MI Mi ngoi Mi trong hay mi Cc
- Slides: 51
MŨI - Mũi ngoài - Mũi trong hay ổ mũi - Các xoang cạnh mũi
MŨI NGOÀI - Nằm giữa mặt - Góc mũi - Đỉnh mũi - Sống mũi - Cánh mũi - Lỗ mũi trước - Rãnh má mũi
MŨI NGOÀI - Góc mũi - Đỉnh mũi - Sống mũi - Cánh mũi
MŨI NGOÀI - 2 Xương mũi - 2 Sụn mũi bên - 2 Sụn cánh mũi lớn - 1 Sụn vách mũi - 2 Sụn cánh mũi bé
MŨI TRONG Vách mũi chia 2 hố mũi, mỗi hố mũi có 6 thành: - Thành trước & sau: cửa mũi trước & sau - Thành ngoài: x. sàng, x. xoăn mũi dưới, x. hàm trên - Thành trong: vách mũi - Thành trên: x. sàng, x. bướm, x, lá mía, x. trán, x. mũi - Thành dưới: x. hàm trên, x. khẩu cái
MŨI TRONG - Thành ngoài: + Xoăn mũi trên + Xoăn mũi giữa + Xg xoăn mũi dưới hợp với thành ngoài: + Ngách mũi trên + Ngách mũi giữa + Ngách mũi dưới
MŨI TRONG - Thành trong: + Sụn vách mũi + Xương sàng + Xương lá mía
CÁC XOANG CẠNH MŨI - Xoang hàm - Xoang trán - Xoang sàng - Xoang bướm
CÁC XOANG CẠNH MŨI - Xoang hàm - Xoang trán Ngách mũi giữa - Xoang sàng: trước giữa sau Ngách mũi trên - Xoang bướm Nhiệm vụ: - Sưởi ấm KK - Làm ẩm KK - Làm nhẹ khối xương đầu mặt cổ - Cộng hưởng âm thanh
MẠCH MÁU - ĐM bướm khẩu cái ĐM hàm - ĐM khẩu cái xuống - ĐM sàng trước và sau ĐM mắt - Nhánh môi trên ĐM mặt - TM tương ứng
T H K Ầ I N N H Tầng khứu
HẦU - Ngã tư HH & TH - Dài 12 cm, - Rộng nhất (nền sọ): 5 cm Hẹp nhất (nối Th. Q): 2, 5 cm - Ống xơ cơ, đi từ nền sọ tới bờ dưới sụn nhẫn (ngang C 6)
HẦU Cấu tạo: cơ, dưới niêm, niêm mạc - Cơ: 3 cặp vòng + Cơ khít hầu trên + Cơ khít hầu giữa + Cơ khít hầu dưới
• Cấu trúc đi qua các khe giữa các cơ khít hầu : - Khe : cơ khít hầu dưới - thực quản : TK quặc ngược thanh quản, ĐM thanh quản dưới. - Khe : cơ khít hầu giữa - cơ khít hầu dưới : nhánh trong TK thanh quản trên, bó mạch giáp trên. - Khe : cơ khít hầu trên - cơ khít hầu giữa : cơ trâm hầu, TK hầu. - Khe : nền sọ - cơ khít hầu trên : vòi tai, cơ nâng màng hầu, ĐM khẩu cái lên.
Hầu mũi Hầu miệng Hầu thanh quản
HẦU - Hạch nhân hầu - Hạch nhân vòi - Hạch nhân khẩu cái - Hạch nhân lưỡi
THANH QUẢN
ĐẠI CƯƠNG - Hình ống - Nối hầu với khí quản - Nhiệm vụ : phát âm dẫn khí - Vị trí : trước cột sống từ C 2 – C 6 - Dài 5 cm ở nam, nữ ngắn hơn.
CẤU TẠO ● Cấu tạo : sụn, cơ, dây chằng và màng, lớp niêm mạc.
CÁC SỤN THANH QUẢN 1. 2. 3. 4. 5. 6. Sụn giáp Sụn nhẫn Sụn phễu Sụn sừng Sụn nắp thanh môn Các sụn phụ : sụn chêm, sụn thóc
CÁC SỤN THANH QUẢN 1. Sụn giáp :
CÁC SỤN THANH QUẢN 2. Sụn nhẫn :
CÁC SỤN THANH QUẢN 3. Sụn phễu :
CÁC SỤN THANH QUẢN 4. Sụn sừng :
CÁC SỤN THANH QUẢN 5. Sụn nắp thanh môn :
CÁC CƠ THANH QUẢN 1. Cơ nội tại : 2 đầu bám vào thanh quản. 2. Cơ ngoại lai : 1 đầu bám vào thanh quản, 1 đầu từ các nơi khác.
CÁC CƠ THANH QUẢN Cơ nội tại :
CÁC CƠ THANH QUẢN Cơ nội tại :
CÁC CƠ THANH QUẢN Cơ nội tại :
CÁC CƠ THANH QUẢN Cơ nội tại :
CÁC MÀNG VÀ D Y CHẰNG
CÁC MÀNG VÀ D Y CHẰNG Nếp tiền đình Nếp thanh âm
TÁC DỤNG CỦA CÁC CƠ THANH QUẢN
HÌNH THỂ TRONG - Nếp tiền đình và nếp thanh âm chia ổ thanh quản làm 3 tầng : ▪ Tiền đình thanh quản: trên nếp tiền đình ▪ Thanh thất: khoảng trung gian giữa 2 nếp ▪ Ổ dưới thanh môn: dưới nếp thanh âm - Niêm mạc thanh quản liên tục với niêm mạc của hầu và niêm mạc của khí quản.
HÌNH THỂ TRONG
HÌNH THỂ TRONG Nếp lưỡi nắp giữa Nếp tiền đình Nếp thanh âm
THẦN KINH
KHÍ QUẢN - Dài 15 cm, Đk 12 mm - Từ C 6 – N 4 -5 - 16 – 20 vòng sụn chữ C
PHỔI 3 mặt: - Sườn: khe ngang khe chếch - Trung thất: rốn phổi - Hoành
PHỔI
PHỔI Rốn phổi: - Phế quản chính - ĐM phổi - TK - BH - ĐM – TM phế quản
PHỔI Tiểu thùy phổi tiểu HH PQ ống PN túi PN
PHỔI
MÀNG PHỔI 2 lá: lá thành, lá tạng
ĐỐI CHIẾU PHỔI LÊN THÀNH NGỰC Đỉnh phổi : đầu sau xương sườn I, phía trước trên trong xương đòn khoảng 3 cm. Bờ trước : sát đường giữa, từ đỉnh phổi tới đầu trong sụn sườn VI ở bên (P). Bên (T) có khuyết tim nên tới đầu trong sụn sườn IV thì vòng ra ngoài. Bờ dưới : Đoạn cong đi từ đầu trong sụn sườn VI qua khoang gian sườn VII ở đường nách và tới cột sống ở đầu sau xương sườn XI. Các khe : đầu sau khe chếch ngang mức đầu sau khoang gian sườn II, khe ngang tách từ khe chếch ngang mức khoang gian sườn IV ở đường nách và đầu trước ngang mức sụn sườn IV.
ĐỐI CHIẾU MÀNG PHỔI LÊN THÀNH NGỰC Đỉnh màng phổi : tương ứng như đỉnh phổi Ngách sườn trung thất : giống như bờ trước phổi trừ ở phần dưới bên trái thì gần đường giữa hỏm khuyết tim của bờ trước phổi trái. Ngách sườn hoành : thấp hơn bờ dưới phổi, nằm ngang mức xương sườn X ở đường nách giữa, xương sườn XI ở cách đường giữa sau 10 cm, tận hết ở khoang gian N 12 và L 1.
- Linh hồn tôi ơi hãy ngợi khen thiên chúa
- Hay momentos en la vida
- Hay dias llenos de viento hay dias llenos de furia
- Hay momentos en la vida
- Vvela
- Hay momento en la vida
- Hay momentos en la vida que hay que sonreír
- Lạy mẹ là ngôi sao sáng
- Cc h
- động mạch bẹn
- Bà tôi ngồi cạnh tôi chải đầu
- Vinh danh chúa ba ngôi trên các tầng trời
- Tư thế ngồi viết
- Toán tử 3 ngôi php
- Cc t
- Giờ con đến trước ngôi thiên chúa
- Phạm trù ngôi
- Tam giác scarpa
- Dâng lên giêsu ngàn tiếng chúc tán
- X y i
- Tư thế ngồi viết
- Tôi tin kính một thiên chúa ba ngôi
- Vua giê xu đấng chúng con ngợi khen
- Ngồi chờ sung rụng
- Con hợp với thiên thần hòa vang câu hát
- Slide người trong bao
- Bangluong.tng.v
- Gió hun hút lạnh lùng trong đêm khuya phố vắng
- Include extend trong use case
- Trống đồng
- đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở
- Tính mô phạm trong giao tiếp sư phạm
- Sưu tầm một số cách chơi chữ trong sách báo
- Một đời lần trong đêm tối
- Cái cối tân
- Vẽ con gà trống
- Nguyện lòng không quên
- Chương 1 đại cương về kỹ thuật trồng trọt
- Từ trần gian con ngước trông lên
- So sánh hơn và so sánh nhất
- điền số thích hợp vào ô trống
- Logo rùa
- đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ
- Runnable trong java
- Raiserror trong sql
- Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất
- đàng trong đàng ngoài
- Bảng âm vị tiếng việt
- 1be16=
- Công thức biến đổi z
- Total query trong access
- Lp html