LUYN PHT M CHO TR KHIM THNH Pht

  • Slides: 45
Download presentation
LUYỆN PHÁT M CHO TRẺ KHIẾM THÍNH

LUYỆN PHÁT M CHO TRẺ KHIẾM THÍNH

Phát âm nguyên âm 1. Đặc điểm phát âm Phát âm phụ âm Phát

Phát âm nguyên âm 1. Đặc điểm phát âm Phát âm phụ âm Phát âm thanh điệu Chất giọng LUYỆN PHÁT M Nhiệm vụ Nội dung 2. Luyện phát âm Phương pháp Hình thức

Trẻ khiếm thính có phát âm được tất cả các nguyên âm? ? ?

Trẻ khiếm thính có phát âm được tất cả các nguyên âm? ? ?

1. 1. PHÁT M NGUYÊN M Dễ tiếp thu nhất NGUYÊN M Được định

1. 1. PHÁT M NGUYÊN M Dễ tiếp thu nhất NGUYÊN M Được định vị đầu tiên Có thể phát âm gần đúng

Nguyên âm có độ mở rộng (a, ă) Được định vị sớm nhất, dễ

Nguyên âm có độ mở rộng (a, ă) Được định vị sớm nhất, dễ dàng phát âm Nguyên âm có độ mở trung bình (ê, ô) khó phát âm chuyển sang âm có độ mở lớn hơn cùng hàng Nguyên âm ngắn chuyển đổi sang âm dài Nguyên âm đôi (iê, uô, ươ) không phát âm được chuyển thành nguyên âm đơn / có độ mở lớn

Nguyên âm trong tiếng Việt Hàng Độ mở Nguyên âm hẹp Nguyên âm hàng

Nguyên âm trong tiếng Việt Hàng Độ mở Nguyên âm hẹp Nguyên âm hàng trước Nguyên âm hàng sau Không tròn môi Tròn môi i iê/yê ư ươ u uô Nguyên âm hơi hẹp ê Nguyên âm hơi rộng ơ â e ô o Nguyên âm rộng a ă

1. 2. PHÁT M PHỤ M Phụ âm môi /p, b, m, f, v/

1. 2. PHÁT M PHỤ M Phụ âm môi /p, b, m, f, v/ Phát âm dễ dàng Phụ âm đầu lưỡi /t, d, n, th, gi/ Phụ âm mặt lưỡi /ch, nh/ Không phát âm được Phụ âm gốc lưỡi /c, k, q, kh, ng, g/ Phụ âm cong lưỡi /s, tr, r/

Phụ âm trong tiếng Việt Vị trí cấu âm Phương thức cấu âm Môi

Phụ âm trong tiếng Việt Vị trí cấu âm Phương thức cấu âm Môi Lưỡi trước Môi -Môi răng Ồn Vô Bật hơi Tắc thanh Không bật hơi p t Hữu thanh b đ Hữu thanh Tắc Mũi Xát Không mũi/ âm bên Lưỡi sau Thanh hầu Cong lưỡi th Xát Vô thanh Vang Đầu lưỡi Lưỡi giữa m tr ph x s v d r n l ch k ? kh h gi g nh Ng/ngh

Trẻ khiếm thính phát âm đúng các thanh điệu? ? ?

Trẻ khiếm thính phát âm đúng các thanh điệu? ? ?

1. 3. PHÁT M THANH ĐIỆU Khó khăn với trẻ khiếm thính Phụ thuộc

1. 3. PHÁT M THANH ĐIỆU Khó khăn với trẻ khiếm thính Phụ thuộc sức nghe Khó phát âm (~, ? ) Phát âm lẫn lộn Thanh điệu Hoàn toàn âm học, bao trùm âm tiết Không thể hiện được bằng hình miệng m sắc của thanh điệu không sờ được

Giọng của trẻ khiếm thính ntn?

Giọng của trẻ khiếm thính ntn?

1. 4. CHẤT GIỌNG Đặc điểm chất giọng Nói giọng mũi Nói cao Nói

1. 4. CHẤT GIỌNG Đặc điểm chất giọng Nói giọng mũi Nói cao Nói quá to Kéo dài giọng Giọng khàn Giọng yếu Không có giọng Nguyên nhân (mất thính lực) Không kiểm soát được hơi thở Không kiểm soát được giọng nói

2. Luyện phát âm

2. Luyện phát âm

2. 1. NHIỆM VỤ LUYỆN PHÁT M Dạy cho trẻ phát âm đúng Phát

2. 1. NHIỆM VỤ LUYỆN PHÁT M Dạy cho trẻ phát âm đúng Phát âm đúng tiếng mẹ đẻ m thanh Từ Câu Đoạn Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp hoàn cảnh nói

2. 2. NỘI DUNG LUYỆN PHÁT M 1. Luyện khả năng tri giác và

2. 2. NỘI DUNG LUYỆN PHÁT M 1. Luyện khả năng tri giác và phân biệt âm thanh 2. Luyện cơ quan phát âm 3. Luyện thở ngôn ngữ 4. Luyện giọng

1. Luyện khả năng tri giác & phân biệt âm thanh Nghe thấy Phân

1. Luyện khả năng tri giác & phân biệt âm thanh Nghe thấy Phân biệt M THANH * Là quá trình tập trung chú ý nghe Để xác định từng âm thanh ngôn ngữ * Ghi nhớ âm thanh chính xác

2. Luyện cơ quan phát âm Tạo điều kiện cho trẻ luyện tập Làm

2. Luyện cơ quan phát âm Tạo điều kiện cho trẻ luyện tập Làm cho các cơ quan phát âm: Vận động linh hoạt, nhịp nhàng Dễ điều khiển Dễ cấu âm khi phát âm Mức độ 1 Mức độ 2 Là quá trình trẻ tri giác phương thức phát âm Giáo viên nói trước mặt trẻ Giáo viên nói rõ ràng, chính xác

Mức độ 1 – Vận động tự do Luyện cơ quan phát âm vận

Mức độ 1 – Vận động tự do Luyện cơ quan phát âm vận động tự do Giúp cơ quan phát âm chuyển động linh hoạt, tinh tế Trẻ khiếm thính nhỏ

Mức độ 2 – Theo phương thức phát âm Luyện cơ vận động theo

Mức độ 2 – Theo phương thức phát âm Luyện cơ vận động theo phương thức phát âm: Từng từ Từng câu Từng âm riêng lẻ Liên quan & phụ thuộc Luyện tai nghe cho trẻ Trẻ khiếm thính lớn Nghe đúng Phát âm đúng

TRÌNH TỰ CỦNG CỐ CÁCH PHÁT M TIẾNG MẸ ĐẺ 1. Làm chính xác

TRÌNH TỰ CỦNG CỐ CÁCH PHÁT M TIẾNG MẸ ĐẺ 1. Làm chính xác vận động của các cơ quan phát âm 2. Dạy trẻ phát âm đúng từng âm tiết riêng lẻ 3. Dạy trẻ phát âm đúng các âm trong tiếng, từ 4. Dạy trẻ phát âm đúng các âm trong câu

3. Luyện thở ngôn ngữ Mức độ 1 Mức độ 2 Khi phát âm

3. Luyện thở ngôn ngữ Mức độ 1 Mức độ 2 Khi phát âm Luyện cho trẻ Thở ra Hít vào Ngừng nghỉ đúng lúc Khi nói Hết ý Trọn câu Diễn tả biểu cảm

Mức độ 1 – Luyện thở tự do Điều khiển hơi thở theo ý

Mức độ 1 – Luyện thở tự do Điều khiển hơi thở theo ý muốn Dài-Ngắn Nhanh-Chậm Mạnh-Nhẹ

Mức độ 2 – Luyện thở ngôn ngữ Giúp cho trẻ phát âm Từng

Mức độ 2 – Luyện thở ngôn ngữ Giúp cho trẻ phát âm Từng tiếng Từng cụm từ Từng câu Nhằm luyện cho trẻ biết: Ngừng nghỉ Ngắt giọng đúng lúc Ngắt giọng đúng chỗ Thông qua: Giờ học Giờ chơi Đọc thơ Kể chuyện Hát … Người nghe hiểu được: trọn ý chính xác

4. Luyện giọng Biết điều khiển giọng nói Rõ ràng Biểu cảm Phù hợp:

4. Luyện giọng Biết điều khiển giọng nói Rõ ràng Biểu cảm Phù hợp: Nội dung Hoàn cảnh nói

NỘI DUNG LUYỆN GIỌNG Luyện cao độ: Cao Thấp Luyện trường độ: Dài Ngắn

NỘI DUNG LUYỆN GIỌNG Luyện cao độ: Cao Thấp Luyện trường độ: Dài Ngắn Luyện cường độ: To Nhỏ Luyện tốc độ: Nhanh Chậm

2. 3. PHƯƠNG PHÁP LUYỆN PHÁT M B 1: GV phát âm theo mẫu

2. 3. PHƯƠNG PHÁP LUYỆN PHÁT M B 1: GV phát âm theo mẫu a) Luyện phát âm theo mẫu B 2: Trẻ phát âm theo mẫu 1. Tập thể dục miệng (luyện cơ quan phát âm) 2. Luyện thở b) Trò chơi 3. Luyện giọng 4. Tri giác ngôn ngữ

A) LUYỆN PHÁT M THEO MẪU 1. GV phát âm mẫu chậm rãi, rõ

A) LUYỆN PHÁT M THEO MẪU 1. GV phát âm mẫu chậm rãi, rõ ràng, chính xác (lớp nhỏ) từng âm vị (lớp nhỡ, lớn) Bước 1: GV phát 2. Trẻ tri giác cách phát âm âm trẻ nhìn rõ vị trí của môi, răng, lưỡi theo mẫu 3. Giải thích cách cấu âm (MG nhỡ & lớn) vị trí của môi, răng, lưỡi và độ mở của miệng

A) LUYỆN PHÁT M THEO MẪU Trẻ phát âm Đúng? Phát âm lại 2

A) LUYỆN PHÁT M THEO MẪU Trẻ phát âm Đúng? Phát âm lại 2 -3 lần Sai? GV phát âm mẫu lại … Bước 2: GV không nhắc lại lỗi phát âm sai của trẻ Trẻ phát âm theo Trẻ phát âm lại nhiều quá Do đó: trẻ sẽ cuống quýt, líu lưỡi, phát âm sai thêm. mẫu GV nên ngừng/chuyển từ khác có chứa âm cần luyện tập

B) TRÒ CHƠI 1. Sự phát âm phụ thuộc bộ máy phát âm Tập

B) TRÒ CHƠI 1. Sự phát âm phụ thuộc bộ máy phát âm Tập luyện các cơ quan phát âm Giúp trẻ biết điều khiển nhịp nhàng các cử động của BMP Sự phát âm rõ ràng phụ thuộc vào sự chính xác và lực của các cử động đó 2. Tập luyện bộ máy phát âm là quan trọng và cần thiết như tập thể dục để phát triển cơ thể.

B) TRÒ CHƠI 3. Trẻ nói không rõ, từ này trộn với từ kia

B) TRÒ CHƠI 3. Trẻ nói không rõ, từ này trộn với từ kia thành hợp âm khó hiểu Nguyên nhân: cử động chậm chạp của môi & lưỡi, tính linh hoạt của hàm còn yếu. Do đó: miệng của trẻ há không to, các nguyên âm phát ra không đúng. 4. Sự phát âm rõ ràng các từ phụ thuộc vào: Sự phát âm các nguyên âm có đúng không? Sự điều hòa các hoạt động BMP khi xác lập các phụ âm

1. TẬP THỂ DỤC MIỆNG (LUYỆN CƠ QUAN PHÁT M) 1. LƯỠI Thực hiện

1. TẬP THỂ DỤC MIỆNG (LUYỆN CƠ QUAN PHÁT M) 1. LƯỠI Thực hiện các cử động: Đóng vai trò chủ yếu Giữ lưỡi rộng & phẳng, xem lưỡi ai sạch trong việc phát âm Lè lưỡi, thụt lưỡi, đánh răng bằng lưỡi Chú lưỡi vui tính tập thể dục 2. MÔI Chu môi ra trước Mở tròn miệng Bè môi, mím môi Liếm môi Ngậm bánh kẹo Rung môi Tập hành động nhai Nhai kẹo cao su “Chú cá đớp mồi” - 3. HÀM Tập các vị trí cấu âm của hàm Tránh miệng mở thái quá Tránh không mở miệng được Nâng & hạ hàm dưới nhẹ nhàng

2. LUYỆN THỞ Đếm từ 1 -10 Một hơi dài THỔI -Bóng -Thuyền giấy

2. LUYỆN THỞ Đếm từ 1 -10 Một hơi dài THỔI -Bóng -Thuyền giấy -Xốp trong chậu -Chong chóng -Dải lụa Phát âm 1 âm vị - Hơi dài - Không lấy hơi Giúp trẻ có luồng hơi dài, khỏe, đủ, liên tục Biết cách giữ hơi THỔI -Viết chì lăn -Nến -Nước nóng -Các con vật bay - Ngửi hoa -Làm làn gió thổi

3. LUYỆN GIỌNG Định hình giọng nói của trẻ: Độ cao Độ ngân Bắt

3. LUYỆN GIỌNG Định hình giọng nói của trẻ: Độ cao Độ ngân Bắt chước tiếng kêu Con vật Đồ vật: tiếng tàu lửa, hai vật chạm vào nhau m sắc Độ lớn Phát âm các nguyên âm dài – ngắn nhanh – chậm

4. TRI GIÁC NGÔN NGỮ a)Bằng thính lực còn lại LUYỆN NGHE Những âm

4. TRI GIÁC NGÔN NGỮ a)Bằng thính lực còn lại LUYỆN NGHE Những âm thanh Không phải là tiếng nói Những âm thanh tiếng nói Xúc giác b) Các giác quan khác Thị giác Cảm giác vận động

1. Nhận biết T: Xe lửa / Xe máy Tiếng chó / mèo 3.

1. Nhận biết T: Xe lửa / Xe máy Tiếng chó / mèo 3. Phân biệt T: To / Nhỏ Liên tục / Ngắt quãng Dài / Ngắn M THANH ( T) Không phải là tiếng nói 2. Tìm hướng phát ra T: Trái / Phải Trước mặt / Sau lưng 4. Vận động theo nhịp

NHỮNG M THANH TIẾNG NÓI Tính chất tiếng nói Độ dài câu, cấu trúc

NHỮNG M THANH TIẾNG NÓI Tính chất tiếng nói Độ dài câu, cấu trúc lời nói 1. m thanh tiếng nói trực tiếp Ngữ điệu Cách ngắt nghỉ trong câu Phân biệt âm tiết: cùng vần, âm

NHỮNG M THANH TIẾNG NÓI 2. m thanh tiếng nói gián tiếp Nghe đài

NHỮNG M THANH TIẾNG NÓI 2. m thanh tiếng nói gián tiếp Nghe đài truyền hình Xem vô tuyến Nghe đĩa Nghe băng ghi âm Phân biệt m thanh tiếng nói m thanh không phải là tiếng nói

B) CÁC GIÁC QUAN KHÁC Hỗ trợ tri giác m thanh bằng thính giác

B) CÁC GIÁC QUAN KHÁC Hỗ trợ tri giác m thanh bằng thính giác Giúp trẻ có biểu tượng trọn vẹn hơn về âm thanh Cung cấp phương tiện để trẻ có thể lĩnh hội ngôn ngữ 1. Xúc giác: Cảm nhận độ rung Cảm nhận hơi thở 2. Thị giác: Nhìn vị trí cấu âm Biểu hiện của luồng hơi tác động lên vật bên ngoài 3. Cảm giác vận động: Cảm nhận độ rung Cảm nhận sự thay đổi vị trí cấu âm giữa các âm

2. 4. HÌNH THỨC TỔ CHỨC Giờ cá nhân (trường chuyên biệt) (trường hòa

2. 4. HÌNH THỨC TỔ CHỨC Giờ cá nhân (trường chuyên biệt) (trường hòa nhập) CHỈNH M Giờ nhóm nhỏ (trường chuyên biệt) (trường hòa nhập) Tập thể (trường chuyên biệt)

2. 4. HÌNH THỨC TỔ CHỨC Giờ sinh hoạt khác Giờ học khác Giờ

2. 4. HÌNH THỨC TỔ CHỨC Giờ sinh hoạt khác Giờ học khác Giờ vệ sinh chăm sóc trẻ Giờ thể dục buổi sáng Giờ đón trả trẻ Giờ ăn, ngủ Giờ chơi Mọi lúc mọi nơi

Lưu ý khi dạy luyện phát âm 1. GV nắm vững kiến thức: Ngữ

Lưu ý khi dạy luyện phát âm 1. GV nắm vững kiến thức: Ngữ âm cơ bản Cách phát âm tiếng Việt Hệ thống âm vị Vị trí cấu âm của các âm 2. Người dạy: Phát âm đúng, rõ ràng, thong thả Giọng nói vừa âm lượng Nói trước mắt trẻ để trẻ tri giác dễ nhất & tốt nhất 3. GV đặt ra những yêu cầu phát âm phù hợp: Đặc điểm của trẻ Mức độ phát triển của trẻ

4. Khi trẻ nói sai một từ/âm tiết: GV nên uốn nắn, chỉnh sửa

4. Khi trẻ nói sai một từ/âm tiết: GV nên uốn nắn, chỉnh sửa ngay cho trẻ GV không nên bắt trẻ tập nhiều lần 1 âm tiết/ cùng 1 lúc 5. Tần số xuất hiện từ, âm tiết ảnh hưởng đến phát âm của trẻ Cho trẻ nghe nhiều, nói nhiều trong cuộc sống hằng ngày Đưa trẻ vào họat động giao tiếp giữa trẻ với bạn bè, giáo viên và những người xung quanh 6. Tránh để trẻ nói đứt đoạn, ngắt quãng: Tránh làm mất ý nghĩa trong chuỗi lời nói Phải nói liên tục trọn ý 7. Trò chơi: Là phương tiện tốt để dạy phát âm (trẻ nhút nhát, ít nói) Tác dụng kích thích, gây hứng thú cho trẻ Buộc trẻ phải hoạt động, nói năng

BẢNG ĐÁNH GIÁ CÁC LOẠI LỖI PHÁT M CỦA TRẺ TT Họ và Năm

BẢNG ĐÁNH GIÁ CÁC LOẠI LỖI PHÁT M CỦA TRẺ TT Họ và Năm tên 1 2 3 … sinh Các loại lỗi Ghi chú Thanh Phụ m m m cuối Nguyên nhân điệu âm đệm chính (anh, ăn) của lỗi (~, ? ) đầu (oan, (iê, (l, tr, p oat…) ươ, n, t, b) uô)

Mẫu tìm hiểu khả năng phát âm Tên trẻ Ngày tháng năn sinh Trần

Mẫu tìm hiểu khả năng phát âm Tên trẻ Ngày tháng năn sinh Trần Hải Anh 06/06/2001 Lỗi phát âm Nguyên âm o, ơ Lỗi phát âm Phụ âm tr, r, s, m, b Lỗi phát âm thanh điệu ? ~ Nguyên nhân Sứt môi Dính thắng lưỡi, lưỡi dày

Tiến trình phát triển phát âm của trẻ 0 -6 tuổi Tuổi Nguyên âm

Tiến trình phát triển phát âm của trẻ 0 -6 tuổi Tuổi Nguyên âm và phụ âm 0 -1 a, ă, â, e, ê, o, ô, ơ, u, ư, i, b, m 1 -2 Các nguyên âm, b, m, t, đ, n, d, l, c, ch, g, h 2 -3 Các nguyên âm, b, t, n, m, d, l, c, ch, g, h, ng, kh, v, x, th 3 -4 4 -5 5 -6 Các nguyên âm, m, n, d, l, c, ch, g, h, kh, v, x, th, ph, s, tr, p Phát triển thính giác âm vị. Phân biệt các cặp âm: l-n, vd, ph-v, b-p, s-x, ch-tr và các thanh Phát âm và phân biệt đúng tất cả các âm vị TV. Các thanh. Tách, ghép âm. Tìm âm trong tiếng, tìm tiếng có âm.