N TP VN HC TRUNG I VIT NAM

  • Slides: 46
Download presentation
ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 1: Bảng thống kê về

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 1: Bảng thống kê về tác giả, tác phẩm văn học trung đại Việt Nam trong chương trình lớp 11: (theo gợi ý trong bảng sau) STT … Tên tác phẩm … Tên tác giả … Nội dung Nghệ thuật … …

STT 01 Tên tác phẩm Vào Phủ Chúa Trịnh Tên tác giả Nội dung

STT 01 Tên tác phẩm Vào Phủ Chúa Trịnh Tên tác giả Nội dung ØPhản ánh hiện thực XHPKVN. Nghệ thuật Ø Bút pháp ký sự đặc sắc của thể ký: Vẽ lại bức tranh sinh động về cuộc quan sát tỉ sống xa hoa, quyền mỉ, ghi chép trung thực, quý của Chúa Lê Hữu chọn chi tiết Trịnh đồng thời Trác (1724 cũng bộc lộ thái độ giàu sức gợi 1791) coi thường danh lợi của tác giả.

STT Tên tác phẩm Tên tác giả Hồ Xuân Hương 02 Tự tình Nội

STT Tên tác phẩm Tên tác giả Hồ Xuân Hương 02 Tự tình Nội dung Ø Nỗi bất hạnh trong cảnh lẻ mọn. Ø Chống đối gay gắt chế độ đa thê PK Nghệ thuật Ø Thể thơ Nôm Đường luật : dùng từ ngữ, hình ảnh, tính từ gây ấn tượng giàu sắc thái biểu cảm

STT 03 Tên tác phẩm Câu cá mùa thu Tên tác giả Nguyễn Khuyến

STT 03 Tên tác phẩm Câu cá mùa thu Tên tác giả Nguyễn Khuyến (1835 – 1907) Nội dung Ø Thể hiện sinh động sự hòa hợp giữa vẻ đẹp trữ tình của cảnh sắc mùa thu với nỗi lòng u uẩn của nhà nho giữ tiết thanh sạch, cao quý. Nghệ thuật Ø Thơ trữ tình: Nghệ thuật tả cảnh ngự tình đặc sắc.

STT Tên tác phẩm Tên tác giả Trần Tế Xương (1870 – 1907) 04

STT Tên tác phẩm Tên tác giả Trần Tế Xương (1870 – 1907) 04 Thương vợ Nội dung Nghệ thuật Ø Ca ngợi hình ảnh bà Tú đảm đang, hiền thảo giàu đức hi sinh. Tiêu biểu cho người PNVN. Ø Bộc lộ tình yêu thương vợ ân tình cảm động, thể hiện nhân cách cao đẹp của một nhà nho Ø Thơ trữ tình: giọng văn tự hào, thể thơ nôm Đường luật được Việt hóa. Từ ngữ hình ảnh gần lối nói dân gian.

STT 05 Tên tác phẩm Bài ca ngất ngưởng Tên tác giả Nội dung

STT 05 Tên tác phẩm Bài ca ngất ngưởng Tên tác giả Nội dung Ø Niềm tự hào về đóng góp Nguyễn Công của bản thân. Trứ ( 1778 Ø Khẳng định 1858) cái tôi bản lĩnh đầy cá tính của NCT Nghệ thuật Ø Cách nói sống động của khẩu ngữ Ø Ngôn từ trong cách xưng hô của thể thơ hát nó

STT 06 Tên tác phẩm Bài ca ngắn đi trên bãi cát Tên tác

STT 06 Tên tác phẩm Bài ca ngắn đi trên bãi cát Tên tác giả Nội dung Ø Phản ánh 1 XH đen tối đầy Cao Bá Quát hiểm họa đối (1808 – 1855) với người tài hoa. Nghệ thuật Ø Thể ca hành: có nhiều nét mới trong cách xưng hô, dùng Ø Thể hiện tâm hình ảnh trạng bi phẫn, tượng trưng, bế tác của kẻ sĩ nhịp điệu biến trên con đường hóa. Diễn tả tâm tư của công danh con người

STT 07 Tên tác phẩm Tên tác giả Nội dung ØCa ngợi vẻ Nguyễn

STT 07 Tên tác phẩm Tên tác giả Nội dung ØCa ngợi vẻ Nguyễn Đình đẹp bi tráng Chiểu ( 1822 của hình tượng người nghĩa sĩ -1888) nông dân- anh Văn tế nghĩa hùng. sĩ Cần Giuộc Ø Lòng xót thương vô hạn của tác giả và nhân dân đối với sự hi sinh cao cả của các nghĩa sĩ. Nghệ thuật Ø Thể văn tế: giọng trang trọng, thống thiết, thủ pháp nghệ thuật tương phản, sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh có giá trị trữ tình sâu sắc

STT 08 Tên tác phẩm Tên tác giả Nội dung ØThể hiện tầm Ngô

STT 08 Tên tác phẩm Tên tác giả Nội dung ØThể hiện tầm Ngô Thì nhìn xa trông Chiếu cầu hiền Nhậm (1746 rộng của 1803) Quang Trung trong việc nhận thức vai trò của người tài Nghệ thuật Ø Bản chiếu viết bằng nghệ thuật nghị luận trung dại đặc sắc.

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: a) Tư duy nghệ

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: a) Tư duy nghệ thuật: Thường nghĩ theo kiểu mẫu nghệ thuật có sẵn đã thành công thức.

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: Tư duy nghệ thuật:

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: Tư duy nghệ thuật: Tính quy phạm trong “Câu cá mùa thu” của Nguyễn Khuyến: +Thể loại : thất ngôn bát cú +Hình ảnh ước lệ: trời thu, nước thu, gió thu, lá thu, …

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: Tư duy nghệ thuật:

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: Tư duy nghệ thuật: Sự sáng tạo của Nguyễn Khuyến: Cảnh thu mang những nét riêng của mùa thu đồng bằng Bắc Bộ, chiếc ao làng với sóng hơi gợn, nước trong veo, lối vào nhà ngõ trúc quanh co. . , cách sử dụng vần điệu, vần eo gợi không gian ngoại cảnh và tâm cảnh như tĩnh lặng thu hẹp dần.

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: b) Quan niệm thẩm

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: b) Quan niệm thẩm mĩ: hướng về những cái đẹp trong quá khứ, thiên về cái cao cả, tao nhã, ưa sử dụng những điển cố, điển tích những thi liệu Hán học.

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: b) Quan niệm thẩm

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: b) Quan niệm thẩm mĩ: +Bài ca ngắn đi trên bãi cát: ông tiên ngủ kĩ, danh lợi… +Bài ca ngất ngưởng: phơi phới ngon đông phong, phường Hàn Phú…

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: c) Bút pháp nghệ

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: c) Bút pháp nghệ thuật: thiên về bút pháp ước lệ, tượng trưng. Bài ca ngắn đi trên bãi cát: bãi cát là hình ảnh tượng trưng cho con đường danh lợi nhọc nhằn, gian khổ. Những người tất tả đi trên bãi cát là những người ham công danh, sẵn sàng vì công danh mà chạy ngược, chạy xuôi Con đường cùng: tượng trưng cho con đường công danh thi cử, con đường vô nghĩa, và con đường bế tắc của xã hội trong hoàn cảnh Cao Bá Quát viết bài thơ này

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: d) Thể loại: ký

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: d) Thể loại: ký sự, thơ, hát nói, văn tế, chiếu, hịch, cáo, … Vd: Thượng Kinh ký sự, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Chiếu cầu hiền, ….

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: d) Thể loại: +

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: d) Thể loại: + Đặc điểm về hình thức nghệ thuật của thơ Đường luật: Về ngắt nhịp Về luật Phối thanh Về niêm Bố cục

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: d) Thể loại: •

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: d) Thể loại: • Đặc điểm văn tế: Gồm 4 phần: Lung khởi, thích thực, ai vãn và phần kết….

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: d) Thể loại: •

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: d) Thể loại: • Ở “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” + Lung khởi: Khái quát bối cảnh bão táp của thời đại và khẳng định ý nghĩa cái chết bất tử của người nghĩa sĩ nông dân + Thích thực: Tái hiện chân thực hình ảnh người nghĩa sĩ nông dân … + Ai vãn: Bày tỏ lòng tiếc thương, sự cảm phục của tác giả và của nhân dân đối với người nghĩa sĩ. + Kết: Ca ngợi linh hồn bất diệt của các nghĩa sĩ.

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: d) Thể loại: •

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: d) Thể loại: • Những đặc điểm của thể hát nói: 1) Nội dung: Chứa đựng những tính chất tự do, phóng khoáng, hình thức tổng hợp nhiều thể thơ, thơ tự do. 2) Bố cục: + Dạng chính cách + Dạng biến cách

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: d) Thể loại: Trong

ÔN TẬP VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM Bài 2: d) Thể loại: Trong “Bài ca ngất ngưỡng” (N. C. Trứ): 3 phần: 1) N. C. Trứ tự hào về cái “ngất ngưỡng” khi làm quan. 2) N. C. Trứ tự hào về cái “ngất ngưỡng” của mình khi đã về hưu. 3) N. C. Trứ tự hào về nghĩa vua tôi trọn vẹn trước sau của ông.

PHẦN THI: AI NHANH HƠN THỂ LỆ - Mỗi đội lần lượt chọn 1

PHẦN THI: AI NHANH HƠN THỂ LỆ - Mỗi đội lần lượt chọn 1 túi câu hỏi gồm 5 câu - Thời gian trả lời cho mỗi túi câu hỏi là 15 giây - Mỗi câu đúng được 10 điểm, sai không bị trừ

TÚI SỐ 1 TÚI SỐ 2 TÚI SỐ 3 TÚI SỐ 4

TÚI SỐ 1 TÚI SỐ 2 TÚI SỐ 3 TÚI SỐ 4

PHẦN 1: AI NHANH HƠN Câu 1 : Tác phẩm Chinh phụ ngâm của

PHẦN 1: AI NHANH HƠN Câu 1 : Tác phẩm Chinh phụ ngâm của Đoàn Thị Điểm. Đúng hay sai? Câu 2 4: Tác : Huơng sơn phong cảnh khúc ca của Phan Chu Câu phẩm cung oán ngâm của Đặng Câu 5 : Nguyễn Đình Chiểu sinh năm 1811. Đúng Trinh thể hiện lòng yêu nước. Đúng hay sai ? Trần Côn. Đúng hay sai ? Câu 3 : Nguyễn Khuyến sinh trước Tú Xương nhưng lại mất sau Tú Xương. Đúng hay sai ? TÚI SỐ 1 ĐÚNG SAI

PHẦN 1: AI NHANH HƠN Câu 1 : Đóng góp nổi bật của Nguyễn

PHẦN 1: AI NHANH HƠN Câu 1 : Đóng góp nổi bật của Nguyễn Khuyến cho nền văn học dân tộc là thể loại thơ chữ Nôm. Đúng hay sai? Câu 2 5 : : Tác Chiếu phẩm cầu Thượng hiền viết bằng kílàsự kiểu phản thơ ánh cổĐúng thể bối. Câu 3: Nguyễn Khuyến cókinh hiệu Quế Sơn. Câu 4: Tự lịch tình II - Hồ Xuân Hương thể hiện bản cảnh Đúng hay sử sai? xã hội của nước ta vào giai đoạn hay sai? lĩnh cuối của mình nhấthay quasai? hai câu thực. nửa XIX. rõ Đúng hay sai? TÚI SỐ 2 ĐÚNG SAI ĐÚNG

PHẦN 1: AI NHANH HƠN Câu 1 : Nét riêng trong phong cách ngôn

PHẦN 1: AI NHANH HƠN Câu 1 : Nét riêng trong phong cách ngôn ngữ cá nhân của Nguyễn Khuyến so với Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh Câu 2 : Hồ SựXuân xuất hiện cái Nguyễn tôi cá nhân người viết và Khiêm, Hương, Du, của Bà Huyện Thanh sử dụng bút pháp tả thực là nét đặc sắc đáng chú ý của Quan là chua chát, mạnh mẽ. Đúng hay sai? Câu 3 : : Bài Nguyễn Khuyến đã giã từ thế 3 kỷthành XIX ngữ bằng. Câu 4 thơ "Thương vợ" sử dụng thể loại hát nói. Đúng hay. Bá sai. Quát ? Câu 5 : bài Thái độ củara. Cao về danh lợi thể hiện những thơ cười nước mắt. Đúng hay sai ? trong Bài ca ngắn đi trên bãi cát là thoát khỏi cơn say danh lợi Đúng hay sai ? TÚI SỐ 3 ĐÚNG SAI

PHẦN 1: AI NHANH HƠN Câu 1 : Thái độ của Tú Xương trước

PHẦN 1: AI NHANH HƠN Câu 1 : Thái độ của Tú Xương trước cảnh trường thi Câu 2 : Từ Ngất ngưởng trong Bài ca ngất ngưởng trong bài thơ Vịnh khoa thi hương là cho ngậm ngùi, tiếc Câu 3 : Thương vợ là bài thơ tiêu biểu thơ trữ tình mang ý nghĩa thể hiện nhân cach cao thượng. Đúng hay Câu : Đặchay điểm nuối. 4Đúng sai? chung của các tác phẩm : Văn tế sai? hợp trào phúng của Trần Tế Xương. Đúng hay kết nghĩa sĩ Cần Giuộc, Chiếu cầu hiền, Sa hành đoản ca, Câu sai? 5 : Nét đặc sắc trong điểm nhìn cảnh thu ở bài thơ Thượng kinh ký sự là Tính quy phạm trong hình ảnh. Câu cá mùa thu là Từ thấp lên cao. Đúng hay sai? TÚI SỐ 4 SAI

AI GIỎI HƠN Có 3 câu hỏi 3 dữ kiện, thời gian cách nhau

AI GIỎI HƠN Có 3 câu hỏi 3 dữ kiện, thời gian cách nhau mỗi dữ kiện là 10 giây. Đúng DK 1: 30đ, DK 2: 20đ, DK 3: 10đ. Nếu đội nào sai thì sẽ bị mất quyền trả lời ở dữ kiện tiếp theo

Đây là tác phẩm nào? DK 3 Được xem là tập đại thành của

Đây là tác phẩm nào? DK 3 Được xem là tập đại thành của dân tộc. DK 2 Nội dung có nguồn gốc từ Trung Quốc DK 1 Viết bằng thơ lục bát, dài 3254 câu thơ TRUYỆN KIỀU

Đây là ai? Đây là người đầu tiên được đề cập trong văn học.

Đây là ai? Đây là người đầu tiên được đề cập trong văn học. DK 3 DK 2 DK 1 Là người bình thường nhưng cũng phi thường Họ là những người hi sinh trong trận công đồn đánh Pháp. NGƯỜI NÔNG D N

Ông là ai? DK 3 DK 2 DK 1 Mang bóng dáng nhà thơ

Ông là ai? DK 3 DK 2 DK 1 Mang bóng dáng nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu Là nhân vật chính nhưng cũng là nhân vật phụ của tác phẩm “LỤC V N TIÊN” Là nhân vật đại diện cho lẽ ghét lẽ thương Ông QUÁN

- Có 5 câu hỏi lựa chọn A, B, C, D - Thời gian

- Có 5 câu hỏi lựa chọn A, B, C, D - Thời gian cho mỗi câu trả lời là 15 giây. - Trả lời đúng sẽ được 10 điểm - Trả lời sai sẽ bị trừ 10 điểm

PHẦN 3: AI ĐÚNG HƠN Hát nói hấp dẫn người nghe chủ yếu ở

PHẦN 3: AI ĐÚNG HƠN Hát nói hấp dẫn người nghe chủ yếu ở điều gì? A. Các hình ảnh thơ B. Cách gieo vần C. Giọng điệu D. Sự phá cách trong việc sử dụng các câu

PHẦN 3: AI ĐÚNG HƠN Hình thức điệp từ và thủ pháp luyến láy

PHẦN 3: AI ĐÚNG HƠN Hình thức điệp từ và thủ pháp luyến láy trong câu thơ “ Kìa non, nước, mây”, mang lại hiệu quả gì ? A. Mang lại giá trị gợi cảm sâu sắc B. Mang lại giá trị tạo hình C. Gợi vẻ đẹp tự nhiên, bình dị D. Gợi ra chiều rộng và chiều cao của không gian.

PHẦN 3: AI ĐÚNG HƠN Giọng điệu chung của một bài văn tế là

PHẦN 3: AI ĐÚNG HƠN Giọng điệu chung của một bài văn tế là gì? A. Giọng trầm hùng B. Giọng lâm li, thống thiết C. Giọng bi tráng D. Giọng ủy mị, đau thương

PHẦN 3: AI ĐÚNG HƠN Hát nói không được gọi là: A. Hát ả

PHẦN 3: AI ĐÚNG HƠN Hát nói không được gọi là: A. Hát ả đào B. Hát cô đầu C. Hát nhà trò D. Hát ghẹo

PHẦN 3: AI ĐÚNG HƠN Có một nhà thơ đã tự miêu tả về

PHẦN 3: AI ĐÚNG HƠN Có một nhà thơ đã tự miêu tả về mình như sau. Hãy cho biết ông là ai? Hai con tiêu chuẩn, dư ba Trăm công nghìn việc, vợ nhà tự lo Rong chơi trà rượu, ngủ khò Ai kì cục thế, hỏi dò tên chi 1 2 3 Trần Tế Xương 4 5

PHẦN 4: AI BIẾT Có một hình ảnh bị che bởi nhiều mảnh ghép.

PHẦN 4: AI BIẾT Có một hình ảnh bị che bởi nhiều mảnh ghép. Hãy lật từng mảnh ghép bằng cách trả lời đúng các câu hỏi Mỗi mảnh ghép mở ra được 10 điểm Đoán được hình sẽ được 40 điểm

NGƯỜI TRONG HÌNH LÀ AI? 1 2 3 4 5 6

NGƯỜI TRONG HÌNH LÀ AI? 1 2 3 4 5 6

PHẦN 5: AI HIỂU Có một câu thơ chia thành nhiều ô. Trong đó

PHẦN 5: AI HIỂU Có một câu thơ chia thành nhiều ô. Trong đó có một số ô màu đỏ và màu xanh. Khi mở ô màu xanh sẽ được tặng 10đ. Nếu mở ô màu đỏ thì dừng lại nhường cho đội khác. Đoán được câu thơ đó trong bài thơ nào, của ai được 40 điểm

QUA C U THƠ DƯỚI Đ Y HÃY XÁC ĐỊNH TÊN BÀI THƠ VÀ

QUA C U THƠ DƯỚI Đ Y HÃY XÁC ĐỊNH TÊN BÀI THƠ VÀ TÁC GIẢ NH N 1 TÀI 2 ĐẤT 3 AI 6 BẮC 4 ĐÓ 7 ĐẤT NÀO 5

PHẦN 5: SỐ NÀO ĐÚNG Có nhiều con số xuất hiện, hãy chọn con

PHẦN 5: SỐ NÀO ĐÚNG Có nhiều con số xuất hiện, hãy chọn con số mà mình cho là đúng. Sau đó hãy gắn con số vừa chọn với một sự kiện văn học thời kỳ này Một con số đúng được 10 điểm

1791 1909 1935 1778 1902 1858 1905 1830 1888 1870 1835 1855 1861 1964

1791 1909 1935 1778 1902 1858 1905 1830 1888 1870 1835 1855 1861 1964 1803 1907

PHẦN 5: HỌ LÀ AI Có nhiều hình ảnh chân dung của các tác

PHẦN 5: HỌ LÀ AI Có nhiều hình ảnh chân dung của các tác giả. Hãy quan sát và ghi lại những tác giả đã thấy Một hình đúng được 10 điểm

BẢNG XẾP HẠNG TỔ 1 TỔ 2 TỔ 3 TỔ 4

BẢNG XẾP HẠNG TỔ 1 TỔ 2 TỔ 3 TỔ 4