MODULE 10 CC CNG C KIM SOT CHT

  • Slides: 25
Download presentation
MODULE 10: CÁC CÔNG CỤ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG BẰNG THỐNG KÊ - SQC

MODULE 10: CÁC CÔNG CỤ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG BẰNG THỐNG KÊ - SQC BIỂU ĐỒ TẦN SỐ (HISTOGRAM CHART), BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT (CONTROL CHART) & BIỂU ĐỒ (GRAPHS)

Phiếu kiểm tra (Check sheets) Biểu đồ kiểm soát (Control Chart) (Graphs) Biểu đồ

Phiếu kiểm tra (Check sheets) Biểu đồ kiểm soát (Control Chart) (Graphs) Biểu đồ phân tán (Scatter Diagram) Biểu đồ nhân quả (Cause & Effect Diagram) Biểu đồ tần số Biểu đồ Pareto (Histogram) (Pareto chart) 2

BIỂU ĐỒ TẦN SỐ – HISTOGRAM CHART 3

BIỂU ĐỒ TẦN SỐ – HISTOGRAM CHART 3

Khái niệm: q. Là một dạng biểu đồ cột đơn giản. Nó tổng hợp

Khái niệm: q. Là một dạng biểu đồ cột đơn giản. Nó tổng hợp các điểm dữ liệu để thể hiện tần suất của sự việc. q. Các phân đoạn dữ liệu phải bao hàm toàn bộ các điểm dữ liệu và theo cùng một độ lớn. q. Thể hiện tần số xuất hiện của vấn đề.

Mục đích: q. Sử dụng để theo dõi sự phân bố của các thông

Mục đích: q. Sử dụng để theo dõi sự phân bố của các thông số của sản phẩm/quá trình. qĐánh giá được năng lực của quá trình. q. Thấy được những thông tin cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng.

Nguyên tắc áp dụng: Bước 1: Dùng phiếu kiểm tra (checksheet) để thu thập

Nguyên tắc áp dụng: Bước 1: Dùng phiếu kiểm tra (checksheet) để thu thập dữ liệu. Bước 2: Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong tập hợp các số liệu, định độ rộng giữa giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tập hợp số liệu. Bước 3: Dùng trục tung để thể hiện tần số phát sinh của vấn đề. Dùng trục hoành để thể hiện những giá trị. Bước 4: Giải thích biểu đồ mật độ phân bố.

Phiếu kiểm tra (Check sheets) Biểu đồ kiểm soát (Control Chart) (Graphs) Biểu đồ

Phiếu kiểm tra (Check sheets) Biểu đồ kiểm soát (Control Chart) (Graphs) Biểu đồ phân tán (Scatter Diagram) Biểu đồ nhân quả (Cause & Effect Diagram) Biểu đồ tần số Biểu đồ Pareto (Histogram) (Pareto chart) 8

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART

Khái niệm: Là một biểu đồ với các đường giới hạn đã được tính

Khái niệm: Là một biểu đồ với các đường giới hạn đã được tính toán bằng phương pháp thống kê được sử dụng nhằm mục đích theo dõi sự biến động của các thông số về đặc tính chất lượng của sản phẩm, theo dõi những thay đổi của quy trình để kiểm soát tất cả các dấu hiệu bất thường xảy ra.

Mục đích: q Phát hiện tình huống bất thường xảy ra trong quá trình

Mục đích: q Phát hiện tình huống bất thường xảy ra trong quá trình sản xuất. q Xác định xu hướng thay đổi của đối tượng cần kiểm soát để đưa ra quyết định kịp thời.

Nguyên tắc áp dụng: Xây dựng biểu đồ kiểm soát X Bước 1: Thu

Nguyên tắc áp dụng: Xây dựng biểu đồ kiểm soát X Bước 1: Thu thập số liệu. Cần khoảng tối thiểu 30 số liệu lấy vào thời điểm gần với quá trình tương tự sẽ được tiến hành sau đó. Các số liệu đại diện cho quá trình ở thời điểm không có sự thay đổi đáng kể về nguyên vật liệu, phương pháp sản xuất và đo lường kiểm tra. Bước 2: Tìm giá trị trung bình X (mean) của tổng N mẫu theo công thức: hay

Nguyên tắc áp dụng: Xây dựng biểu đồ kiểm soát X Bước 3: Xác

Nguyên tắc áp dụng: Xây dựng biểu đồ kiểm soát X Bước 3: Xác định giá trị độ lệch chuẩn (σ ) của biểu đồ kiểm soát X theo công thức: Phương sai: Độ lệch chuẩn: Bước 4: Xác định các đường giới hạn kiểm soát của biểu đồ kiểm soát X theo công thức: Đường tâm ĐT bằng Xtb (µ) Đường giới hạn kiểm soát trên: Đường giới hạn kiểm soát dưới: UCL = Xtb + 3σ LCL = Xtb - 3σ

Nguyên tắc áp dụng: Xây dựng biểu đồ kiểm soát X Bước 5: Xây

Nguyên tắc áp dụng: Xây dựng biểu đồ kiểm soát X Bước 5: Xây dựng biểu đồ kiểm soát. Vẽ hai trục đứng biểu thị X, trục ngang biểu thị số thứ tự số mẫu. Bước 6: Ghi vào các đồ thị tương ứng các điểm biểu thị giá trị của X.

Ví dụ: trường hợp bất thường Bất thường UCL Phạm vi bình thường LCL

Ví dụ: trường hợp bất thường Bất thường UCL Phạm vi bình thường LCL

Ví dụ: trường hợp bất thường t ? ó lại tố Năng suất /

Ví dụ: trường hợp bất thường t ? ó lại tố Năng suất / Tỉ lệ lỗi Năng suất / tỷ lệ lỗi n Tại sao • Đa dạng sản phẩm • Nguồn nhân lực • Cơ sở máy móc thiết bị • Chất liệu (đa dạng, lô) • Phương pháp (phương pháp hoạt động, điều kiện để sản xuất) Thời gian Đâu là điểm khác biệt? Thời gian Năng suất / tỷ lệ lỗi Tại sao nó lại tệ? Thời gian

Phiếu kiểm tra (Check sheets) Biểu đồ kiểm soát (Control Chart) (Graphs) Biểu đồ

Phiếu kiểm tra (Check sheets) Biểu đồ kiểm soát (Control Chart) (Graphs) Biểu đồ phân tán (Scatter Diagram) Biểu đồ nhân quả (Cause & Effect Diagram) Biểu đồ tần số Biểu đồ Pareto (Histogram) (Pareto chart) 17

BIỂU ĐỒ – GRAPHS

BIỂU ĐỒ – GRAPHS

Khái niệm: Biểu đồ là các hình vẽ bao gồm các ký hiệu phần

Khái niệm: Biểu đồ là các hình vẽ bao gồm các ký hiệu phần tử mô hình hóa được sắp xếp để minh họa một thành phần cụ thể hay một khía cạnh cụ thể của hệ thống. Một mô hình hệ thống thường có nhiều loại biểu đồ, mỗi loại có nhiều biểu đồ khác nhau.

Column chart: Dùng để so sánh nhiều đại lượng khác nhau dạng hình cột

Column chart: Dùng để so sánh nhiều đại lượng khác nhau dạng hình cột cho các dữ liệu khác nhau.

Line chart: Dùng để so sánh nhiều đại lượng khác nhau dạng đường cho

Line chart: Dùng để so sánh nhiều đại lượng khác nhau dạng đường cho các dữ liệu khác nhau.

Pie chart: Dùng để thể nhiều đại lượng khác nhau theo tỉ lệ tương

Pie chart: Dùng để thể nhiều đại lượng khác nhau theo tỉ lệ tương ứng so với tổng thể dạng hình tròn.

Radar chart: Dùng để so sánh hai đối tượng hoặc hai thời điểm với

Radar chart: Dùng để so sánh hai đối tượng hoặc hai thời điểm với nhiều tiêu chí khác nhau.

Combo chart: Dùng để so sánh nhiều đại lượng khác nhau dạng hình cột

Combo chart: Dùng để so sánh nhiều đại lượng khác nhau dạng hình cột và đường thẳng kết hợp cho các dữ liệu khác nhau về đối tượng và số liệu.