M HNH VT L D LIU M hnh








































- Slides: 40

MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU Mô hình vật lý dữ liệu là mô hình của dữ liệu được cài đặt trên máy tính dưới một hệ quản trị cơ sở dữ liệu nào đấy. Ứng với mỗi lược đồ quan hệ trong mô hình tổ chức dữ liệu được cài đặt thành một bảng dữ liệu cơ sở (Table). Ở đây ta chỉ trình bày các yếu tố chính của Table bao gồm các cột: Tên trường, Kiểu dữ liệu, Kích thước và Ràng buộc toàn vẹn dữ liệu. TÊN LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ Field Name Data Type Field Size Validation Rule Với mỗi thuộc tính, ta giải thích ý nghĩa của giá trị. Với thuộc tính khóa ta thêm chữ (K) bên cạnh tên thuộc tính

Field name (Tên thuộc tính): Ghi tên thuộc tính. Data type (Kiểu dữ liệu): Kiểu dữ liệu của thuộc tính. Tất cả các thuộc tính khóa được chọn kiểu text. Field size (Kích thước): Chọn độ lớn tối đa của dữ liệu kiểu text, các dữ liệu kiểu khác không cần chọn ở đây. Validation Rule (Ràng buộc toàn vẹn): Ở đây ta chỉ ghi ràng buộc toàn vẹn giá trị và ràng buộc toàn vẹn khóa ngoại, còn ràng buộc liên thuộc tính ta ghi sau bảng. Với ràng buộc toàn vẹn khóa ngoại ta ghi: Lookup(Table. Name) với Table. Name là tên của bảng dữ liệu mà thuộc tính này là khóa. Sau mỗi mô hình ta cho một ví dụ với một vài gía trị của dữ liệu. Ví dụ: Với bài toán quản lý công chức - tiền lương, ta có mô hình vật lý dữ liệu sau:

TỈNH(Mã tỉnh, Tên tỉnh) Field Name Mã tỉnh (K) Tên tỉnh Data Type Text Field Size 2 20 Validation Rule Len()=2 Mã tỉnh: Số thứ tự của tỉnh trong nước. Việt Nam có dưới 100 tỉnh, nên ta chọn 2 ký tự để đánh số thứ tự của tỉnh. Tên tỉnh: Bắt đầu là Tp cho thành phố trực thuộc trung ương, T cho tỉnh và tiếp theo là tên tỉnh hay thành phố. Tên dài nhất của tỉnh Việt Nam là: T Bà Rịa Vũng Tàu gồm 18 chữ cái, ta chọn chiều dài tối đa là 20. Dữ liệu ví dụ: Mã tỉnh 01 02 … Tên tỉnh TP Hà Nội T Quảng Ninh …

HUYỆN(Mã huyện, Tên huyện, Mã tỉnh) Field Name Mã huyện (K) Tên huyện Mã tỉnh Data Type Text Field Size 4 25 2 Validation Rule Len()=4 Lookup(TINH) Mã huyện: Hai ký tự đầu là Mã tỉnh, hai ký tự sau là số thứ tự của huyện trong tỉnh. Mỗi Tỉnh không quá 100 huyện nên dùng 2 ký tự. Tên huyện: Bắt đầu là Tp cho thành phố trực thuộc Tỉnh, Q: cho quận, H cho huyện, Tx cho thị xã và tiếp theo là tên thành phố, quận, huyên, thị xã. Tên dài nhất của huyện Việt Nam là: Tx Phan Rang Tháp Chàm gồm 24 ký tự, ta chọn chiều dài tối đa là 25. Dữ liệu ví dụ: Mã huyện Tên huyện Mã tỉnh 0101 0201 Q Ba Đình 01 TP Hạ Long 02

XÃ(Mã xã, Tên xã, Mã huyện) Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mã xã (K) Tên xã Mã huyện Text K thước 6 25 4 Ràng buộc toàn vẹn Len()=6 Lookup(HUYỆN) Mã xã: 4 ký tự đầu là mã huyện, 2 ký tự sau là số thứ tự của xã trong huyện. Tên xã: Bắt đầu chữ P là phường, TT là thị trấn, X là xã, tiếp theo là tên hành chính cấp phường, xã, thị trấn. Dữ liệu ví dụ: Mã xã Tên xã Mã huyện 410101 P Lộc Thọ 4101 040101 P Bến Thành 0401

ĐƯỜNG(Mã đường, Tên đường) Tên thuộc tính Kiểu dữ K thước liệu Mã đường (K) Text 4 Tên đường Text 30 Ràng buộc toàn vẹn Mã đường: TÊN viết tắc của đường. Ví dụ về bảng dữ liệu ĐƯỜNG: Mã đường Tên đường PCT Phan Chu Trinhï NTMK Nguyễn Thị Minh Khai

BINH CHỦNG(Mã BC , Tên BC) Tên thuộc tính MÃ BC (K) Kiểu dữ liệu Text Tên BC Text K thước Ràng buộc toàn vẹn 1 30 Mã BC: Số thứ tự của binh chủng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam. Ví dụ về bảng dữ liệu BINH CHỦNG: Mã BC 1 2 Tên BC Bộ binh Không quân

CẤP BẬC(Mã CB, Tên CB) Tên thuộc tính Mã CB (K) Tên CB Kiểu dữ liệu Text K Ràng buộc toàn thước vẹn 2 Len()=2 30 Mã CB: Số thứ tự của cấp bậc trong Quân đội Nhân dân Việt Nam. Ví dụ về bảng dữ liệu CẤP BẬC: Mã CB 01 02 Tên CB Binh nhì Binh nhất

CC BINH(Mã CC, Ngày NN, Ngày XN, Mã BC, Mã CB, Tên thuộc tính Mã CC (K) Ngày NN Ngày XN MÃ BC Mã CB Kiểu dữ liệu Text Date Text K Ràng buộc toàn vẹn thước 9 Lookup(CÔNG CHỨC) < Date() 1 Lookup(B CHỦNG) 2 Lookup(CẤP BẬC) Phải có: Ngày NN < Ngày XN

ĐẢNG VIÊN(Mã CC , Ngày VĐ, Ngày CT, Mã tỉnh) Tên thuộc Kiểu dữ K Ràng buộc toàn vẹn tính liệu thước Mã CC (K) Text 9 Lookup(CÔNG CHỨC) Ngày VĐ Date < Date() Ngày CT Date < Date() Mã tỉnh Text 2 Lookup(TỈNH) Phải có: Ngày VĐ < Ngày CT Ví dụ về bảng dữ liệu ĐẢNG VIÊN: Mã CC 1511 -0211 1511 -0237 Ngày VĐ 18/05/1996 02/02/1991 Ngày CT 18/05/1997 02/02/1992 Mã tỉnh 41 32

CHỨC VỤ(Mã CV, Tên CV) Tên thuộc tính Mã CV (K) Tên CV Kiểu dữ liệu Text K thước Ràng buộc toàn vẹn 2 Len()=2 20 Qua khảo sát, cơ quan có hơn 10 chức vụ khác nhau. Mã CV: Số thứ tự của chức vụ tại cơ quan. Ví dụ về bảng dữ liệu CHỨC VỤ: Mã CV 01 02 Tên CV Giám đốc sở Phó Giám đốc sở

CƠ QUAN(Mã CQ, Tên CQ) Tên thuộc Kiểu dữ Kích Ràng buộc toàn vẹn tính liệu thước Mã CQ (K) Text 3 Len()=3 Tên CQ Text 30 Mã CQ: Số thứ tự của các cơ quan trong khu vực. Trong bảng dữ liệu có một giá trị: Không cơ quan với mã là 000. Ví dụ về bảng dữ liệu CƠ QUAN: Mã CQ 000 001 002 Tên CQ Không cơ quan Cty Cấp thoát nước Trường Đại học Thủy sản

NGHỀ(Mã nghề, Tên nghề) Tên thuộc Kiểu dữ Kích Ràng buộc toàn tính liệu thước vẹn Mã nghề (K) Text 2 Len()=2 Tên nghề Text 30 Mã nghề: Số thứ tự của nghề nghiệp. Trong bảng dữ liệu có một giá trị: Không nghề nghiệp với mã là 00. Ví dụ về bảng dữ liệu NGHỀ: Mã nghề 00 01 Tên nghề Không nghề nghiệp Bác sĩ

LOẠI GT(Mã LGT, Tên LGTà) Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mã LGT (K) Tên LGT Text K thước Ràng buộc toàn vẹn 1 6 Mã LGT: Số thứ tự của loại gia thuộc. Ví dụ về bảng dữ liệu LOẠI GT: Mã LGT 1 2 3 4 5 6 7 8 Tên LGT Cha Mẹ Anh Chị Em Con Chồng Vợ

B LƯƠNG(Mã BL, Hệ số L, Mã NL) Tên thuộc Kiểu dữ Kích Ràng buộc toàn tính liệu thước vẹn Mã BL (K) Text 3 Len()=3 Hệ số L Number Single >= 1 And <= 12 Mã NL Text 2 Lookup(NGẠCH) Mã BL: Hai số đầu là mã ngạch lương, số thứ ba là số thứ tự của bậc lương trong ngạch lương Dữ liệu ví dụ Mã BL Hệ số lương Mã ngạch 121 4. 40 12 122 4. 74 12 123 5. 08 12

NGẠCH(Mã NL, Tên NL, Số TLL) Tên thuộc Kiểu dữ Kích tính liệu thước Mã NL (K) Text 2 Tên NL Text 20 Số TLL Number Mã NL: Số thứ tự của ngạch lương. Dữ liệu ví dụ Mã NL Tên ngạch lương Ràng buộc toàn vẹn Len()=2 Số tháng lên lương 11 Giảng viên 36 12 13 Giảng viên chính Giảng viên cao cấp 36 36

KTKL(Mã KTKL, Tên KTKL) Field Name Mã KTKL (K) Tên KTKL Data Type Text Field Size 2 20 Validation Rule Len()=2 Mã KTKL: Số thứ tự của khen thưởng hay kỷ luật. Dữ liệu ví dụ: Mã KTKL Tên KTKL 01 Đơn vị tặng giấy khen. . . 51 Khiển trách trước đơn vị 51 Cảnh cáo trước đơn vị

LY DO(Mã LD, Tên LD) Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mã LD(K) Tên LD K thước Ràng buộc toàn vẹn Text 2 50 Len()=2 Mã LD: Số thứ tự của lý do. Ví dụ về bảng dữ liệu LÝ DO: Mã LD 01. . . 51. . . 81 Tên LD Tham quan. . . Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm. . . Vi phạm kỷ luật lao động

NƯỚC(Mã nước, Tên nước) Tên thuộc Kiểu dữ tính liệu Mã nước (K) Text Tên nước Text K thước Ràng buộc toàn vẹn 3 10 Mã nước: Chữ viết tắt của một nước trên thế giới. Ví dụ về bảng dữ liệu NƯỚC: Mã nước VN USA Tên nước Việt Nam Hoa Kỳ

C MÔN(Mã CM, Tên CM, Tg ĐT) Tên thuộc Kiểu dữ K Ràng buộc toàn tính liệu thước vẹn Mã CM (K) Text 2 Len()=2 Tên CM Text 50 Tg ĐT Number Byte Mã CM: Số thứ tự của chuyên môn đào tạo. Tg ĐT: Thời gian đào tạo, được tính bằng tháng. Ví dụ về bảng dữ liệu C MÔN: Mã CM Tên CM Tg ĐT 01 Thư ký văn phòng 6 02 Sơ cấp kế toán 12 03 Sơ cấp tin học 6

TRƯỜNG(Mã trường, Tên trường) Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mã trường (K) Text Tên trường Text Kích thước 2 50 Ràng buộc toàn vẹn Len()=2 Mã Tr: Số thứ tự của trường đào tạo. Ví dụ về bảng dữ liệu TRƯỜNG: Mã trường 01 02 03 Tên trường Hành chính Khánh Hòa Trung học Kinh tế Khánh Hòa Đại học Thủy sản

NG NGỮ( Mã NN, Tên NN) Tên thuộc tính Mã NN (K) Tên NN Kiểu dữ liệu K thước Ràng buộc toàn vẹn Text 1 15 Có 5 ngoại ngữ được công nhận: Anh, Nga, Pháp, Đức, Tây Ban Nha. Mã NN là số thứ tự của ngoại ngữ. Bảng dữ liệu NG NGỮ: Mã NN 1 2 3 4 5 Tên NN Anh Nga Pháp Đức Tây Ban Nha

VĂN HÓA(Mã TĐVH, Tên TĐVH) Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mã TĐVH (K) Text Tên TĐVH Text K thước Ràng buộc toàn vẹn 1 20 Có 4 trình độ văn hóa: Trung cấp, Cao đẳng, Đại học, Trên đại học Bảng dữ liệu VĂN HÓA: Mã TĐVH Tên TĐVH 1 Trung cấp 2 Cao đẳng 3 Đại học 4 Trên đại học

TÔN GIÁO(Mã TG, Tên TG) Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Mã TG (K) Tên TG Text K thước Ràng buộc toàn vẹn 1 15 Việt Nam có khoảng 10 tôn giáo khác nhau. Mã TG là số thứ tự của tôn giáo. Ví dụ về bảng dữ liệu TÔN GIÁO: Mã TG Tên TG 0 Không tôn giáo 1 Thờ cúng ông bà 2 Phật giáo 3 Thiên chúa giáo

D N TỘC(Mã DT, Tên DT) Tên thuộc Kiểu dữ K Ràng buộc toàn tính liệu thước vẹn Mã DT (K) Text 2 Len()=2 Tên DT Text 10 Việt Nam có khoảng gần 60 dân tộc khác nhau. Mã DT là số thứ tự của dân tộc. Ví dụ về bảng dữ liệu D N TỘC: Mã DT Tên DT 01 Kinh 02 Hoa 03 Mường

ĐƠN VỊ(Mã ĐV, Tên ĐV) Tên thuộc tính Mã ĐV (K) Tên ĐV Kiểu dữ K thước Ràng buộc toàn vẹn liệu Text 2 Len()=2 Text 50 Qua khảo sát, cơ quan có hơn 10 đơn vị. Mã ĐV là số thứ tự của đơn vị trong cơ quan. Ví dụ về bảng dữ liệu ĐƠN VỊ: Mã ĐV 01 02 03 04 Tên ĐV Phòng Tổ chức - Cán bộ Phòng Hành chính - Quản trị Phòng Tài chính Ban Kiến thiết cơ bản

ĐCTT(MãCC, Số nhà, Mã đường, Mã huyện) Tên thuộc tính Mã CC (K) Số nhà Mã đường Mã huyện Kiểu dữ K thước Ràng buộc toàn vẹn liệu Text 9 Lookup(CÔNG CHỨC) Text 20 Text 4 Lookup(ĐƯỜNG) Text 4 Lookup(HUYỆN) Ví dụ về bảng dữ liệu ĐCTT: Mã CC Số nhà Mã đường Mã huyện 0511 -2110 0512 -2317 12/A 4 127 PBC NTMK 4101

ĐCNT(MãCC, Mã xã) Tên thuộc Kiểu K thước Ràng buộc toàn vẹn tính dữ liệu Mã CC (K) Text 9 Lookup(CÔNG CHỨC) Mã xã Text 4 Lookup(XÃ) Ví dụ về bảng dữ liệu ĐCNT: Mã CC Mã xã 0511 -2114 0512 -2343 010201 410102

CÔNG CHỨC( Mã CC, Họ CC, Tên CC, Giới tính, Ngày sinh, Đoàn viên, Ngày vào CQ, Ngày biên chế, Mã ĐV, Mã DT. Mã TG, Mã TĐVH, Mã huyện, Mã CV) Tên thuộc tính Mã CC (K) Họ CC Tên CC Giới tính Ngày sinh Đoàn viên Ngày vào CQ Ngày biên chế Mã ĐV Mã DT Mã TG Mã TĐVH Mã huyện Mã CV KDL Text Yes/No Date Text Text KT 9 30 7 Ràng buộc toàn vẹn Len()=9 (1) 2 2 1 1 4 2 (2) (3) Lookup(Đ VỊ) Lookup(D N TỘC) Lookup(TÔN GIÁO) Lookup(VĂN HÓA) Lookup(HUYỆN) Lookup(CHỨC VỤ)

(1): t CÔNG CHỨC: Tuoi=Year(Date())-Year(t. Ngày sinh) Phải có: IF t. Giới tính ="Nam" THEN 18 Tuoi 65 ELSE 18 Tuoi 60 (2): t CÔNG CHỨC: Tuoi. VCQ=Year(t. Ngày vào CQ) Year(t. Ngày sinh) Phải có: IF t. Giới tính ="Nam" THEN 18 Tuoi. VCQ 60 ELSE 18 Tuoi. VCQ 55 (3): t CÔNG CHỨC: Tuoi. BC=Year(t. Ngày biên chế) Year(t. Ngày sinh) Phải có: IF t. Giới tính ="Nam" THEN 18 Tuoi. BC 40 ELSE 18 Tuoi. BC 35 Mã CC: 4 ký tự đầu là ngạch, 4 ký tự sau là số thứ tự của CC trong cơ quan. Hai nhóm cách nhau bởi dấu -. Họ CC: Gồm họ và chữ đệm của công chức. Tên CC: Gồm một từ, là tên của công chức. Giới tính: Yes là Nam; No là Nữ.

GIA THUỘC( Mã gia thuộc, Họ tên GT, Ngày sinh GT, Mã CV, Mã CQ, Mã nghề) Tên thuộc tính Kiểu DL KT Ràng buộc toàn vẹn Mã gia thuộc (K) Text 4 Len()=4 Họ tên GT Text 30 Ngày sinh GT Date Mã CV Text 2 Lookup(CHỨC VỤ) Mã CQ Text 3 Lookup(CƠ QUAN) Mã nghề Text 2 Lookup(NGHỀ) Mã gia thuộc: số thứ tự của những người trong gia thuộc của công chức. Toàn bộ trong cơ quan có khoảng 5000 gia thuộc.

PHÉP (Mã CC, Mã Tỉnh, Ngày BĐ, Ngày KT) Tên thuộc Kiểu dữ K Ràng buộc toàn vẹn tính liệu thước Mã CC (K) Text 9 Lookup(CÔNG CHỨC) Mã Tỉnh (K) Text 2 Lookup(TỈNH) Ngày BĐ(K) Date < Date() Ngày KT Date < Date() Phải có: Ngày BĐ <= Ngày KT Ngày BĐ: Ngày bắt đầu nghỉ phép. Thuộc tính này phải tham gia vào khóa. Vì nếu chỉ có Mã CC và Mã Tỉnh là khóa thì một công chức nghỉ phép tại một tỉnh nào đó chỉ có một lần. Ngày KT: Ngày kết thúc nghỉ phép. Ví dụ về bảng dữ liệu PHÉP: Mã CC 1511 -2110 1511 -2131 Mã Tỉnh Ngày BĐ 01 12/03/2000 01 14/04/2000 Ngày KT 18/03/2000 16/04/2000

SĐT (Mã CC, Số ĐT) Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu K thước Ràng buộc toàn vẹn Mã CC (K) Text 9 Số ĐT (K) Text 10 Lookup(CÔNG CHỨC) Ví dụ về bảng dữ liệu SĐT: Mã CC 1511 -2110 Số ĐT 58. 831155 58. 834470 58. 831596 913. 478999

CC-NN(Mã CC, Mã NN, Cấp độ) Tên thuộc tính Kiểu DL K thước Mã CC (K) Mã NN (K) Cấp độ Text 9 1 1 Ràng buộc toàn vẹn Lookup(CÔNG CHỨC) Lookup(NG NGỮ) In [A, B, C, D] Ví dụ về bảng dữ liệu CC-NN: Mã CC 1511 -2110 Mã NN 1 2 Cấp độ D B

CC-CM (Mã CC, Mã Tr, Mã CM, Loại CC, NBĐĐT, NKTĐT ) Tên TT Mã CC (K) Mã Tr (K) Mã CM (K) Loại CC N BĐĐT N KTĐT Kiểu DL Text Yes/No Date K thước 9 2 2 Ràng buộc toàn vẹn Lookup(CÔNG CHỨC) Lookup(TRƯỜNG) Lookup(C MÔN) Yes: VB; No: CC <Date() Loại CC có hai giá trị Yes là Văn bằng; No là chứng chỉ tốt nghiệp. N BĐĐT: Ngày bắt đầu đào tạo. N KTĐT: Ngày kết thúc đào tạo Ví dụ về bảng dữ liệu CC-CM: Mã CC Mã Tr Mã CM Loại CC N BĐĐT N KTĐT 1511 -2110 01 04 Yes 12/09/1988 10/06/1992 1511 -2131 01 07 No 02/09/1997 12/11/1997

CC-ĐNN(Mã CC, Mã nước, Ngày đi, Ngày về) Tên TT Mã CC (K) Mã nước (K) Ngày đi (K) Ngày về KDL Text Date KT 9 3 Ràng buộc toàn vẹn Lookup(CÔNG CHỨC) Lookup(NƯỚC) < Date() Phải có: Ngày đi <= Ngày về Ngày đi: Ngày công chức đi nước ngoài. Thuộc tính này phải tham gia vào khóa. Vì nếu chỉ có Mã CC và Mã nước là khóa thì một công chức lên đi nước nào đó chỉ có một lần. Trong thực tế có nhiều công chức đi một nước nào đó có thể nhiều lần.

CC-KTKL(Mã CC, Mã KTKL, Mã LD, Ngày KTKL, Ngày TKL) Tên thuộc tính Mã CC (K) Mã KTKL (K) Mã LD (K) Ngày KTKL (K) Ngày TKL KDL Text Date K T Ràng buộc toàn vẹn 9 Lookup(CÔNG CHỨC) 2 Lookup(KTKL) 2 Lookup(LÝ DO) < Date() Ngày KTKL: Ngày công chức được khen thưởng hay bị kỷ luật. Thuộc tính này phải tham gia vào khóa, vì có nhiều công chức được khen thưởng hay bị một hình thức kỷ luật nào đó có thể nhiều lần. Ngày TKL: Ngày công chức được xóa kỷ luật. Thuộc tính này chỉ có giá trị khi một công chức bị kỷ luật.

CC-QTL(Mã CC, Mã BL, Ngày LL) Tên TT Mã CC (K) Mã BL (K) Ngày LL (K) Kiểu DL Text Date KT Ràng buộc toàn vẹn 9 Lookup(CÔNG CHỨC) 4 Lookup(B LƯƠNG) <= Date() Ngày LL: Ngày công chức lên bậc lương mới. Thuộc tính này phải tham gia vào khóa. Vì nếu chỉ có Mã CC và Mã BL là khóa thì một công chức lên một bậc lương nào đó chỉ có một lần. Trong thực tế có nhiều công chức bị kỷ luật hạ bậc lương nên một bậc lương công chức có thể lên nhiều hơn 1 lần. Ví dụ về bảng dữ liệu CC-CM: Mã CC 1511 -2110 Mã BL 11 12 13 Ngày LL 01/09/1986 01/09/1989 01/09/1992

CC-GT(Mã CC, Mã gia thuộc, Mã LGT) Tên TT Kiểu DL KT Ràng buộc toàn vẹn Mã CC (K) Text 3 Lookup(CÔNG CHỨC) Mã gia thuộc (K) Text 5 Lookup(GIA THUỘC) Mã LGT Text 1 Lookup(LOẠI GT) Ví dụ về bảng dữ liệu CC-GT: Mã CC 1511 -2110 1511 -2111 Mã gia thuộc 3109 3110 3111 3412 3413 Mã LGT 1 7 8 1 2

CÙNG CƠ QUAN(Mã CC 1, Mã CC 2, Mã LGT) Tên TT Kiểu DL K thước Ràng buộc toàn vẹn Mã CC 1 (K) Text 9 Lookup(CÔNG CHỨC) Mã CC 2 (K) Text 9 Lookup(CÔNG CHỨC) Mã LGT Text 1 Lookup(LOẠI GT) Ví dụ về bảng dữ liệu CÙNG CƠ QUAN: Mã CC 1 1511 -2110 Mã CC 2 1511 -3412 1511 -2116 Mã LGT 1 5
Líu líu lo lo ta ca hát say sưa
Alex liu cecilia liu
Hñh
Hnh h
Porn
Hnh 1
B hnh
Jintan liu
Dong liu ustc
Liu pengpeng
Kevin liu attorney
Frdrick
Liu math entrance exam samples
Liu thiu
Kevin liu toto
Datastrukturer och algoritmer liu
Bing images
Slacker metasploit
Melissa liu math
Jennifer robeson
Jj liu microsoft
Mian liu
Xiaole liu
Liu hui mathematician
Dong liu ustc
Network ls
Zaijia liu
Xiang yang liu
Fireflies notetaker
Candace liu
Liu xiang
Tongping liu
Liu xran
Sissi liu
Weibin liu
Liu ming chung
Liu bolin
"qun liu"
Lars lindblom liu
Liu shen & associates
Dong liu ustc