LOGO CHNG 3 K TON NV TN DNG

  • Slides: 21
Download presentation
LOGO CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN NV TÍN DỤNG, CHO THUÊ TÀI CHÍNH www. themegallery.

LOGO CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN NV TÍN DỤNG, CHO THUÊ TÀI CHÍNH www. themegallery. com

Các nội dung chính 1. Ý NGHĨA, NHIỆM VỤ KẾ TOÁN CHO VAY 2.

Các nội dung chính 1. Ý NGHĨA, NHIỆM VỤ KẾ TOÁN CHO VAY 2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHO VAY 3. CHO VAY NGẮN HẠN THÔNG THƯỜNG 4. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU, GTCG 5. CHO VAY TRẢ GÓP

Các nội dung chính 6. CHO THUÊ TÀI CHÍNH 7. CHO VAY TRUNG VÀ

Các nội dung chính 6. CHO THUÊ TÀI CHÍNH 7. CHO VAY TRUNG VÀ DHẠN THEO DỰ ÁN 8. CHO VAY ỦY THÁC 9. CHO VAY ĐỒNG TÀI TRỢ

7. CHO VAY TRUNG, DÀI HẠN THEO DỰ ÁN 7. 1 Các tài khoản

7. CHO VAY TRUNG, DÀI HẠN THEO DỰ ÁN 7. 1 Các tài khoản sử dụng: • TK 212 “Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam” • TK 213 “Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam” • TK 3941 “Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam: • Các tài khoản trên có nội dung giống như các tài khoản cho vay ngắn hạn. 7. 2 Phương pháp hạch toán: • Hạch toán tương tự như cho vay ngắn hạn.

8. NGHIỆP VỤ CHO VAY ỦY THÁC 8. 1 Các tài khoản sử dụng

8. NGHIỆP VỤ CHO VAY ỦY THÁC 8. 1 Các tài khoản sử dụng • TK 383 “Ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng VN” • TK 384 “Ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ” • TK 483 “Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng VN” • TK 484 “Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ” 8. 2 Phương pháp hạch toán

TK 383 “Ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng VN” TK này dùng

TK 383 “Ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng VN” TK này dùng để phản ánh số ĐVN mà TCTD chuyển cho các tổ chức nhận ủy thác cho vay với mức tiền đã thỏa thuận theo HĐ ủy thác đã ký giữa 2 bên. -Số tiền chuyển vào tổ -Số tiền tổ chức nhận ủy thác cho vay thanh toán chức nhận ủy thác (đã cho vay khách hàng cho vay hoặc chuyển trả lại) SD nợ: Phản ánh số tiền đã chuyển cho tổ chức nhận ủy thác cho vay

8. 2. 1 Tại NH ủy thác • Khi chuyển tiền ủy thác: Nợ

8. 2. 1 Tại NH ủy thác • Khi chuyển tiền ủy thác: Nợ 383, 384 Có TK 1011, 1113, … • Khi nhận thông báo của NH nhận ủy thác là đã giải ngân cho khách hàng: Nợ TK cho vay thích hợp (2111…) Có TK 383, 384

8. 2. 1 Tại NH ủy thác(tt) • Khi nhận vốn của NH nhận

8. 2. 1 Tại NH ủy thác(tt) • Khi nhận vốn của NH nhận ủy thác chuyển trả do thu nợ của khách hàng: Nợ TK 1113 Có TK cho vay thích hợp • NH ủy thác trích lập dự phòng: Nợ TK chi phí Có TK dự phòng

TK 483 “Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng VN” TK

TK 483 “Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng VN” TK trên mở tại TCTD nhận ủy thác đầu tư, cho vay dùng để phản ánh số tiền của các TCTD chuyển cho TCTD nhận ủy thác cho vay khách hàng xác định theo HĐ ủy thác đầu tư, cho vay -Số tiền đã nhận ủy thác đầu tư, cho vay -Số tiền đã thanh toán với TCTD ủy thác đầu tư, cho vay SD có: Phản ánh số tiền ủy thác đầu tư, cho vay đã nhận của các TCTD chưa thanh toán

Hạch toán • Khi nhận vốn ủy thác: Nợ 1113, … Có 483, 484

Hạch toán • Khi nhận vốn ủy thác: Nợ 1113, … Có 483, 484 • Khi giải ngân cho khách hàng: Nợ TK 359 -Các khoản phải thu khác Có TK 1011 • Khi thông báo cho NH ủy thác: Nợ TK 483, 484 Có 459 -Các khoản chờ thanh toán khác Đồng thời nhập TK 981 “Cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác”

Hạch toán (tt) • Khi thu nợ: Nợ TK 1011 Có TK 359 -Các

Hạch toán (tt) • Khi thu nợ: Nợ TK 1011 Có TK 359 -Các khoản phải thu khác • Khi hoàn trả vốn cho NH ủy thác: Nợ TK 459 -Các khoản chờ thanh toán khác Có TK 1113 • Đồng thời xuất TK 981 • NH nhận ủy thác được hưởng lệ phí ủy thác hạch toán: Nợ TK 1011 Có TK 714 -Thu từ nghiệp vụ UT và đại lý • Có 4531 - Thuế GTGT phải nộp

TK 483 “Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng VN” TK

TK 483 “Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng VN” TK trên mở tại TCTD nhận ủy thác đầu tư, cho vay dùng để phản ánh số tiền của các TCTD chuyển cho TCTD nhận ủy thác cho vay khách hàng xác định theo HĐ ủy thác đầu tư, cho vay -Số tiền đã nhận ủy thác đầu tư, cho vay -Số tiền đã thanh toán với TCTD ủy thác đầu tư, cho vay SD có: Phản ánh số tiền ủy thác đầu tư, cho vay đã nhận của các TCTD chưa thanh toán

9. NGHIỆP VU CHO VAY ĐỒNG TÀI TRỢ 9. 1 Tài khoản sử dụng:

9. NGHIỆP VU CHO VAY ĐỒNG TÀI TRỢ 9. 1 Tài khoản sử dụng: • TK 381 “Góp vốn cho vay đồng tài trợ bằng đồng VN” • TK 382 “Góp vốn cho vay đồng tài trợ bằng ngoại tệ” • TK 481 “Nhận vốn cho vay đồng tài trợ bằng đồng VN” • TK 482 “Nhận vốn cho vay đồng tài trợ bằng ngoại tệ”

TK 381 “Góp vốn cho vay đồng tài trợ bằng đồng VN” TK này

TK 381 “Góp vốn cho vay đồng tài trợ bằng đồng VN” TK này dùng để phản ánh số ĐVN TCTD góp vốn vào TCTD đầu mối để đồng tài trợ cho một dự án với mức tiền đã thỏa thuận thông qua việc k kết HĐ đồng tài trợ. -Số tiền chuyển cho TCTD đầu mối để cho vay dự án SD nợ: Phản ánh số tiền đã chuyển cho TCTD đầu mối để cho vay dự án -Số tiền TCTD đầu mối đã cho vay dự án

9. 2. 1 Tại NH thành viên • Khi chuyển tiền góp vốn: Nợ

9. 2. 1 Tại NH thành viên • Khi chuyển tiền góp vốn: Nợ TK 381, 382 Có TK 1011 • Khi nhận thông báo đã giải ngân của NH đầu mối: Nợ TK cho vay thích hợp Có TK 381, 382 • NH trích lập dự phòng: Nợ TK chi phí Có TK dự phòng

Phương pháp hạch toán(tt) • Khi nhận vốn của NH đầu mối chuyển trả

Phương pháp hạch toán(tt) • Khi nhận vốn của NH đầu mối chuyển trả do thu nợ của khách hàng: Nợ TK 1113 Có TK cho vay thích hợp

Tài khoản sử dụng • TK 481 “Nhận vốn cho vay đồng tài trợ

Tài khoản sử dụng • TK 481 “Nhận vốn cho vay đồng tài trợ bằng đồng VN” • TK 482 “Nhận vốn cho vay đồng tài trợ bằng ngoại tệ” • TK trên mở tại TCTD đầu mối dùng để phản ánh số tiền đã nhận được của các TCTD thành viên để cho vay đồng tài trợ dự án với mức tiền đã thỏa thuận thông qua việc ký kết HĐ đồng tài trợ. • Nội dung giống TK 483, TK 484

9. 2. 2 Tại NH đầu mối: • Khi nhận vốn góp của NH

9. 2. 2 Tại NH đầu mối: • Khi nhận vốn góp của NH thành viên: Nợ TK 1113 Có TK 481, 482 • Khi giải ngân cho KH phần vốn góp của NH thành viên: Nợ TK 359 -Các khoản phải thu khác Có TK 1011 (Phần giải ngân của NH đầu mối hạch toán như cho vay thông thường)

9. 2. 2 Tại NH đầu mối: • Khi thông báo cho NH thành

9. 2. 2 Tại NH đầu mối: • Khi thông báo cho NH thành viên: Nợ TK 481, 482 Có TK 459 -Các khoản chờ thtoán khác • Đồng thời nhập TK 982 “Cho vay theo HĐ đồng tài trợ” • Khi thu nợ phần góp vốn của NH thành viên: Nợ TK 1011 Có TK 359 -Các khoản phải thu khác (Phần thu nợ của NH đầu mối htoán như cho vay thông thường)

9. 2. 2 Tại NH đầu mối (tt) • Khi hoàn trả vốn cho

9. 2. 2 Tại NH đầu mối (tt) • Khi hoàn trả vốn cho NH thành viên: Nợ TK 459 -Các khoản chờ thanh toán khác Có TK 1113, … Đồng thời xuất TK 982.

LOGO www. themegallery. com

LOGO www. themegallery. com