Logo Chng 4 CHUN B KIM TON Quy
Logo Chương 4 CHUẨN BỊ KIỂM TOÁN
Quy trình kiểm toán BCTC Chuẩn bị kiểm toán • Tiền kế hoạch • Lập kế hoạch Thực hiện Thu thập bằng chứng kiểm toán Kết thúc Phát hành báo cáo kiểm toán 2
Các chuẩn mực liên quan q VSA 210 - “Hợp đồng kiểm toán”. q VSA 220 - “Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán”. q VSA 300 - “Lập kế hoạch kiểm toán”. q VSA 320 - “Mức trọng yếu trong lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán”. q VSA 330 - “Biện pháp xử lý của KTV đối với các rủi ro đánh giá”. q VSA 510 - “Kiểm toán năm đầu tiên, số dư đầu kỳ”. q VAS 01 - “Chuẩn mực chung”. 3
Mục tiêu q Nắm được quy trình chuẩn bị kiểm toán nhằm: Ø Nâng cao tính hữu hiệu và hiệu quả của một cuộc kiểm toán Ø Phục vụ cho việc kiểm soát chất lượng kiểm toán q Hiểu được các khái niệm trọng yếu và rủi ro kiểm toán q Cách thức lập kế hoạch kiểm toán và chương trình kiểm toán 4
Nội dung q Giai đoạn tiền kế hoạch q Giai đoạn lập kế hoạch q Trọng yếu và rủi ro kiểm toán 5
Giai đoạn tiền kế hoạch 1 Tiếp nhận khách hàng mới và duy trì khách hàng cũ 2 Phân công kiểm toán viên 3 Thỏa thuận sơ bộ với khách hàng 4 Ký hợp đồng kiểm toán hoặc thư hẹn kiểm toán 6
Tiếp nhận khách hàng mới, duy trì khách hàng cũ Giai đoạn tiền kế hoạch Mục đích : Tìm hiểu lý do kiểm toán và đánh giá khả năng có thể kiểm toán của khách hàng. Nội dung tìm hiểu : 1. Tính trung thực của người quản lý. 2. Rủi ro chung của hợp đồng, ước lượng mức trọng yếu. 3. Mức độ phức tạp của công việc và khả năng đáp ứng của kiểm toán viên. 4. Tính độc lập của kiểm toán viên. Phương pháp tìm hiểu : 1. Tìm hiểu các thông tin đã công bố. 2. Tham quan 3. Phân tích sơ bộ 4. Tiếp xúc kiểm toán viên tiền nhiệm. 7
Giai đoạn tiền kế hoạch Phân công kiểm toán viên 1. Yêu cầu của VSA 220 q Tuân thủ nguyên tắc về đạo đức nghề nghiệp q Kỹ năng và năng lực chuyên môn q Giao việc q Hướng dẫn và giám sát q Kiểm tra 2. Chính sách của công ty kiểm toán 8
Giai đoạn tiền kế hoạch Thỏa thuận sơ bộ với khách hàng 1. 2. 3. 4. 5. Mục đích, phạm vi kiểm toán Cung cấp tài liệu Sử dụng nhân viên Kiểm tra số dư đầu kỳ ? Phí kiểm toán 9
Hợp đồng kiểm toán 1. Hợp đồng kiểm toán 2. Thư hẹn kiểm toán 10
Hợp đồng kiểm toán 1. Trách nhiệm ký hợp đồng kiểm toán 2. Nội dung chủ yếu và các nội dung khác của hợp đồng 3. Kiểm toán nhiều năm 4. Sửa đổi hợp đồng 11
Hợp đồng kiểm toán Trách nhiệm ký hợp đồng kiểm toán q Công ty kiểm toán và khách hàng thống nhất về điều khoản hợp đồng q Thời điểm ký hợp đồng 12
Hợp đồng kiểm toán Nội dung hợp đồng kiểm toán Ngoài các điều khoản thông thường của hợp đồng kinh tế, HĐKT còn có: q Mục đích, phạm vi, nội dung kiểm toán hoặc dịch vụ khác q Trách nhiệm BGĐ khách hàng về việc lập và trình bày BCTC q Trách nhiệm của khách hàng trong việc cung cấp chứng từ, tài liệu kế toán… q Hình thức báo cáo kiểm toán q Nêu điểm hạn chế vốn có của kiểm toán 13
Hợp đồng kiểm toán nhiều năm q Phụ lục hợp đồng q Các trường hợp điều chỉnh hợp đồng q Xem xét khả năng chấp nhận hợp đồng 14
Giai đoạn lập kế hoạch 1 Tìm hiểu về khách hàng 2 Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán 3 Xác định chiến lược kiểm toán 4 Lập kế hoạch kiểm toán tổng thể 5 Thiết kế chương trình kiểm toán chi tiết 15
1. Tìm hiểu về khách hàng Nội dung tìm hiểu : 1. Tình hình kinh doanh 2. Hệ thống kiểm soát nội bộ, quy trình đánh giá CR của kiểm toán viên Mục đích tìm hiểu : 1. Cho các công việc cụ thể 2. Xét đoán của kiểm toán viên 16
1. Tìm hiểu về khách hàng Phương pháp tìm hiểu : 1. Thu thập và nghiên cứu tài liệu 2. Phỏng vấn 3. Quan sát 4. Phân tích 17
1. Tìm hiểu về khách hàng • • • Thực trạng nền kinh tế Lãi suất và khả năng tài chính Mức lạm phát và giá trị tiền tệ Các chính sách của Chính phủ Tỷ giá ngoại tệ và kiểm soát ngoại hối • • • Các yêu cầu về môi trường Thị trường và cạnh tranh Đặc điểm hoạt động (chu kỳ, thời vụ…) Sự thay đổi công nghệ Rủi ro kinh doanh Những điều kiện bất lợi Các tỷ số quan trọng và số liệu thống kê Chuẩn mực chế độ kế toán Quy định pháp luật Nguồn cung cấp và giá cả. • • • Các đặc điểm về sở hữu và quản lý Tình hình kinh doanh của đơn vị Khả năng tài chính Môi trường lập báo cáo Yếu tố luật pháp Hiểu biết chung về nền kinh tế Môi trường và lĩnh vực hoạt động Các nhân tố nội tại của đơn vị 18
1. Tìm hiểu về khách hàng Hệ thống KSNB bao gồm các quy định do đơn vị thiết lập để: q Bảo đảm tuân thủ pháp luật và các quy định q Ngăn chặn, phát hiện gian lận, sai sót q Lập BCTC trung thực, hợp lý q Bảo vệ và sử dụng hiệu quả tài sản 19
Nghiên cứu hệ thống KSNB 1. Tìm hiểu về khách hàng Môi trường KS Nhận thức, thái độ của HĐQT, BGĐ về KSNB và vai trò của KSNB 1. 2. 3. 4. 5. Chức năng, nhiệm vụ HĐQT, BGĐ, các phòng ban Tư duy quản lý, phong cách điều hành Cơ cấu tổ chức Hệ thống kiểm soát quản lý Ảnh hưởng bên ngoài Hệ thống kế toán Quy định và thủ tục kế toán sử dụng để ghi chép lập BCTC 1. 2. 3. 4. 5. Các nghiệp vụ chủ yếu Sự phát sinh các nghiệp vụ Tổ chức bộ máy kế toán Tổ chức công việc kế toán Quy trình kế toán Thủ tục KS Quy định, thủ tục để đạt các mục tiêu quản lý cụ thể 1. 2. 3. 4. 5. 6. Kiểm tra, phê duyệt, tài liệu Kiểm tra tính toán chính xác Kiểm tra sổ tổng hợp – chi tiết Đối chiếu kiểm kê – thực tế, thực tế kế hoạch, nội bộ bên ngoài Giới hạn tiếp cận Kiểm tra chương trình ứng dụng 20
Quy trình đánh giá rủi ro kiểm soát 1. Tìm hiểu về khách hàng Tìm hiểu hệ thống kế toán và kiểm soát nội bộ Đánh giá ban đầu rủi ro kiểm soát Thực hiện các thử nghiệm kiểm soát Đánh giá lại rủi ro kiểm soát Thực hiện các thử nghiệm cơ bản Đánh giá cuối cùng về rủi ro kiểm soát 21
1. Tìm hiểu về khách hàng Phân tích Mục đích • Tìm hiểu tình hình kinh doanh • Phát hiện những khu vực có rủi ro • Lưu ý về tính hoạt động liên tục Trình tự • Lập Bảng so sánh • Tính tỷ số • Xem xét các quan hệ bất thường • So sánh và ghi nhận các biến động tuyệt đối lớn • So sánh và ghi nhận quan hệ bất thường giữa các tỷ số 22
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán 2. Trọng yếu và rủi ro kiểm toán q Trọng yếu q Rủi ro kiểm toán q Quan hệ giữa trọng yếu và rủi ro kiểm toán 23
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Trọng yếu q Khái niệm Ø Trong kế toán Ø Trong kiểm toán q Vận dụng trong kiểm toán Ø Lập kế hoạch kiểm toán Ø Đánh giá sai lệch phát hiện được và lựa chọn kết luận phù hợp 24
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Trọng yếu (trong kế toán) q Tầm quan trọng của thông tin q Thông tin được xem là trọng yếu khi sự trình bày sai hay thiếu sót về nó sẽ gây ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính. 25
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Trọng yếu (trong kiểm toán) q Kiểm toán viên bảo đảm hợp lý rằng báo cáo tài chính không có những sai lệch trọng yếu. q Trọng yếu được xác định trên hai cơ sở định lượng và định tính Ø Về mặt định lượng Ø Về mặt định tính 26
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Vận dụng trọng yếu q Để lập kế hoạch kiểm toán (thời gian, nội dung, phạm vi các thủ tục kiểm toán) q Đánh giá kết quả q Xác lập mức trọng yếu Ø Tổng thể Ø Khoản mục 27
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Vận dụng trọng yếu q Xác lập mức trọng yếu Ø Cơ sở tính Ø Tỉ số dùng để tính Ø Phương pháp phân bổ Ø Trình tự và phương pháp đánh giá mức trọng yếu 28
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Trình tự và phương pháp đánh giá mức trọng yếu Ước tính ban đầu về mức trọng yếu tổng thể của BCTC Xác định sai sót chưa điều chỉnh trong khoản mục Xác định mức trọng yếu của các khoản mục Tổng hợp sai sót chưa điều chỉnh Xác định nội dung, lịch trình và phạm vi của các thủ tục kiểm toán So sánh mức sai lệch tổng hợp với mức trọng yếu của BCTC và kết luận 29
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Rủi ro kiểm toán (AR) 1. Khái niệm 2. Các bộ phận hợp thành của AR 3. Trách nhiệm của kiểm toán viên 30
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Khái niệm AR Là rủi ro kiểm toán viên/công ty kiểm toán đưa ra ý kiến không thích hợp về BCTC khi BCTC có chứa sai sót trọng yếu. 31
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Các bộ phận hợp thành của AR Rủi ro kiểm toán Rủi ro tiềm tàng Rủi ro kiểm soát Rủi ro phát hiện Tính nhạy cảm của khoản mục Hệ thống kế toán và KSNB Các thủ tục kiểm toán cơ bản 32
Các bộ phận hợp thành AR 2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán IR CR DR Là rủi ro tiềm ẩn do khả năng từng ng. vụ/khoản mục chứa đựng sai sót trọng yếu dù có hay không có KSNB Là rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu trong từng ng. vụ/khoản mục mà hệ thống kế toán và KSNB không ngăn chặn, phát hiện được Là rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu trong từng ng. vụ/khoản mục mà KTV/công ty kiểm toán không phát hiện được • Phương diện BCTC • Phương diện số dư/ng. vụ • Môi trường KS • Hệ thống kế toán • Các thủ tục kiểm soát • Nội dung thử nghiệm cơ bản • Lịch trình thử nghiệm cơ bản • Phạm vi thử nghiệm cơ bản 33
Trách nhiệm của kiểm toán viên 2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Xét đoán chuyên môn Đánh giá AR Thủ tục kiểm toán Giảm AR 34
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Rủi ro kiểm toán q Hai mức độ rủi ro Ø RRKT ở mức độ tổng thể BCTC Ø RRKT ở mức độ khoản mục q Ba yếu tố của RRKT Ø Rủi ro tiềm tàng Ø Rủi ro kiểm soát Ø Rủi ro phát hiện 35
Các mức độ rủi ro 2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Rủi ro tổng thể Rủi ro khoản mục 36
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Các yếu tố của rủi ro kiểm toán Rủi ro tiềm tàng Rủi ro kiểm soát Rủi ro phát hiện 37
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Mối quan hệ giữa các loại rủi ro Rủi ro kiểm toán = Rủi ro Phát hiện = Rủi ro x Tiềm tàng Rủi ro Kiểm soát x Rủi ro Phát hiện Rủi ro kiểm toán Rủi ro Tiềm tàng x Rủi ro Kiểm soát 38
Ma trận rủi ro phát hiện 2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Đánh giá rủi ro kiểm soát Đánh giá rủi ro tiềm tàng Cao Trung bình Thấp Cao Thấp nhất Thấp Trung bình Cao Cao nhất 39
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Xem xét mối quan hệ 1. Mức trọng yếu – bằng chứng kiểm toán 2. Mức trọng yếu – rủi ro kiểm toán 3. Mức trọng yếu – ý kiến kiểm toán viên 40
Xem xét mối quan hệ 2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán So sánh SSCĐC với MTY SSCĐC << MTY Không có sai sót trọng yếu trong khoản mục SSCĐC >, =, # MTY Trong một vài khoản mục có sai sót trọng yếu Bổ sung thủ tục/yêu cầu GĐ điều chỉnh Chấp nhận toàn phần Chấp nhận từng phần, dạng ngoại trừ Không chấp nhận 41
2. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán Giảm rủi ro kiểm toán q RRKT ở mức độ tổng thể Ø Tìm hiểu khách hàng trước khi nhận lời Ø Xác định mức RRKT chấp nhận được ở khoản mục q RRKT ở mức độ khoản mục Ø Hiểu biết khách hàng -> RRTT, RRKS Ø Xác định RR Phát hiện thích hợp từ đó xác định nội dung, thời gian và phạm vi TNCB Ø Giám sát chất lượng kiểm toán 42
3. Xác định chiến lược kiểm toán 3. Chiến lược kiểm toán Mục đích Kiểm toán viên phải xây dựng chiến lược kiểm toán để xác định trọng tâm cuộc kiểm toán Từ đó, xác định phạm vi, lịch trình, định hướng của cuộc kiểm toán và để làm cơ sở lập kế hoạch kiểm toán 43
3. Xác định chiến lược kiểm toán Nội dung q Xác định đặc điểm của cuộc kiểm toán phạm vi q Xác định mục tiêu báo của cuộc kiểm toán lịch trình kiểm toán, yêu cầu trao đổi thông tin q Xem xét các yếu tố quan trọng xác định công việc trọng tâm của nhóm kiểm toán q Xem xét các hiểu biết, thủ tục kiểm toán trước đây có phù hợp với cuộc kiểm toán này không q Xác định nội dung, lịch trình và phạm vi các nguồn lực cần thiết để thực hiện cuộc kiểm toán 44
4. Lập kế hoạch kiểm toán tổng thể 4. Kế hoạch kiểm toán tổng thể Mục tiêu q Cụ thể hóa kế hoạch chiến lược và phương pháp tiếp cận chi tiết về nội dung, lịch trình và phạm vi dự kiến của các thủ tục kiểm toán. q Nhằm có thể thực hiện công việc kiểm toán một cách có hiệu quả và theo đúng thời gian dự kiến. 45
4. Lập kế hoạch kiểm toán tổng thể Nội dung 1. Hiểu biết khách hàng: tình hình kinh tế, lĩnh vực kinh doanh, pháp lý 2. Hệ thống KSNB : chính sách kế toán, những điểm chính trong KSNB cần thực hiện các thử nghiệm 3. Xác lập mức trọng yếu và đánh giá rủi ro kiểm toán 4. Nội dung, thời gian và phạm vi các thủ tục kiểm toán 5. Bố trí nhân sự : phối hợp, chỉ đạo, giám sát, kiểm tra 6. Những vấn đề khác cần quan tâm : Ø Khả năng hoạt động liên tục Ø Các bên liên quan Ø Những tồn tại trong cuộc kiểm toán trước 46
5. Thiết kế chương trình kiểm toán 5. Chương trình kiểm toán q Khái niệm chương trình kiểm toán q Nội dung chương trình kiểm toán Ø Thử nghiệm kiểm soát Ø Thử nghiệm cơ bản q Mục tiêu kiểm toán tổng quát Ø Khái niệm Ø Cơ sở dẫn liệu Ø Các mục tiêu kiểm toán 47
5. Thiết kế chương trình kiểm toán Khái niệm Là việc hoạch định chi tiết về những công việc cần thực hiện và thời gian hoàn thành công việc Các thủ tục kiểm toán cụ thể cần thực hiện đối với từng khoản mục, hay bộ phận được kiểm toán 48
5. Thiết kế chương trình kiểm toán Các thủ tục kiểm toán q Thử nghiệm kiểm soát q Thử nghiệm cơ bản 49
Thử nghiệm kiểm soát q Thu thập bằng chứng kiểm toán về sự thiết kế phù hợp và sự vận hành hữu hiệu của hệ thống KSNB q Khi thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát, KTV cần phải quan tâm những vấn đề sau: Ø Sự tồn tại của KSNB Ø Hệ thống KSNB hoạt động có hiệu lực Ø Sự hoạt động liên tục của KSNB 50
Thủ tục kiểm toán q Phỏng vấn Thử nghiệm kiểm soát q Kiểm tra tài liệu q Quan sát việc áp dụng các thủ tục kiểm soát q Thực hiện lại các thủ tục kiểm soát 51
Phương pháp thử nghiệm kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát Câu hỏi: Liệu công việc kiểm toán có thể dựa vào hệ thống kiểm soát của doanh nghiệp được hay không? Trả lời: KTV xem xét mức độ thỏa mãn về kiểm soát trong từng trường hợp cụ thể: q Nếu RRKS (CR) khi lập kế hoạch kiểm toán được đánh giá là cao, mức thỏa mãn về kiểm soát thấp và KTV không thể tin tưởng và không thể dựa vào hệ thống kiểm soát nội bộ doanh nghiệp. q Nếu CR được đánh giá là thấp, mức thỏa mãn về kiểm soát còn tùy thuộc vào mức độ đánh giá thực tế hiệu quả của hệ thống kiểm soát trong quá trình kiểm toán của kiểm toán viên. 52
Thử nghiệm kiểm soát Phương pháp thử nghiệm kiểm soát Dựa vào mức độ thỏa mãn về kiểm soát, KTV có thể áp dụng : q Phương pháp cập nhật cho hệ thống q Phương pháp thử nghiệm chi tiết đối với kiểm soát 53
Thử nghiệm cơ bản Là việc kiểm tra để thu thập bằng chứng kiểm toán liên quan đến BCTC nhằm phát hiện ra những sai lệch trọng yếu làm ảnh hưởng đến BCTC - Thủ tục phân tích - Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ và số dư 54
Thủ tục phân tích Thử nghiệm cơ bản Là việc đánh giá thông tin tài chính thông qua xem xét mối quan hệ hợp lý giữa các thông tin tài chính với nhau hoặc giữa thông tin tài chính và phi tài chính 55
Phạm vi áp dụng thủ tục phân tích Thử nghiệm cơ bản Được áp dụng cho cả quy trình kiểm toán BCTC: q Phải áp dụng thủ tục phân tích trong giai đoạn lập kế hoạch q Có thể áp dụng trong giai đoạn thực hiện kiểm toán q Phải áp dụng trong giai đoạn soát xét tổng thể BCTC 56
Phân tích trong giai đoạn lập kế hoạch Mục đích: Thử nghiệm cơ bản q Tìm hiểu tình hình kinh doanh q Phát hiện những khu vực có rủi ro q Lưu ý về tính hoạt động liên tục 57
Thử nghiệm cơ bản Phân tích trong giai đoạn lập kế hoạch Trình tự q Lập bảng so sánh q Tính tỷ số q Xem xét các quan hệ bất thường: Ø So sánh và ghi nhận các biến động tuyệt đối lớn Ø So sánh và ghi nhận các xu hướng biến động bất thường Ø So sánh và ghi nhận quan hệ bất thường giữa các tỷ số 58
Thử nghiệm cơ bản Tình huống kiểm toán X là một công ty thương mại. Năm nay, tỷ lệ lãi gộp của đơn vị sụt giảm từ 20% xuống còn 14% q Dự đoán các khả năng? q Các thủ tục kiểm toán cần thiết? 59
Thử nghiệm cơ bản Kiểm tra chi tiết Là kiểm tra trực tiếp trên số dư hoặc trên nghiệp vụ: q Kiểm toán số dư đầu năm q Kiểm tra chi tiết q Kiểm toán số dư cuối năm 60
Thử nghiệm cơ bản Kiểm toán số dư đầu năm Những vấn đề khi kiểm toán năm đầu tiên • Số dư đầu năm • Kiểm tra việc chuyển sổ • Chính sách kế toán Ảnh hưởng của số dư đầu năm • Bảng cân đối kế toán ü Các khoản mục ngắn hạn ü Các khoản mục dài hạn • Báo cáo KQHĐKD Thủ tục kiểm toán • Tùy theo trường hợp 61
Thử nghiệm cơ bản Kiểm toán số dư đầu năm Kết luận và báo cáo kiểm toán • Không thu thập được bằng chứng • Số dư đầu kỳ sai lệch ảnh hưởng trọng yếu đến kỳ này mà không có sự điều chỉnh thích hợp. • Thay đổi chính sách kế toán mà không có các xử lý và thuyết minh thích hợp • Báo cáo kiểm toán kỳ trước không phải là báo chấp nhận toàn phần 62
Thủ tục kiểm toán số dư đầu năm BCTC kỳ trước có được kiểm toán không ? Thử nghiệm cơ bản Có KTV tiền nhiệm có năng lực và độc lập không? Không Có Hồ sơ kiểm toán có đủ chứng minh không? Không Kiểm tra số dư đầu kỳ Có Chấp nhận số dư đầu kỳ Khoản mục ngắn hạn Khoản mục dài hạn 63
Thử nghiệm cơ bản Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ Là việc kiểm tra chi tiết một số ít hay toàn bộ nghiệp vụ phát sinh để xem xét về tính trung thực của các khoản mục trong BCTC Ø Số phát sinh tài khoản ít, giá trị lớn Ø Các tài khoản không có số dư Ø Nghiệp vụ bất thường 64
Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ q Mục tiêu kiểm toán : Thử nghiệm cơ bản Ø Phát sinh Ø Đầy đủ Ø Chính xác q Thủ tục kiểm toán : Ø Kiểm tra tài liệu Ø Tính toán 65
Thử nghiệm cơ bản Kiểm toán số dư cuối năm Kết luận và báo cáo kiểm toán § Không thu thập được bằng chứng § Số dư cuối kỳ sai lệch ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC mà không có sự điều chỉnh thích hợp § Ý kiến Báo cáo kiểm toán kỳ này 66
Cơ sở dẫn liệu 1. Hiện hữu Cơ sở dẫn liệu 2. Phát sinh 3. Quyền và nghĩa vụ 4. Đầy đủ 5. Ghi chép chính xác 6. Đánh giá 7. Chia cắt niên độ 8. Trình bày và công bố 67
Cơ sở dẫn liệu Hiện hữu Kiểm toán viên phải chúng minh rằng các TÀI SẢN VÀ NỢ PHẢI TRẢ mà đơn vị khai báo trên báo cáo tài chính thì có thực trong thực tế Phát hiện các tài sản hoặc khoản phải trả không có thực • Kiểm kê tài sản hữu hình • Xác nhận tài sản do người khác quản lý, sử dụng • Kiểm tra giá gốc và lợi ích tương lai của tài sản vô hình • Xác nhận nợ phải trả • Kiểm tra chứng từ nợ phải trả 68
Cơ sở dẫn liệu Phát sinh Kiểm toán viên phải chúng minh rằng các NGHIỆP VỤ mà đơn vị khai báo trên báo cáo tài chính thì xảy ra trong thực tế và thuộc về đơn vị • Kiểm tra chứng từ gốc của các nghiệp vụ phát sinh • Kiểm tra gián tiếp thông qua kiểm tra sự hiện hữu của tài sản và nợ phải trả Phát hiện các nghiệp vụ không có thực hoặc thuộc về đơn vị 69
Cơ sở dẫn liệu Quyền và nghĩa vụ Kiểm toán viên phải chúng minh rằng các TÀI SẢN thì thuộc quyền kiểm soát của đơn vị và các KHOẢN PHẢI TRẢ là nghĩa vụ của đơn vị • Kiểm tra chứng từ về quyền sở hữu/kiểm soát của đơn vị đối với tài sản • Kiểm tra về nghĩa vụ của đơn vị đối với các khoản phải trả Phát hiện các tài sản hoặc khoản phải trả không thuộc về đơn vị 70
Cơ sở dẫn liệu Đầy đủ Kiểm toán viên phải chúng minh rằng đơn vị đã khai báo trên báo cáo tài chính tất cả TÀI SẢN, NỢ PHẢI TRẢ VÀ NGHIỆP VỤ Phát hiện các tài sản, nợ phải trả hoặc nghiệp vụ chưa khai báo • Tìm hiểu kiểm soát nội bộ • Kết hợp kiểm tra sự hiện hữu và phát sinh; • Kiểm tra tài khoản liên quan • Kiểm tra việc khóa sổ; • Thủ tục phân tích 71
Cơ sở dẫn liệu Ghi chép chính xác Kiểm toán viên phải chúng minh rằng đơn vị đã tính toán, cộng dồn chính xác và số liệu trên báo cáo khớp đúng với Sổ cái và sổ chi tiết Phát hiện sự không thống nhất giữa tổng hợp và chi tiết • Yêu cầu đơn vị cung cấp số dư hoặc phát sinh chi tiết • Đối chiếu với sổ chi tiết • Kiểm tra tổng cộng và đối chiếu tổng cộng với sổ cái 72
Cơ sở dẫn liệu Đánh giá Kiểm toán viên phải chúng minh rằng TÀI SẢN, NỢ PHẢI TRẢ VÀ NGHIỆP VỤ được ghi chép phù hợp với chế độ, chuẩn mực kế toán hiện hành • Xem xét phương pháp đánh giá mà đơn vị sử dụng có phù hợp chuẩn mực, chế độ kế toán hiện hành không • Xem xét phương pháp đánh giá có được áp dụng nhất quán không Phát hiện việc áp dụng các phương pháp đánh giá không phù hợp hoặc không nhất quán 73
Cơ sở dẫn liệu Chia cắt niên độ Các nghiệp vụ phát sinh gần ngày lập báo cáo tài chính có được kế toán ghi chép đúng kỳ kế toán Phát hiện các tài sản, nợ phải trả hoặc nghiệp vụ chưa khai báo, khai báo thừa • Kiểm tra chứng từ gốc của các nghiệp vụ phát sinh • Kiểm tra gián tiếp thông qua kiểm tra sự hiện hữu của tài sản và nợ phải trả; • Kiểm tra việc khóa sổ • Thủ tục phân tích 74
Cơ sở dẫn liệu Trình bày và công bố Kiểm toán viên phải chứng minh rằng báo cáo tài chính được trình bày và công bố phù hợp với yêu cầu của chế độ, chuẩn mực kế toán hiện hành Phát hiện việc trình bày không phù hợp hoặc các công bố sai, thiếu • Xem xét vấn đề trình bày báo cáo tài chính • Phân loại khoản mục • Việc cấn trừ số liệu • Xem xét các yêu cầu về công bố thông tin bổ sung trên báo cáo tài chính 75
Kỹ thuật lựa chọn phần tử thử nghiệm Chọn phần tử thử nghiệm Thiết kế mẫu Xác định cỡ mẫu Lựa chọn phần tử của mẫu Đánh giá kết quả Thực hiện thủ tục kiểm toán Dự đoán sai sót tổng thể Xem xét sai sót 76
Chọn phần tử thử nghiệm Chọn toàn bộ Phương pháp này thích hợp trong các trường hợp sau: q Tổng thể có ít phần tử nhưng giá trị của các phần tử lớn q Khi IR và CR đều rất cao => DR cần phải thấp => cần thu thập nhiều bằng chứng 77
Chọn phần tử thử nghiệm Lựa chọn các phần tử đặc biệt q Các phần tử có giá trị lớn hoặc quan trọng q Tất cả các phần tử có giá trị từ một số tiền nào đó trở lên q Các phần tử thích hợp cho mục đích thu thập thông tin q Các phần tử thích hợp cho mục đích kiểm tra các thủ tục 78
Logo 79
- Slides: 79