LOGO Chuyn CNG TC THANH TRA THU BAO
LOGO Chuyên đề: CÔNG TÁC THANH TRA THUÊ BAO DI ĐỘNG TRẢ TRƯỚC Hồ Sỹ Vinh – Thanh tra BTTTT 1
LOGO Mở đầu Nội dung chính giới thiệu trong chuyên đề 1 Giới thiệu chung 2 Một số nét chính NĐ 49 3 ND chính TTra TBTT 4 Vướng mắc, hướng giải quyết 2
LOGO I. Giới thiệu chung Về quản lý thuê bao di động trả trước trong thời gian qua v TC/cá nhân ý thức được việc ĐK TTTB theo quy định mới v Về cơ bản, DNVT đã chủ động đáp ứng các đ. kiện theo q. định NĐ 49 v Tính đến tháng 4/2018, các DNVT đã triển khai: Ø Gần 30. 000 Điểm CCDVVT ủy quyền. Ø Hơn 27 triệu TB trong tổng số hơn 53 triệu TB cập nhật lại thông tin (53 triệu TB do DNVT chủ động rà soát, x. định là có TT chưa đầy đủ). Ø (Tính từ thời điểm NĐ 49 có hiệu lực (24/4/2017) đến hết ngày 12/6/2018: hơn 37. 832. 480 TB phát triển mới và hơn 41. 025. 160 TB có thông tin chưa đầy đủ, chưa chính xác, sau khi nhận được thông báo của các DNVT, đã thực hiện việc cập nhật lại TTTB) 3
LOGO II. Một số nét chính NĐ 49 Giới thiệu các nét chính của Điều 1 và Điều 2 Nghị định 49/2017/NĐ-CP v. NĐ 49 có tất cả 5 Điều. Trong đó, Điều 1 và 2 được quan tâm nhiều nhất § Điều 1 – Quy định về công tác quản lý TBTT. § Điều 2 – Quy định về hành vi xử phạt 4
LOGO Điều 1 Sửa đổi, bổ sung Điều 15 Nghị định 25/2011/NĐ-CP K 1 Đb-K 7 Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông Không hạn chế số lượng SIM Đđ-K 4 Lưu trữ TTTB trên CSDL 5 Đd-K 8 Truy cập CSDL phục vụ công tác TTra K 5 Thông tin thuê bao
LOGO Điều 2 Sửa đổi, bổ sung Điều 30 Nghị định 174/2013/NĐ-CP Không cố định mức phạt với từng hành vi (tăng tối đa 200 triệu) Chỉ rõ đối tượng bị xử phạt (27 hành vi) Xử lý Người đại diện theo PL của DNVT Xử phạt và tịch thu tiền trong TK Sim (Xử phạt từng Sim, tối đa 200 triệu) ; Thu hồi tiền (Thu lại từ DNVT Điều 2 DNVT chịu trách nhiệm vi phạm của Điểm CC DVVT Bổ sung hành vi giả mạo, ảnh, giấy tờ, CMND… ĐK TBTT (Sử dụng PM để ĐK TBTT) 6
LOGO III. Nội dung chính TTra TBTT (1/10) Thông tin cụ thể một số nội dung chính trong quá trình TTra diện rộng TBTT v Phần III, trình bày nội dung TTra diện rộng TBTT. Để thuận lợi trong quá trình TTra, phần này thông tin một số điểm chính thường xuyên khi TTra TBTT tại DN, CNDN, Điểm CCDVVT… § Có 10 điểm sau cần quan tâm và xem xét kỹ khi thực hiện TTra TBTT: (1) Biển hiệu; (2) Niêm yết; (3) Trang thiết bị; (4) Tập huấn; (5) Thông tin thuê bao; (6) Lưu giữ TTTB; (7) Quy trình ĐK TTTB; (8) ĐK đối với TB thứ 4; (9) TB tự kiểm tra thông tin và (10) Hợp đồng ủy quyền. 7
LOGO III. Nội dung chính TTra TBTT (2/10) 1. Biển hiệu Đ 1. 2. a Đ 2. 3. d Nội dung Quy định Xử phạt 8
LOGO III. Nội dung chính TTra TBTT (3/10) 2. Niêm yết Đ 1. 2. b Đ 2. 3. đ Nội dung Quy định Xử phạt 9
LOGO III. Nội dung chính TTra TBTT (4/10) 3. Trang thiết bị Trang T. bị Đ 1. 2. c Đ 2. 3. g, e Nội dung Quy định Xử phạt 10
LOGO III. Nội dung chính TTra TBTT (5/10) 4. Tập huấn Đ 1. 2. d Ko qđ Nội dung Quy định Xử phạt 11
LOGO III. Nội dung chính TTra TBTT (6/10) 5. Thông tin thuê bao TTTB Đ 1. 5 Đ 2. 2. a Nội dung Quy định Xử phạt 12
LOGO III. Nội dung chính TTra TBTT (7/10) 6. Lưu giữ thông tin thuê bao Lưu giữ TTTB Đ 1. 4. đ Đ 2. 4. b (k 8. c) Nội dung Quy định Xử phạt 13
LOGO III. Nội dung chính TTra TBTT (8/10) 7. Quy trình đăng ký thông tin thuê bao Quy trình ĐK TTTB Đ 1. 4. a, b, c, d Đ 2. 3. a, b, c Nội dung Quy định Xử phạt 14
LOGO III. Nội dung chính TTra TBTT (9/10) 8. Đăng ký cho thuê bao thứ 4 trở lên ĐK từ TB thứ 4 Đ 1. 7. b Đ 2. 2. b Nội dung Quy định Xử phạt 15
LOGO III. Nội dung chính TTra TBTT (10/10) 9. Hỗ trợ thuê bao tự kiểm tra thông tin Tự k. tra TTTB Đ 1. 8. i Đ 2. 7. g Nội dung Quy định Xử phạt 16
LOGO III. Nội dung chính TTra TBTT (10/10) 10. Hợp đồng ủy quyền HĐ ủy quyền (VB 4589) Nội dung Quy định Đ 1. 1. c 17 Đ 2. 7. a Xử phạt
LOGO IV. Vướng mắc, hướng giải quyết Một số vướng mắc, hướng xử lý tham khảo… Xem xét các mối liên quan DN… Phân tích Xác định h. vi 18
LOGO IV. Vướng mắc, hướng giải quyết Trường hợp 1: Xác minh SIM thu thập từ Điểm CCDVVT tại DN/CNDNVT Xem xét thêm: CSDL có đáp ứng? Nếu không đáp ứng -> XP DNVT về hành vi lưu giữ. - Số lượng Sim của 1 Tb đk - Điểm đk; tính logic trong việc đk: h. ảnh, hồ sơ, th. gian, đ. điểm, nh. viên th. hiện Tr. H. 1 - Việc ký kết HĐ theo mẫu đối với TB thứ 4 trở lên Căn cứ c/m Điểm có bán SIM đã đk, không chuyển nhượng -> Đ 2. 5. b Trách nhiệm của DNVT liên quan: - HĐ Đại lý… - Vi phạm: Đ 1. 4, 6, 7 - Giấy tờ ko hợp lệ: Đ 1. 3 - Xác định rõ hồ sơ đầy đủ cá nhân/tổ chức được lưu trên hệ thống 19
LOGO IV. Vướng mắc, hướng giải quyết Trường hợp 2: v. Nếu kiểm tra tại Điểm CCDVVT gặp trường hợp trên và loại trừ trường hợp (1) được nêu ở trên: § Cần có chứng cứ xác định chủ điểm bán Sim không thực hiện việc chuyển quyền sử dụng (Đ 1. 9. k) -> áp dụng h. vi q. định tại Đ 2. 5. b: “Bán, lưu thông trên thị trường SIM thuê bao đã được nhập sẵn thông tin thuê bao, kích hoạt sẵn dịch vụ di động trả trước” 20
LOGO IV. Vướng mắc, hướng giải quyết Trường hợp 3: v. Khi x. định DNVT ký HĐ với một cá nhân để kích hoạt nhiều TBTT, cần x. định có tuân thủ đúng q. định tại Đ 1. 7. b, 9. b hay không : § Trường hợp không tuân thủ, DNVT bị XP theo q. định tại Đ 2. 2. b: “Thực hiện việc giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung không đúng quy định tại một trong các khoản 4, 6, 7 Điều 15 NĐ 25 đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 NĐ này” 21
LOGO IV. Vướng mắc, hướng giải quyết Trường hợp 4: Xem xét xử lý tại các Đại lý, điểm bán hoặc cá nhân bán SIM thuê bao di động trả trước 2. Xem xét trách nhiệm liên quan: VD: nghi vấn đ. tượng có h. vi mua/bán SIM, xem xét: 1. Xác định một số điểm sau: - SIM đã nhập sẵn TTTB và không x. định được chủ SIM - Liên quan đến DNVT, Điểm CCDVVT? Ko l. quan DNVT… -> x. lý h. vi mua/bán SIM Tr. H. 4 - DNVT có l. quan, sai phạm h. vi nào x. lý h. vi đó. - X. định được Đ. lý, Đ. bán có th. hiện việc tiếp nhận và trực tiếp đk TTTB cho kh. hàng - X. định nguồn gốc SIM được đk thông tin tại DNVT hay Điểm CCDVVT -> quay về Tr. h 1. b - Nhận từ CQĐT: Hoàn thành thủ tục chuyển h. sơ trước khi x. lý VPHC (nếu có) 22
LOGO IV. Vướng mắc, hướng giải quyết Trường hợp 5 (1/4): v. Về xác lập một số trường hợp vi phạm tại Điểm CCDVVT lưu động: § Theo q. định tại Đ 1. 1. b: “Điểm lưu động là điểm do doanh nghiệp viễn thông thiết lập” “Các Điểm này được hiểu là Điểm ko có đ. chỉ cố định, do chính DNVT xác lập và thuần túy chỉ bán các SP, d. vụ của DN (ở đây là SIM), trong khoảng th. gian ngắn và phục vụ một nhóm đ. tượng nhất định, nhân danh DNVT có thể qua ĐKKD của DNVT, mẫu biểu, biểu tượng, hoặc dấu hiệu nhận biết riêng của DNVT như màu sắc, logo, biểu trưng. . . để bán hàng” 23
LOGO IV. Vướng mắc, hướng giải quyết Trường hợp 5 (2/4): HĐ với Hộ KD cá thể HĐ 1: Chỉ thực hiện duy nhất việc thu thập hồ sơ, thông tin khách hàng HĐ 2: Như HĐ 1 và Điểm này được trực tiếp ĐK TTTB Cần x. định hai dạng HĐ trên đối với Hộ KD cá thể ko phải là Điểm CCDVVT lưu động (và xem xét thêm một số điểm sau) 24
LOGO IV. Vướng mắc, hướng giải quyết Trường hợp 5 (3/4): Trường hợp các Hộ KD cá thể ký HĐ 1; và Thực hiện một phần công đoạn thu thập hồ sơ 1 2 3 -Chưa xác lập được đầy đủ HVVP. - Lập BBLV ghi nhận toàn bộ nội dung; - Ghi rõ toàn bộ thông tin do Điểm thu thập bao gồm số điện thoại Kh. hàng đề xuất mua, đk. -X. minh ltại CNDN, Điểm CCDVVT - Lập BB (LV hoặc VPHC). X. định h. vi ko thực hiện đúng quy trình đk: D 1. 4; và/hoặc h. vi giao kết HĐ ngoài Điểm CCDVVT. - Xử lý các bước tiếp theo quy định tại NĐ 49; và thực hiện xử lý theo quy trình XLVPHC được quy định tại Luật và NĐ hướng dẫn liên quan. 25
LOGO IV. Vướng mắc, hướng giải quyết Trường hợp 5 (4/4): Hộ KD cá thể ký HĐ 2 Lập BBLV, ghi nhận toàn bộ sự việc, x. định ko phải Điểm lưu động (chưa x. lý do các Điểm này có HĐ với DNVT) - Làm việc với DN/CNDN về các Điểm này. - Lập BB VPHC với h. vi Đ 2. 7. a, b. Xử lý VPHC theo quy định 26
LOGO 27
- Slides: 27