LP 91 Gio vin Dng Th Tit Nhung

  • Slides: 21
Download presentation
LỚP 9/1 Giáo viên: Dương Thị Tiết Nhung

LỚP 9/1 Giáo viên: Dương Thị Tiết Nhung

Trình bày tính chất hoá học của bazơ , mỗi tính chất viết 1

Trình bày tính chất hoá học của bazơ , mỗi tính chất viết 1 phương trình hóa học minh họa

Tính dịch bazơ Tínhchấthóa hóahọc họcdung của bazơ 1. Làm đổi màu quỳ tím

Tính dịch bazơ Tínhchấthóa hóahọc họcdung của bazơ 1. Làm đổi màu quỳ tím thành xanh, làm phenolptalein không màu thành màu đỏ 2. Tác dụng với oxit axit tạo muối và nước 3. Tác dụng với axit tạo muối và nước 4. Tác dụng với dd muối tạo muối mới và bazơ mới 5. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo oxit bazơ tương ứng và nước

A. NATRI HIĐROXIT CTHH: Na. OH PTK : 40

A. NATRI HIĐROXIT CTHH: Na. OH PTK : 40

A. NATRI HIĐROXIT : Na. OH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. -TÍNH CHẤT

A. NATRI HIĐROXIT : Na. OH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. -TÍNH CHẤT HÓAmàu, HỌC hút ẩm mạnh Chất rắn, không 1. -Tan Làmnhiều quì tím chuyển sang xanh, nhiệt làm phenolphtalein trong nước, tỏa nhiều Thí nghiệm: không sangbục đỏ vải, giấy; ăn mòn da -DD cómàu tínhchuyển nhờn; làm -nên Nhỏgọi 1 –là 2 xút giọtănddda. Na. OH lên mẫu quì tím - Nhỏ 1 – 2 giọt dd Na. OH vào ống nghiệm có sẵn dd phenolphtalein Quan sát hiện tượng dd phenolphtalein

Thí nghiệm: Nhỏ từ từ 2 -4 giọt dd HCl vào ống nghiệm có

Thí nghiệm: Nhỏ từ từ 2 -4 giọt dd HCl vào ống nghiệm có sẵn dd Na. OH và dd phenolphtalein. Quan sát hiện tượng và viết PTHH xảy ra DD HCl Mất màu đỏ DD Na. OH có phenolphtalein (đỏ)

A. NATRI HIĐROXIT : Na. OH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT

A. NATRI HIĐROXIT : Na. OH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Làm quì tím chuyển sang xanh, làm phenolphtalein không màu chuyển sang đỏ 2. Tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước Na. OH + HCl Na. Cl + H 2 O

Thí nghiệm: Nhỏ từ 2 - 4 giọt dd Na. OH vào ống nghiệm

Thí nghiệm: Nhỏ từ 2 - 4 giọt dd Na. OH vào ống nghiệm có sẵn dd Cu. SO 4. Quan sát hiện tượng và viết PTHH xảy ra DD Na. OH Kết tủa màu xanh DD Cu. SO 4

A. NATRI HIĐROXIT : Na. OH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT

A. NATRI HIĐROXIT : Na. OH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Làm quì tím chuyển sang xanh, làm phenolphtalein không màu chuyển sang đỏ 2. Tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước 3. Tác dụng với dd muối tạo thành muối mới và bazơ mới Cu. SO 4+ 2 Na. OH Cu (OH)2 + Na 2 SO 4 4. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

A. NATRI HIĐROXIT : Na. OH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT

A. NATRI HIĐROXIT : Na. OH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Làm quì tím chuyển sang xanh, làm phenolphtalein không màu chuyển sang đỏ 2. Tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước 3. Tác dụng với dd muối tạo thành muối mới và bazơ mới 4. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước 2 Na. OH + CO 2 Na 2 CO 3 +H 2 O Kết luận: Na. OH có tính chất hóa học của kiềm

SX xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt Sản xuất giấy ỨNG DỤNG Na.

SX xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt Sản xuất giấy ỨNG DỤNG Na. OH Sản xuất tơ nhân tạo Chế biến dầu mỏ

A. NATRI HIĐROXIT : Na. OH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT

A. NATRI HIĐROXIT : Na. OH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT (sgk) - Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt - Sản xuất tơ nhân tạo. - Sản xuất giấy. - Sản xuất nhôm (làm sạch quặng trước khi sản xuất). - Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác

IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT Cl 2 dd Na. Cl (bảo hòa) H 2

IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT Cl 2 dd Na. Cl (bảo hòa) H 2 Cực dương dd Na. Cl bh Màng ngăn xốp dd Na. OH Cực âm dd Na. OH Sơ đồ điện phân dung dịch Na. Cl

A. NATRI HIĐROXIT : Na. OH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT

A. NATRI HIĐROXIT : Na. OH I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT - Nguyên liệu: dung dịch muối ăn bảo hòa - Phương pháp: Điện phân có màng ngăn - PTHH: 2 Na. Cl + 2 H 2 O Điện phân có màng ngăn 2 Na. OH +H 2 + Cl 2

* Giải các ô hàng ngang để tìm các chữ cái của ô từ

* Giải các ô hàng ngang để tìm các chữ cái của ô từ khóa ( những chữ cái đó được đánh dấu bằng các ô màu vàng) * Khi đoán được từ khóa có thể trả lời luôn

Đ M M U X A B Ô U X A Đ A N

Đ M M U X A B Ô U X A Đ A N V Ô I T R O N G Ô N Ă Ă Ă N N N D A H N G Ă N VÔI TRONG I ? 1 ? 2 ? 3 ? 4 ? 5 ? 6 ? 7 ? 8 Câu 5: 7: Câu 2: 1: Câu 3: 8: Câu 4 chữ cái Câu 6: 3 chữ cái 5 chữ chữcái 6 chữ cái 8 3 DD Na. OH Câucái 4: làm 2 điều chữ Ở kiện Nguyên liệu Phương pháp Na. OH có mấy quìNa. OH chuyển 7 tím chữNa. OH cái DD làm thường chính để sản sản xuất Na. OH tính chất sang màu Tên gọi khác của Phenolphtalein tồn tại ở thể xuất vôi sống Na. OH là xuất điện phân hóa học có ………. Natrihidroxit chuyển sang. . …. ………. . màu ………… TỪ KHÓA CÓ 8 CHỮ CÁI LÀ TÊN CỦA 1 DD BAZƠ

v Dặn dò: - Học bài và nắm chắc nội dung bài học. -

v Dặn dò: - Học bài và nắm chắc nội dung bài học. - Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK. - Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit – Thang p. H.

BÀI TẬP 2 : (TRANG 27 SGK) Zn Zn(OH)2 Na. OH Fe(OH)3 Cu. SO

BÀI TẬP 2 : (TRANG 27 SGK) Zn Zn(OH)2 Na. OH Fe(OH)3 Cu. SO 4 Na. Cl HCl a. 2 …. t 0 b. H 2 SO 4 + 2……. c. H 2 SO 4 + ……. d. Na. OH + ……. e. 2……. . . + CO 2 Fe 2 O 3 + 3 H 2 O Na 2 SO 4 + 2 H 2 O Zn. SO 4 + 2 H 2 O Na. Cl + Na 2 CO 3 + H 2 O

v BÀI TẬP: Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để hoàn

v BÀI TẬP: Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: Na 1 Na 2 O 2 Na. OH 3 Na. Cl 4 Na. OH 5 Na 2 SO 4

v. Các phương trình hóa học: 1 4 Na + O 2 2 Na

v. Các phương trình hóa học: 1 4 Na + O 2 2 Na 2 O + H 2 O 2 Na. OH 3 Na. OH + HCl Na. Cl Điện phân 4 2 Na. Cl +2 H 2 O 5 2 Na. OH + H 2 SO 4 + H 2 O 2 Na. OH + H 2 +Cl 2 Màng ngăn xốp Na 2 SO 4 + 2 H 2 O