Mc tiu Luyn tp cng c nhng kin

  • Slides: 23
Download presentation

Mục tiêu - Luyện tập, củng cố những kiến thức về từ vựng từ

Mục tiêu - Luyện tập, củng cố những kiến thức về từ vựng từ lớp 6 đến lớp 9: + Từ loại + Thành ngữ + Nghĩa của từ + Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.

TỪ TỪ PHỨC TỪ ĐƠN TỪ GHÉP Từ ghép chính phụ Từ ghép đẳng

TỪ TỪ PHỨC TỪ ĐƠN TỪ GHÉP Từ ghép chính phụ Từ ghép đẳng lập TỪ LÁY Từ láy toàn bộ láy âm Từ láy bộ phận láy vần

Bài I: Trong những từ sau, từ nào là từ ghép, từ nào là

Bài I: Trong những từ sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy? ngặt nghèo nhỏ giam giữ gật gù bó buộc tươi tốt lạnh lùng bọt bèo xa xôi cỏ cây đưa đón nhường nhịn rơi rụng mong muốn lấp lánh * Từ ghép: * Từ láy:

Bài 2. Trong các từ láy sau đây, từ láy nào có sự “giảm

Bài 2. Trong các từ láy sau đây, từ láy nào có sự “giảm nghĩa” và từ láy nào có sự “tăng nghĩa” so với nghĩa của yếu tố gốc? trăng trắng, sạch sành sanh, đèm đẹp, sát sàn sạt, nho nhỏ, lành lạnh, nhấp nhô, xôm xốp. - Từ láy có sự giảm nghĩa: trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp. - Từ láy có sự tăng nghĩa: nhấp nhô, sát sàn sạt, sạch sành sanh.

Dựa vào các hình ảnh đã cho, hãy đặt câu có sử dụng láy

Dựa vào các hình ảnh đã cho, hãy đặt câu có sử dụng láy Giọt sương long lanh đọng trên chiếc lá. Thuyền dập dềnh, lắc lư theo sóng. Các cô gái thướt tha trong bộ áo dài.

Là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa

Là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. Nghĩa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thông thường qua một số phép chuyển nghĩa như: ẩn dụ, hoán dụ, so sánh…. .

Bài 1: Trong những tổ hợp từ sau đây, tổ hợp từ nào là

Bài 1: Trong những tổ hợp từ sau đây, tổ hợp từ nào là thành ngữ, tổ hợp từ nào là tục ngữ? a. gần mực thì đen, gần đèn thì sáng b. đánh trống bỏ dùi c. chó treo mèo đậy d. được voi đòi tiên e. nước mắt cá sấu

a. gần mực thì đen, gần đèn thì sáng Tục ngữ Hoàn cảnh, môi

a. gần mực thì đen, gần đèn thì sáng Tục ngữ Hoàn cảnh, môi trường xã hội có ảnh hưởng quan trọng đến tính cách, đạo đức con người. b. đánh trống bỏ dùi Thành ngữ Làm việc không đến nơi đến chốn, bỏ dở, thiếu trách nhiệm. c. chó treo mèo đậy Tục ngữ Muốn giữ gìn thức ăn với chó thì phải treo lên với mèo thì phải đậy lại. d. được voi đòi tiên Thành ngữ Tham lam, được cái này lại muốn cái khác e. nước mắt cá sấu Thành ngữ Sự thông cảm, thương xót giả dối nhằm đánh lừa người khác.

Bài 2: Tìm dẫn chứng về việc sử dụng thành ngữ trong văn chương.

Bài 2: Tìm dẫn chứng về việc sử dụng thành ngữ trong văn chương. Thân em vừa trắng lại vừa tròn. Bảy nổi ba chìm vơí nước non. ” (Hồ Xuân Hương) “ Hoạn Thư hồn lạc phách xiêu Khấu đầu dưới trướng liệu điều kêu ca” (Nguyễn Du) Một hai nghiêng nước nghiêng thành, Sắc đành đòi một tài đành họa hai. (Nguyễn Du)

Tìm dẫn chứng về việc sử dụng thành ngữ trong văn chương. “Một đời

Tìm dẫn chứng về việc sử dụng thành ngữ trong văn chương. “Một đời được mấy anh hùng Bõ chi cá chậu chim lồng mà chơi” (Nguyễn Du) “ Xiết bao ăn tuyết nằm sương Màn trời chiếu đất dặm trường lao đao” (Nguyễn Đình Chiểu)

SJC 9999 g¹o Rừng vàng biển bạc Tài nguyên thiên nhiên phong phú, giàu

SJC 9999 g¹o Rừng vàng biển bạc Tài nguyên thiên nhiên phong phú, giàu có. Thời gian 2 3 4 5 6 8 10 15 12 13 11 91 7 0 14

. . . . Gạo Chuột sa chĩnh gạo Thời gian Quá may mắn,

. . . . Gạo Chuột sa chĩnh gạo Thời gian Quá may mắn, gặp nơi sung sướng, yên ổn 2 3 4 5 6 8 10 15 12 13 11 91 7 0 14

g¹o Ăn cháo đá bát. Thời gian Sự bội bạc vong ân, phản bội

g¹o Ăn cháo đá bát. Thời gian Sự bội bạc vong ân, phản bội 2 3 4 5 6 8 10 15 12 13 11 91 7 0 14

Thời gian Lời chúc phúc sinh nở dễ dàng, an toàn , thuận lợi,

Thời gian Lời chúc phúc sinh nở dễ dàng, an toàn , thuận lợi, mẹ con đều khoẻ mạnh. 2 3 4 5 6 8 10 15 12 13 11 91 7 0 14

Dây cà ra dây muống g¹o Thời gian Dài dòng, lan man, việc nọ

Dây cà ra dây muống g¹o Thời gian Dài dòng, lan man, việc nọ xọ sang việc kia 2 3 4 5 6 8 10 15 12 13 11 91 7 0 14

Cây cao bóng cả g¹o Người có thế lực, uy tín lớn; có khả

Cây cao bóng cả g¹o Người có thế lực, uy tín lớn; có khả năng che chở giúp đỡ người khác, thường chỉ lớp người Thời gian cao tuổi được trọng vọng. 2 3 4 5 6 8 10 15 12 13 11 91 7 0 14

III. Nghĩa của từ: 1. Khái niệm: Nghĩa của từ là nội dung (tính

III. Nghĩa của từ: 1. Khái niệm: Nghĩa của từ là nội dung (tính chất, của hoạttừđộng, là quan hệ …) mà từ biểu thị. gì? 2. Ví dụ: Chọn cách hiểu đúng A B Nghĩa của từ mẹ là “người phụ nữ, có con, nói trong quan hệ với con” Nghĩa của từ mẹ khác với nghĩa của từ bố ở phần nghĩa “người phụ nữ, có con” C Nghĩa của từ mẹ không thay đổi trong hai câu: Thất bại là mẹ thành công và Mẹ em rất hiền. D Nghĩa của từ mẹ không có phần nào chung với nghĩa của từ bà.

III. Nghĩa của từ: 1. Khái niệm: 2. Ví dụ 2: Trong hai cách

III. Nghĩa của từ: 1. Khái niệm: 2. Ví dụ 2: Trong hai cách giải thích từ Độ lượng, cách nào đúng? A đức tính rộng lượng, dễ thông cảm với người có sai lầm và dễ tha thứ. Sai rồi! B rộng lượng, dễ thông cảm với người có sai lầm và dễ tha thứ. Rất tốt!

IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ: Thế nào là

IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ: Thế nào là từ nhiều nghĩa, 1. Khái niệm: phân biệt từ nhiều nghĩa với âm. Cho dụ? - Từ nhiều nghĩa là từ từ cóđồng hai nghĩa trởvílên. Nghĩa chuyển suy ra từ nghĩa chính. VD: Mùa xuân là tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân. - Từ đồng âm: âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau: VD: Ruồi đậu mâm xôi đậu.

IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ: 1. Khái niệm:

IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ: 1. Khái niệm: 2. Ví dụ: Từ hoa trong câu Thềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Từ hoa dùng theo nghĩa chuyển. Nhưng không phải là hiện tượng chuyển nghĩa của từ. Vì từ hoa chỉ dùng tạm thời, chưa làm thay đổi nghĩa của từ; chưa đưa vào từ điển.

*Hướng dẫn tự học: Các nội dung về nhà cần làm: * Bài tập:

*Hướng dẫn tự học: Các nội dung về nhà cần làm: * Bài tập: Viết đoạn văn khoảng 10 dòng nói về cảm xúc của em khi lũ về trên quê hương. (Đoạn văn có sử dụng: từ láy, thành ngữ, ) * Soạn bài mới: