LOI B PHOSPHO TRONG NC THI BNG PHNG
LOẠI BỎ PHOSPHO TRONG NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC
SỬ DỤNG VÔI 10 Ca+2 + 6 PO 4 -3 + 2 OH- 2 Ca 5(PO 4)3 OH p. H>10 Ca(OH)2: 75 250 mg/L p. H: 8, 5 9, 5
SỬ DỤNG PHÈN NHÔM Al+3 + Hn. PO 43 -n Al. PO 4 + n. H+ Các liều lượng phèn nhôm thường sử dụng và hiệu suất khử phospho của nó Hieäu suaát khöû phospho (%) Tæ leä Mole (Al : P) Khoaûng bieán thieân Giaù trò thöôøng duøng 75 75 75 1, 25 : 1 1, 5 : 1 1, 4 : 1
SỬ DỤNG SẮT III Fe+3 + Hn. PO 43 -n Fe. PO 4 + n. H+
Caùc sô ñoà cuûa qui trình khöû phospho baèng phöông phaùp hoùa hoïc
KẾT TỦA CÁC KIM LOẠI NẶNG
p. H thích hôïp cho vieäc keát tuûa caùc kim loaïi Ion p. H Fe (+3) 2, 0 Ni (+2) 6, 7 Al (+3) 4, 1 Cd (+2) 6, 7 Cr (+3) 5, 3 Co (+2) 6, 9 Cu (+2) 5, 3 Zn (+2) 7, 0 Fe (+2) 5, 5 Mg (+2) 7, 3 Pb (+2) 6, 0 Mn (+2) 8, 5
Khaû naêng hoøa tan cuûa moät soá hydroxide kim loaïi vaø sulfide theo p. H
PHÖÔNG PHAÙP OXY HOÙA KHÖÛ
Xử lý chất thải bằng chất oxy hóa Chất oxy hóa Loại chất thải Ozone Không khí quyển) (oxy khí Sulfite (SO 3 -2), Sulfide (S-2), Fe+2 Khí Chlor Sulfide, Mercaptans Khí chlor và xút Cyanide (CN-) Chloride dioxide Cyanide, thuốc trừ sâu (Diquat, Paraquat) Hypochlorite natri Cyanide, chì Hypochlorite canxi Cyanide Permanganate kali Cyanide, chì, phenol, Diquat, Paraquat, hợp chất hữu cơ có lưu huỳnh, Rotenone, formaldehyde Permanganate Mn Hydrogen peroxide Phenol, cyanide, hợp chất lưu huỳnh, chì
Xử lý chất thải bằng chất khử Chất thải Cr (6) Chất khử SO 2, muối sulfite (sodium bisulfite, sodium metabisulfite, sodium hydrosulfite), sulfate sắt, bột nhôm, bột kẽm. Chất thải có Na. BH 4 chứa thủy ngân Tetra-alkyl-lead Na. BH 4 Bạc Na. BH 4
XỬ LÝ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HẤP PHỤ SỬ DỤNG THAN HOẠT TÍNH
PHƯƠNG PHÁP KHỬ TRÙNG chlorine và các hợp chất của nó, bromine, ozone, phenol và các phenolic, cồn, kim loại nặng và các hợp chất của nó, xà bông và bột giặt, oxy già, các loại kiềm và axít.
So sánh hiệu quả khử trùng của các phương pháp Phương pháp Lọc thô Lọc tinh Bể lắng cát Bể lắng sơ hoặc thứ cấp cơ học Bể lắng sơ hoặc thứ cấp có thêm hóa chất trợ lắng Bể lọc sinh học nhỏ giọt Bể bùn hoạt tính Chlorine hóa nước thải sau xử lý Hiệu quả (%) 0 5 10 20 10 25 25 75 40 80 90 95 90 98 98 99
CƠ CHẾ KHỬ TRÙNG • Cl 2 + H 2 O ------> HOCl + H+ + Cl[Cl 2] < 1000 mg/L và p. H > 3 • HOCl � <------> OCl- + H+
So sánh đặc điểm của một số hóa chất sử dụng cho quá trình khử trùng Đặc diểm Đặc điểm mong muốn đạt được Chlorine Sodium hypochloride Calcium hypochlo ride Chlorine dioxide Bromine chloride Ozone UV Độc tính đối với vi sinh vật Độc tính cao ở nồng độ cao Cao Cao Độ hòa tan Phải hòa tan trong nước hoặc mô Thấp Cao Cao Thấp Cao N/A Độ bền Ít giảm tính diệt khuẩn theo thời gian Bền Hơi không ổn định Tương đối bền không bền Hơi không ổn định không bền sx khi cần Không độc đối với sv bậc cao Độc đối với vsv, không độc với người và động vật Rất độc với sv bậc cao Độc sx khi cần Độc Tính đồng nhất trong dung dịch - Đồng nhất Độc N/A Tác dụng với cá chất khác Chỉ tác dụng với vi khuẩn không tác dụng với chất hữu cơ Oxy hóa chất hữu cơ Chất oxy hóa mạnh Đồng nhất Oxy hóa chất hữu cơ Đồng nhất - Độc tính ở các nhiệt độ khác nhau Giữ được độ độc ở khoảng biến thiên của nhiệt độ môi trường Cao Cao Cao Oxy hóa chất hữu cơ Cao Độ ăn mòn Không ăn mòn kim loại Ăn mòn mạnh Ăn mòn Cao N/A Khả năng khử mùi Có khả năng khử mùi khử trùng Cao Trung bình Ăn mòn mạnh -
- Slides: 18