N TP CHNG II S NGUYN Tnh cht

  • Slides: 7
Download presentation

ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN Tính chất của phép cộng, phép nhân các

ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên Tính chất Phép cộng Phép nhân Giao hoán: a+b = b+a a. b = b. a Kết hợp: Cộng với số 0: (a+b)+c = a+(b+c) a+0 = 0+a = a Nhân với số 1: Cộng với số đối: (a. b). c = a. (b. c) a. 1 = 1. a = a a+(-a) = 0 T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng a. (b+c) = a. b+a. c

I. Trắc nghiệm : Đánh dấu (x) vào cột đúng hay sai tương ứng

I. Trắc nghiệm : Đánh dấu (x) vào cột đúng hay sai tương ứng với mỗi câu: Câu a) Mọi số tự nhiên đều là số nguyên. b) Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. c) Không có số nguyên âm lớn nhất. d) Nếu có số nguyên a nhỏ hơn 2 thì số a là số nguyên âm. e) Nếu có số nguyên b lớn hơn -3 thì số b là số nguyên dương. g) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. h) Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm. i) Nếu số nguyên a chia hết cho số nguyên b khác 0 thì bội của a cũng chia hết cho b. k) Nếu hai số nguyên chia hết cho m thì tổng của chúng cũng chia hết cho m. l) Tích của ba số nguyên âm là một số nguyên âm. m) Tích của bốn số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm. n) Nếu a > 0, b > 0, c < 0 thì a. b. c < 0. Đúng x Sai x x x

ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN II. Tự luận 1. So sánh Sắp xếp

ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN II. Tự luận 1. So sánh Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -3; 25; -5; 0. Giải Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: -5; -3; 0; 3; 25. 3. Phép nhân 2. Phép cộng Tính: a) 5. 3 a) 5+3 b) (-5). (-3) b) (-5)+(-3) c) 5+(-3) d) (-5). 3 d) (-5)+3 Giải a) 5. 3=+(5. 3)=+15 a) 5+3=+(5+3)=+8 b) (-5). (-3)=+(5. 3)=+15 b) (-5)+(-3)=-(5+3)=-8 c) 5. (-3)=-(5. 3)=-15 c) 5+(-3)=+(5 -3)=+2 d) (-5). 3=-(5. 3)=-15 d) (-5)+3=-(5 -3)=-2

ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN Bỏ dấu ngoặc rồi tính: 4. Phép trừ:

ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN Bỏ dấu ngoặc rồi tính: 4. Phép trừ: a-b = a+(-b) -(13+49)+(13 -135+49) Tính: = -13 -49+13 -135+49 a) 5 -3 = (-13+13)+(-49+49)-135 b) (-5)-(-3) = 0+0 -135 c) 5 -(-3) = -135 d) (-5)-3 6 -Quy tắc chuyển vế Giải Tìm số nguyên x, biết: a) 5 -3=5+(-3)=+2 a) x-35=15 b) x+17=2 b) (-5)-(-3)=(-5)+(+3)=-2 c) 5 -(-3)=5+(+3)=+8 Giải d) (-5)-3=(-5)+(-3)=-8 b) x + 17 = 2 a) x - 35 =15 5. Quy tắc dấu ngoặc x = 2 - 17 x = 15+35 -(+2)=-2 x = -15 x = 50 -(-5)=+5 Vậy x= -15 Vậy x = 50 -(2 -5)=-2+5 9+(2 -5)=9+2 -5 9 -(2 -5)=9 -2+5

ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN 7. Tính theo cách hợp lý a) 15.

ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN 7. Tính theo cách hợp lý a) 15. 12 - 15. 11 = 15(12 -11) = 15. 1 =15 b) 45 - 9. (13 + 5) = 45 - 9. 13 - 9. 5 = 45 -117 - 45 = (45 – 45) - 117 = -117 c) 2020 + 15 + ( 185 – 2020 ) = 2020 + 15 + 185 – 2020 = (2020 – 2020) + (15 + 185) = 0 + 200 = 200 c) 29. (19 -13) - 19. (29 -13) = 29. 19 – 29. 13 – 19. 29 +19. 13 = (29. 19 – 19. 29) + (-29. 13 +19. 13) = 13( - 29+ 19) = 13. (-10) = -130

ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN BTVN: Tính a) (-38) + (- 62) b)

ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN BTVN: Tính a) (-38) + (- 62) b) 2019 – (– 2019 ) c) 2002 + 15 + ( 85 – 2002 ) d) (-2). 4. (-5). 25 e) ( - 3 + 6). ( - 4 ) Chúc các em học tốt!