Mn Ton TON KIM TRA BI C Nhng
Môn: Toán
TOÁN KIỂM TRA BÀI CŨ Những đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé: km hm dam m dm cm Trong bảng đơn vị đo độ dài: Đơn vị lớn gấp …… 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. mm
TOÁN Những đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn : tấn tạ yến kg hg dag g Trong bảng đơn vị đo khối lượng: 1 Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn hơn tiếp 10 liền.
TOÁN Những đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé: km 2 hm 2 (ha) dam 2 dm 2 cm 2 mm 2 * Trong bảng đơn vị đo diện tích: Đơn vị lớn gấp … 100 … lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 1 * Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn hơn tiếp liền. 100
TOÁN 1 m 1 m 1 m 1 dm 1 cm HÌNH 1 1 m 3 HÌNH 2 1 dm 3 HÌNH 3 1 cm 3
TOÁN Tiết 147: Ôn tập về đo thể tích(trang 155) Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tên Mét khối Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau m 3 3 =…………. cm 3 1000000 1 m 3 =……. . dm Đề-xi mét khối dm 3 3; 1000 1 dm 3 =………cm 001 3 (Hay 1 dm 3 = 0, …. . . m Xăng-ti-mét khối cm 3 1 m 3) 1000 1 001 3(Hay 1 cm 3 = 0, …. . dm dm 3) 1000
TOÁN Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 1000 =…………. . dm 1 m 3 7, 268 m 3 =…………. . dm 3 7268 0, 5 m 3 =…………. . dm 3 500 3 m 3 2 dm 3 =…………dm 3 3 2 1 dm 3 3 =…………. . cm 1000 4, 351 dm 3 3 =…………. . cm 4351 0, 2 dm 3 =…………. . cm 3 200 3 3 1 dm 9 cm =…………. . cm 3 3002 7, 268 m 3 = 7268 dm 3 7, 268 m 3 = 7, 268 x 1000 dm 3 = 7268 dm 3 ( Nhân một số thập phân với 1000 ) 1009
TOÁN Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là mét khối 6 m 3 272 dm 3 =. . . m 3 6 m 3 272 dm 3 272 = 6 m 3 = 6 m 3= 6, 272 m 3 1000
TOÁN Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống 2105 dm 3 = 21, 05 m 3 S 2105 dm 3 = 2, 105 m 3 Đ
TOÁN Hãy chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm 3 82 dm 3 = ……………. m 3 a) 3, 82 b) 3, 820 c) 3, 082 d) 3, 0082 3, 82 = 3, 820 (Số thập phân bằng nhau )
TOÁN Tiết 147: Ôn tập về đo thể tích(trang 155) Bài 3: b ) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối : 8 dm 3 439 cm 3= 8, 439 dm 3 3670 cm 3 = 3, 670 dm 3 5 dm 3 77 cm 3 = 5, 077 dm 3
Câu 1: : i ơ h Trò c uông h c g Run ng và 3 3 0, 25 m = ……. . 250 dm Hết 1 07 giờ 6 3 2 4 5
g n u R i: ơ h c g n Trò à v g n ô u ch Câu 2: 3007 cm 3 3 dm 3 7 cm 3=………. …… Hết 1 07 giờ 6 3 2 4 5
g n u R i: ơ h c g n Trò à v g n ô u ch Hết 1 07 giờ 6 3 2 4 5 Câu 3: 3 9 dm 3 3 68 cm = ………………… 9, 068 dm
g n u R i: ơ h c g n Trò à v g n ô u ch Hết 1 07 giờ 6 3 2 4 5 Câu 4: 3 3275 cm = 3 ………………. 3, 275 dm
TOÁN Củng cố cố • Đổi số đo thể tích từ đơn vị lớn sang đơn • vị bé hơn tiếp liền ta lấy số đo thể tích lớn nhân với 1000. Đổi số đo thể tích từ đơn vị bé sang đơn vị lớn hơn tiếp liền ta lấy số đo thể tích bé chia cho 1000.
CHUẨN BỊ
- Slides: 19