHỦ TỊCH NƯỚC Người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước CHXHCN Việt Nam về đối nội, đối ngoại n Phải là đại biểu Quốc hội n

CHỦ TỊCH NƯỚC • Công bố HP, Luật, Pháp lệnh • Đề nghị UBTVQH

CHỦ TỊCH NƯỚC • Công bố HP, Luật, Pháp lệnh • Đề nghị UBTVQH xem xét lại Pháp lệnh - nếu UBTVQH biểu quyết tán thành mà CTN không nhất trí thì trình QH quyết định • Thống lĩnh các lực lượng vũ trang nhân dân • Công bố quyết định tuyên bố tình trạng chiến tranh, công bố quyết định đại xá • Ra lệnh tổng động viên, công bố tình trạng khẩn cấp • Quyết định phong hàm, cấp sĩ quan cấp cao; hàm, cấp đại sứ; tặng thưởng huân chương, huy chương, giải thưởng NN, danh hiệu NN • Quyết định cho nhập quốc tịch, thôi quốc tịch, tước quốc tịch • Quyết định đặc xá • Cử, triệu hồi đại sứ đặc mệnh toàn quyền • Tiếp nhận đại sứ đặc mệnh toàn quyền của nước ngoài • Tiến hành đàm phán, ký kết ĐƯQT – trình QH phê chuẩn • Quyết định phê chuẩn hoặc gia nhập ĐƯQT • Đề nghị QH bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Ttg, Chánh án TANDTC, Viện trưởng VKSNDTC • Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Ttg, Bộ trưởng • Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó chánh án, Thẩm phán TANDTC, Phó viện trưởng, Kiểm sát viên VKSNDTC

TANDTC Các toà chuyên trách TAQST W PT HC LĐ KT DS HS Bộ

TANDTC Các toà chuyên trách TAQST W PT HC LĐ KT DS HS Bộ máy giúp việc VP Vụ Viện Ban Báo. . TAND cấp T. TAQS Quân khu và tđ HC LĐ KT DS HS VP P. TCCB TAND cấp huyện TAQS Khu vực Chánh án, Phó Chánh án, Thẩm phán phụ trách, P. gđ K tra

VKSNDTC (21 đơn vị, xem Công báo Số 23, 18/4/03 tr. 1471) VKSQ STW

VKSNDTC (21 đơn vị, xem Công báo Số 23, 18/4/03 tr. 1471) VKSQ STW Vụ Viện Cục Ban Báo VKSND cấp T. VKSQS Quân khu và tđ VKSQS Khu vực P. 1 P. 2 P. 3 P. 4 P 5 VKSND cấp huyện Viện trưởng, Phó VT, KS viên P. 6 P. 7

HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH Đề cử Các Bộ (18) Bổ nhiệm Các

HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH Đề cử Các Bộ (18) Bổ nhiệm Các cơ quan thuộc ngành dọc Quy định tiêu chuẩn Các Sở CHÍNH PHỦ NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM Quyết định số lượng Phê chuẩn UỶ BAN NH N D N CẤP HUYỆN Các Phòng Bổ nhiệm Phê chuẩn Tuyển dụng Các ban UỶ BAN NH N D N CẤP XÃ Các cơ quan Quyết định ngang Bộ (4) số lượng UỶ BAN NH N D N CẤP TỈNH Bổ nhiệm Đề cử Bổ nhiệm Quy định tiêu chuẩn Các cơ quan ngang sở

Cơ cấu tổ chức Chính phủ Việt Nam (Hiến pháp 1992) Bầu Quốc hội-cơ

Cơ cấu tổ chức Chính phủ Việt Nam (Hiến pháp 1992) Bầu Quốc hội-cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất Bầu, bổ nhiệm, miễn Cử tri-công dân có quyền bầu cử Chủ tịch nước Nguyên thủ quốc gia Bầu Thủ tướng chính phủ nhiệm theo đề nghị CTN Đề cử Phê chuẩn theo đề nghị Thủ tướng Các Phó Thủ tướng Các Bộ trưởng Đề nghị Bổ nhiệm, miễn nhiệm theo nghị quyết của Quốc Hội

Số lượng bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ hiện nay

Số lượng bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ hiện nay Chính phủ Bộ Ngoại giao Bộ Tài chính Bộ Nội vụ Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bộ Lao động Thương binh và xã hội Bộ (18 bộ) Bộ Tư pháp Bộ Thông tin và Truyền thông Bộ Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Bộ Xây dựng Bộ Công thương

Số lượng bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ hiện nay

Số lượng bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ hiện nay Chính phủ Bộ Tài nguyên môi trường Bộ Giáo dục đào tạo Bộ văn hóa Thể thao và Du lịch Bộ y tế Bộ (18 bộ) Bộ Khoa học và Công nghệ Bộ Quốc phòng Bộ Công An Bộ Giao thông vận tải

Số lượng bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ hiện nay

Số lượng bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ hiện nay Chính phủ Văn phòng Chính phủ Thanh tra Chính phủ Cơ quan ngang bộ (4 cơ quan ngang bộ) Ngân hàng nhà nước Uỷ ban dân tộc

Số lượng bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ hiện nay

Số lượng bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ hiện nay Chính phủ Viện Khoa học xã hội Việt Nam Bảo hiệm xã hội Việt Nam Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Các cơ quan thuộc Chính phủ (8 cơ quan) Học viện Chính trị Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Đài Tiếng nói Việt Nam Đài Truyền hình Việt Nam Thông tấn xã Việt Nam

Cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ Đề cử Thủ tướng

Cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ Đề cử Thủ tướng Bộ trưởng Bổ nhiệm Trình TT Bổ nhiệm Các thứ trưởng Trình TT Thanh tra bộ: Phòng, tổ chức tuơng đương Trình TT Các vụ: Phòng, tổ chức tuơng đương Văn hòng bộ: Tổng cục, cục : a) Vụ; b) Văn phòng; c) Thanh tra; d) Tổ chức sự nghiệp nhà nước trực thuộc. Các đơn vị sự nghiệ Có cơ cấu tổ chức độc lập, có tư cách pháp nhân

Cơ cấu tổ chức của UBND tỉnh CHÍNH PHỦ Thủ tướng Chính phủ HĐND

Cơ cấu tổ chức của UBND tỉnh CHÍNH PHỦ Thủ tướng Chính phủ HĐND cấp tỉnh-cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương Bầu, miễn nhiệm Phê chuẩn, miễn nhiệm, điều động, cách chức Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh, phê chuẩn việc miễn nhiệm, bãi nhiệm các thành viên khác của UBND tỉnh. Bổ Chủ tịch Các Phó chủ tịch Bộ trưởng nhiệm Quy định tiêu chuẩn cụ thể của từng bộ Các Ủy viên UBND Ban quản lý KCN Cơ quan thuộc ngành dọc; Cơ quan do UBND thành lập; Các đơn vị sự nghiệp Các Gđ, Pgđ sở Các sở, cơ quan ngang sở Quyết định số lượng sở theo nghị định 13

Các cơ quan chuyên môn UBND Cấp tỉnh Các cơ quan chuyên môn thuộc

Các cơ quan chuyên môn UBND Cấp tỉnh Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh Chính phủ Bộ, ngành trung ương 1. Văn phòng uỷ ban nhân dân 2. Sở tài chính 3. Sở Nội vụ 4. Sở Kế hoạch và đầu tư 5. Sở lao động thương binh và xã hội Uỷ ban nhân dân cấp Tỉnh, Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Uỷ viên uỷ ban 6. Thanh tra tỉnh 7. Sở Tư pháp 8. Sở Công nghiệp 9. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn 10. Sở Xây dựng 11. Sở Thương mại và du lịch 12. Sở Khoa học và công nghệ 13. Sở Tài nguyên và môi trường

Các cơ quan chuyên môn UBND Cấp tỉnh (tiếp theo) 14. Sở Giáo dục

Các cơ quan chuyên môn UBND Cấp tỉnh (tiếp theo) 14. Sở Giáo dục và đào tạo 15. Sở Văn hoá thông tin và Thể dục Thể thao Chính phủ 16. Sở Bưu chính viễn thông Bộ, ngành trung ương 17. Sở Y tế Ban dân tộc* Uỷ ban nhân dân cấp Tỉnh, Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Uỷ viên uỷ ban BQLKCN. . . Các cơ quan thuộc ngành dọc Sở Ngoại vụ * Sở Quy hoạch Kiến trúc * Các đơn tổ chức sự nghiệp trực thuộc Các đơn vị khác do UBND thành lập * Ngân hàng nhà nước Kho bạc nhà nước Cục thuế; công an; quân sự Cục thống kê; Cục Hải quan; Kiểm lâm tỉnh

Cơ cấu tổ chức của UBND cấp huyện CHÍNH PHỦ Chủ tịch UBND tỉnh

Cơ cấu tổ chức của UBND cấp huyện CHÍNH PHỦ Chủ tịch UBND tỉnh Phê chuẩn, miễn nhiệm, điều động, cách chức Chủ tịch, các Phó CT UBND huyện, phê chuẩn việc miễn nhiệm, bãi nhiệm các thành viên khác của UBND huyện. Bổ HĐND cấp huyện-cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương Bầu, miễn nhiệm Chủ tịch Các Phó chủ tịch nhiệm Các Ủy viên UBND Cơ quan thuộc ngành dọc; Cơ quan do UBND thành lập; Các đơn vị sự nghiệp Các trưởng, PT Phòng Các Phòng Quyết định số lượng phòng theo nghị định 14

Các cơ quan chuyên môn UBND Cấp huyện 1. Phòng Nội vụ 2. Phòng

Các cơ quan chuyên môn UBND Cấp huyện 1. Phòng Nội vụ 2. Phòng Tư pháp 3. Phòng Tài chính Kế hoạch Uỷ ban nhân dân 4. Phòng Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 5. Phòng LĐ – TB và XH 6. Phòng Văn hoá và Thông tin 7. Phòng Giáo dục và Đào tạo Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Uỷ viên UBND Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Các cơ quan thuộc ngành dọc cấp trên 8. . Phòng Y tế 9. Thanh tra huyện 10. Văn phòng HĐND và UBND 11. Phòng Kinh tế, Phòng Quản lý đô thị Chi nhánh ngân hàng nhà nước Chi nhánh Kho bạc Chi Cục thuế; công an; quân sự Chi Cục thống kê

Cơ cấu tổ chức của UBND cấp xã Tuyển dụng, bổ nhiệm HĐND cấp

Cơ cấu tổ chức của UBND cấp xã Tuyển dụng, bổ nhiệm HĐND cấp xã Bầu, miễn nhiệm Đề nghị CT. UBND huyện Phê chuẩn, miễn nhiệm, điều động, cách chức Chủ tịch, các Phó CT UBND xã, phê chuẩn việc miễn nhiệm, bãi nhiệm các thành viên khác của UBND xã. Chủ tịch Các Phó chủ tịch Các Ủy viên UBND Cơ quan thuộc ngành dọc Bổ nhiệm V¨n phßng Thèng kª §Þa chÝnh X©y dùng Tµi chÝn h KÕ to¸n T ph¸p Hé tÞch V¨n ho¸ X· héi công an quân sự