MN TON 5 ng ghi sai ghi S

  • Slides: 26
Download presentation
MÔN TOÁN 5

MÔN TOÁN 5

Đúng ghi Đ, sai ghi S 0, 25 m 3 đọc là: a) Không

Đúng ghi Đ, sai ghi S 0, 25 m 3 đọc là: a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối. Đ b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối. S c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối. S d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối. S

Em hiểu xăng- ti- mét khối, đề- xi- mét khối, mét khối là thế

Em hiểu xăng- ti- mét khối, đề- xi- mét khối, mét khối là thế nào? Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích đã học.

So sánh thể tích hình lập phương A và thể tích hình hộp chữ

So sánh thể tích hình lập phương A và thể tích hình hộp chữ nhật B. A B

THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 1) Hình thành quy tắc tính thể tích

THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 1) Hình thành quy tắc tính thể tích hình hộp chữ nhật. 120

THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Ví dụ: SGK

THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Ví dụ: SGK

1 cm 3

1 cm 3

- Lớp đầu tiên xếp được bao nhiêu hình lập phương 1 cm 3?

- Lớp đầu tiên xếp được bao nhiêu hình lập phương 1 cm 3?

Xếp được tất cả bao nhiêu lớp?

Xếp được tất cả bao nhiêu lớp?

- 10 lớp có bao nhiêu hình lập phương 1 cm 3?

- 10 lớp có bao nhiêu hình lập phương 1 cm 3?

Thể tích hình hộp chữ nhật 3200 hình lập phương 1 cm 3 hay

Thể tích hình hộp chữ nhật 3200 hình lập phương 1 cm 3 hay 3200 cm 3

Chiều cao Chiều dài Chiều rộng Thể tính hình hộp chữ nhật là: 20

Chiều cao Chiều dài Chiều rộng Thể tính hình hộp chữ nhật là: 20 x 16 x 10 = 3200 (cm 3)

chiÒu dµi ch i Òu ré ng chiÒu cao THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ

chiÒu dµi ch i Òu ré ng chiÒu cao THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Qui t¾c: Muèn tÝnh thÓ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt ta lÊy chiÒu dµi nh©n víi chiÒu réng råi nh©n víi chiÒu cao (cïng mét ®¬n vÞ ®o).

THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT b c Thể tích hình hộp chữ nhật:

THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT b c Thể tích hình hộp chữ nhật: a V=axbxc a: Chiều dài. b: Chiều rộng. c: Chiều cao.

2) Luyện tập 121

2) Luyện tập 121

1. Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng

1. Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c: a) a = 5 cm ; b = 4 cm ; c = 9 cm 5 x 4 x 9 = 180 (cm 3) b) a = 1, 5 m ; b = 1, 1 m ; c = 0, 5 m 1, 5 x 1, 1 x 0, 5 = 0, 825 (m 3) c) a = dm ; x b= x dm ; c= (dm 3) dm

2. Tính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên. 15 cm

2. Tính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên. 15 cm 12 cm 5 cm (H 2) 6 cm (H 1) 8 cm

15 cm 12 cm 5 cm (H 2) 6 cm (H 1) 8 cm

15 cm 12 cm 5 cm (H 2) 6 cm (H 1) 8 cm 15 cm 12 cm 5 cm (B) 6 cm (A) 8 cm

15 cm Cách 1 12 cm 5 cm (H 2) 6 cm (H 1)

15 cm Cách 1 12 cm 5 cm (H 2) 6 cm (H 1) 8 cm 15 cm Cách 2 12 cm 5 cm (B) 6 cm (A) 8 cm

Bài giải Thể tích hình hộp chữ nhật thứ nhất là: 12 x 8

Bài giải Thể tích hình hộp chữ nhật thứ nhất là: 12 x 8 x 5 = 480 (cm 3) Thể tích hình hộp chữ nhật thứ hai là: 7 x 6 x 5 = 210 (cm 3) Thể tích khối gỗ là: 480 + 210 = 690 (cm 3) Đáp số: 690 cm 3

3. Tính thể tích của hòn đá nằm trong bể nước theo hình dưới

3. Tính thể tích của hòn đá nằm trong bể nước theo hình dưới đây : 5 cm 10 cm 7 cm 10 cm 5 cm 10 cm