Lu K hiu l cu hi m cc

  • Slides: 40
Download presentation
*Lưu ý: Kí hiệu là câu hỏi mà các em phải trả lời Kí

*Lưu ý: Kí hiệu là câu hỏi mà các em phải trả lời Kí hiệu bàn tay cầm bút ( ) là nội dung bắt buộc các em phải ghi vào vở. Kí hiệu GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh Bài tâp cần làm. 2

GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 3

GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 3

Tiết 25 ( ) KHHH: Fe NTK: 56 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ GA:

Tiết 25 ( ) KHHH: Fe NTK: 56 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 4

Quan sát một số mẫu sắt cùng kiến thức thực tế hãy cho biết

Quan sát một số mẫu sắt cùng kiến thức thực tế hãy cho biết trạng thái, màu sắc, tính dẫn nhiệt, dẫn điện độ dẻo của kim loại sắt? một số sản phẩm được làm từ sắt GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 5

Tiết 25 ( ) KHHH: Fe NTK: 56 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ (SGK

Tiết 25 ( ) KHHH: Fe NTK: 56 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ (SGK - 59 ) Nhiệt độ nóng chảy 1539 o. C D = 7, 86 g/ cm 3 GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 6

Tiết 25 ( ) KHHH: Fe NTK: 56 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ (SGK

Tiết 25 ( ) KHHH: Fe NTK: 56 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ (SGK - 59 ) GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh Quan sát video clip Dùng nam châm cho tiếp xúc với sắt => quan sát nhận xét 7

Dùng nam châm cho tiếp xúc với sắt GA: E - LEARNING GV: Hồ

Dùng nam châm cho tiếp xúc với sắt GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 8

Tiết 25 ( ) KHHH: Fe NTK: 56 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ (SGK

Tiết 25 ( ) KHHH: Fe NTK: 56 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ (SGK - 59 ) * Sắt là kim loại có tính nhiễm từ GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 9

GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 10

GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 10

Tiết 25 ( ) KHHH: Fe NTK: 56 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II.

Tiết 25 ( ) KHHH: Fe NTK: 56 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim * Tác dụng với oxi - > oxit sắt GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh Mô tả hiện tượng sắt cháy trong oxi ? Quan sát video clip Sắt cháy trong oxi 11

Quan sát video clip Săt cháy trong oxi GA: E - LEARNING GV: Hồ

Quan sát video clip Săt cháy trong oxi GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 12

Tiết 25 ( ) KHHH: Fe NTK: 56 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II.

Tiết 25 ( ) KHHH: Fe NTK: 56 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim * Tác dụng với oxi - > oxit sắt PTHH : o Viết PTHH ? Đọc tên Sản Phẩm? t 3 Fe + 2 O 2 - > Fe 3 O 4 (Fe. O. Fe 2 O 3) GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 13

Đọc mục “Em có biết “ SGK 60 bị oxi Một số hình ảnh-sắt

Đọc mục “Em có biết “ SGK 60 bị oxi Một số hình ảnh-sắt hóa trong tự nhiên GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 14

( ) Tiết 25 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

( ) Tiết 25 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim * Tác dụng với oxi => oxit sắt *. Tác dụng với phi kim khác (Cl 2 , S…) => muối GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh KHHH: Fe NTK: 56 * Quan sát Video clip sắt cháy trong khí clo: Chú ý : Mầu sắc trong bình trước và sau phản ứng. 15

Sắt cháy trong khí clo: GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 16

Sắt cháy trong khí clo: GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 16

( ) Tiết 25 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ KHHH: Fe NTK: 56 II.

( ) Tiết 25 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ KHHH: Fe NTK: 56 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim * Tác dụng với oxi => oxit sắt *. Tác dụng với phi kim khác (Cl 2 , S…) => muối Hiện tượng ? Chất tạo thành sau phản ứng? Viết PTHH minh họa? PTHH: to 2 Fe + 3 Cl 2 - > 2 Fe. Cl 3 GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 17

* Quan sát Video clip sắt tác dụng với lưu huỳnh: Chú ý :

* Quan sát Video clip sắt tác dụng với lưu huỳnh: Chú ý : Mầu sắc, khả năng nhiễm từ của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng? GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 18

Sắt tác dụng với lưu huỳnh: GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh

Sắt tác dụng với lưu huỳnh: GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 19

Tiết 25 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ KHHH: Fe NTK: 56 II. TÍNH CHẤT

Tiết 25 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ KHHH: Fe NTK: 56 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim * Tác dụng với oxi => oxit sắt *. Tác dụng với phi kim khác (Cl 2 , S…) => muối PTHH: Hiện tượng? chất tạo Nhận xét hóa trị thành củasau Fephản trongứng? 2 Viết PTHH minh họa? muối trên ? to 2 Fe + 3 Cl 2 - > 2 Fe. Cl 3 Fe + S to -> GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh Fe. S 20

GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 21

GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 21

Tiết 25 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ KHHH: Fe NTK: 56 II. TÍNH CHẤT

Tiết 25 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ KHHH: Fe NTK: 56 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với dung dịch axit => Muối và giải phóng khí H 2 GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh Quan sát Video clip sắt tác dụng axit sunfuric loãng ? Quan sát hiện tượng, nhận xét và viết PTHH ? 22

Quan sát Video clip sắt tác dụng axit sunfuric loãng GA: E - LEARNING

Quan sát Video clip sắt tác dụng axit sunfuric loãng GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 23

Tiết 25 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ KHHH: Fe NTK: 56 II. TÍNH CHẤT

Tiết 25 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ KHHH: Fe NTK: 56 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với dung dịch axit => Muối và giải phóng khí H 2 PTHH: Fe + H 2 SO 4(loãng)- > Fe. SO 4+H 2 Lưu ý: Sắt không tác dụng với HNO 3, H 2 SO 4 đặc, nguội GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 24

Tiết 25 KHHH: Fe NTK: 56 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT

Tiết 25 KHHH: Fe NTK: 56 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với dung dịch axit => Muối và giải phóng khí H 2 PTHH: Hoàn thành dãy chuyển hóa sau: Fe 1 Fe + H 2 SO 4(loãng)- > Fe. SO 4+H 2 Lưu ý: Sắt không tác dụng với HNO 3, H 2 SO 4 đặc, nguội Fe. Cl 2 3 Fe. Cl 3 2 4 Fe(OH)2 Fe(OH)3 1, Fe + 2 HCl - > Fe. Cl 2 + H 2 2, Fe. Cl 2+2 Na. OH - >Fe(OH)2 + 2 Na. Cl 3, 2 Fe + 3 Cl 2 - > 2 Fe. Cl 3 4, Fe. Cl 3+3 Na. OH - > Fe(OH)3+3 Na. Cl GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 25

GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 26

GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 26

Tiết 25 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ KHHH: Fe NTK: 56 II. TÍNH CHẤT

Tiết 25 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ KHHH: Fe NTK: 56 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với dd axit 3. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn => Muối sắt (II) Và Kim loại GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh Quan sát TNo: Ngâm Fe trong dd Cu. SO 4 27

Quan sát TNo: Ngâm Fe trong dd Cu. SO 4 GA: E - LEARNING

Quan sát TNo: Ngâm Fe trong dd Cu. SO 4 GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 28

Tiết 25 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ KHHH: Fe NTK: 56 II. TÍNH CHẤT

Tiết 25 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ KHHH: Fe NTK: 56 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với dd axit 3. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn => Muối sắt (II) Và Kim loại GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh Hiện tượng ngâm Fe trong dd Cu. SO 4 29

Tiết 25 ( ) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Tiết 25 ( ) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với dd axit 3. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn => Muối sắt (II) Và Kim loại PTHH KHHH: Fe NTK: 56 Viết PTHH Fe + Cu. SO 4 -> …… + …. . Fe + Ag. NO 3 -> …… + ……. Fe + Cu. SO 4 -> Fe. SO 4 + Cu Fe +2 Ag. NO 3 -> Fe(NO 3)2+2 Ag GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 30

Tiết 25 ( ) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Tiết 25 ( ) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với dd axit 3. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn => Muối sắt (II) Và Kim loại PTHH Fe + Cu. SO 4 -> Fe. SO 4 + Cu KHHH: Fe NTK: 56 Dựa vào tính chất hãy nhận biết 2 kim loại Al, Fe? *Theo tính chất vật lí: Dùng nam châm => nhận biết được Fe *Theo tính chất hóa học: Trích mẫu để thử: Ngâm Fe, Al trong dd Na. OH nếu có bọt khí => nhôm ( Dựa vào tính lưỡng tính của nhôm) Fe +2 Ag. NO 3 -> Fe(NO 3)2+2 Ag GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 31

Tiết 25 KHHH: Fe NTK: 56 Hãy tổng hợp kiến thức cần nhớ trên

Tiết 25 KHHH: Fe NTK: 56 Hãy tổng hợp kiến thức cần nhớ trên sơ đồ tư duy GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 32

Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt TÍNH CHẤT VẬT LÍ Nhiệt độ nóng

Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt TÍNH CHẤT VẬT LÍ Nhiệt độ nóng chảy 1539 oc, D = 7, 86 g/cm 3 Sắt có tính nhiễm từ Fe + O 2 - > Fe 3 O 4 Tác dụng với Phi kim TÍNH CHẤT CỦA SẮT Fe + S - > Fe. S Fe + Cl 2 - > Fe. Cl 3 …. Fe + một số axit -> Muối + H 2 Tác dụng với axit Fe không tác dụng HNO 3, H 2 SO 4( đ, nguội) TÍNH CHẤT HÓA HỌC GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh Fe + dd muối Tạo muối săt II Sắt là kim loại có nhiều hóa trị 33

GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 34

GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 34

Điều chế khí hidro bằng cách cho sắt tác dụng với A) Axit sunfuaric

Điều chế khí hidro bằng cách cho sắt tác dụng với A) Axit sunfuaric đặc nguội B) Axit clohidric C) Axit nitoric Em làm rất tốt Rất tiếc em làm chưa đúng Chấp nhận GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh Làm lại 35

Để tạo muối sắt II cho sắt tác dụng với phi kim nào sau:

Để tạo muối sắt II cho sắt tác dụng với phi kim nào sau: A) Lưu huỳnh B) Clo C) Brom Em làm rất tốt Rất tiếc em làm chưa đúng Chấp nhận GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh Làm lại 36

Để nhậm biết sắt với các kim loại khác dựa vào tính chất vật

Để nhậm biết sắt với các kim loại khác dựa vào tính chất vật lí nào sau: A) Nhiệt độ nóng chảy B) Tính nhiễm từ của sắt C) Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt Em làm rất tốt Rất tiếc em làm chưa đúng Chấp nhận GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh Làm lại 37

Hiện tượng khi đốt sắt trong khí clo A) Sắt cháy tạo khói không

Hiện tượng khi đốt sắt trong khí clo A) Sắt cháy tạo khói không màu B) Sắt cháy chói sáng C) Sắt cháy tạo khói màu nâu đỏ Em làm rất tốt Rất tiếc em làm chưa đúng Chấp nhận GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh Làm lại 38

Săt tác dụng với dung dịch muối nào sau: A) Bạc nitorat B) Nhôm

Săt tác dụng với dung dịch muối nào sau: A) Bạc nitorat B) Nhôm clorua C) Kẽm sunfat Em làm rất tốt Rất tiếc em làm chưa đúng Chấp nhận GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh Làm lại 39

 • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học bài cũ Bài tập : SGK/60. Xem

• HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học bài cũ Bài tập : SGK/60. Xem trước bài GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 40

GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 41

GA: E - LEARNING GV: Hồ Thị Quỳnh 41