M hnh Ti chnh TRI PHIU DURATION STT

  • Slides: 12
Download presentation
Mô hình Tài chính TRÁI PHIẾU & DURATION

Mô hình Tài chính TRÁI PHIẾU & DURATION

STT Họ và Tên MSSV 1 Phan Anh Đức 10166261 2 Trương Quỳnh Hạnh

STT Họ và Tên MSSV 1 Phan Anh Đức 10166261 2 Trương Quỳnh Hạnh 10008575 3 Phạm Thị Mỹ Huyền 13093591 4 Lê Trần Ngọc Khánh 10287761 5 Nguyễn Thị Thuỳ Linh 10075221 6 Lê Hoàng Lộc 7 Hoàng Trần Ẩn My 10053321 8 Phạm Quỳnh Nga 10008575 9 Mai Hạnh Nguyên 13092931 10 Nguyễn Thành Nhân 10211711 11 Đoàn Thị Cẩm Nhung 10200471 12 Nguyễn Cao Phong 10082851 13 Trần Đình Như Quỳnh 10045011 14 Nguyên Thế Tân 10294551 15 Bùi Trường Thọ 10255151 16 Bùi Ngọc Thu Trang 10279851 17 Lê Khánh Trình 10268031 (Trưởng nhóm) 10031541

13. 2 Hai ví dụ Xem xét hai trái phiếu: trái phiếu A vừa

13. 2 Hai ví dụ Xem xét hai trái phiếu: trái phiếu A vừa được phát hành có mệnh giá là 1. 000$, lãi suất coupon của trái phiếu là lãi suất của thị trường hiện tại, bằng 7%, thời gian đáo hạn 10 năm. Trái phiếu B được phát hành cách đây 5 năm có mệnh giá là 1. 000% và lãi suất coupon của trái phiếu là 13%, khi được phát hành, trái phiếu này có thời gian đáo hạn là 15 năm vì vậy thời gian đáo hạn còn lại sẽ là 10 năm.

13. 3 Duration là gì 13. 3. 1 Là thời gian đáo hạn bình

13. 3 Duration là gì 13. 3. 1 Là thời gian đáo hạn bình quân 13. 3. 2 Là độ co giãn của giá theo lãi suất 13. 3. 3 Là kết hợp lồi các tỷ suất sinh lợi

13. 3. 1 Là thời gian đáo hạn bình quân

13. 3. 1 Là thời gian đáo hạn bình quân

13. 3. 2 Là độ co giãn của giá theo lãi suất

13. 3. 2 Là độ co giãn của giá theo lãi suất

13. 3. 2 Là độ co giãn của giá theo lãi suất (tt)

13. 3. 2 Là độ co giãn của giá theo lãi suất (tt)

13. 3. 2 Là độ co giãn của giá theo lãi suất (tt)

13. 3. 2 Là độ co giãn của giá theo lãi suất (tt)

13. 3. 3 Là kết hợp lồi các tỷ suất sinh lợi

13. 3. 3 Là kết hợp lồi các tỷ suất sinh lợi

13. 3. 3 Là kết hợp lồi các tỷ suất sinh lợi (tt) Công

13. 3. 3 Là kết hợp lồi các tỷ suất sinh lợi (tt) Công thức trên cho thấy hai cách nhìn hữu ích về Duration là bình quân gia quyền thời gian đáo hạn của trái phiếu và của (1+r) nhân với PVFA theo trái phiếu đó. (lưu ý rằng PVFA được cho bởi công thức của excel PV (r, N, -1) Trong nhiều trường hợp tỷ suất lợi tức hiện hành của trái phiếu (y) không khác nhiều lắm so với YTM của trái phiếu. Trong những trường hợp như vậy, duration không khác nhiều so với (1+r) PVFA.

13. 3. 3 Là kết hợp lồi các tỷ suất sinh lợi (tt) Công

13. 3. 3 Là kết hợp lồi các tỷ suất sinh lợi (tt) Công thức Babcock thì đúng trong trường hợp trái phiếu có các khoản thanh toán lãi bằng nhau Và chỉ một lần duy nhất hoàn trả nợ gôc vào thời điểm đáo hạn N. Công thức này không mở rộng cho trường hợp các trái phiếu có các khoản thanh toán Ct khác nhau theo thời gian.

“ The end. Thank you for listening. ”

“ The end. Thank you for listening. ”