LCH S LP 4 Th ngy thng Lch

  • Slides: 41
Download presentation
LỊCH SỬ LỚP 4

LỊCH SỬ LỚP 4

Thứ ngày tháng Lịch sử năm Kiểm tra bài cũ * Muốn sử dụng

Thứ ngày tháng Lịch sử năm Kiểm tra bài cũ * Muốn sử dụng được bản đồ chúng ta cần làm gì?

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 1. Thời gian hình thành

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 1. Thời gian hình thành và địa phận của nước Văn Lang.

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 1. Thời gian hình thành

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 1. Thời gian hình thành và địa phận của nước Văn Lang. Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt Tên nước Văn Lang Thời điểm ra đời Khoảng năm 700 TCN Khu vực hình thành Khu vực sông Hồng, sông Mã và sông Cả Xác định thời gian ra đời của nước Văn Lang trên trục thời gian. nước Văn Lang CN 700 0 2018

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 1. Thời gian hình thành

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 1. Thời gian hình thành và địa phận của nước Văn Lang.

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 2. Các tầng lớp trong

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 2. Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang Tầng Người lớp đứng sau đầu là nhà ai? Họ có Văn nhiệm Lang vụ làgì? ai? Người dânthấp thường trong xã hội Lang gọi là gì? Tầng lớp kémvua trong xãnước hội. Văn Lang là tầng lớp nào? Họ làm gì? Dân Sau Tầng vua thường lớpđầu làthấp Lạc thì kém hầu, được nhất Lạc gọi là nô lạcgọi tì. dân. giúp Họ làm vua nô Hùng tì hầu cai hạ Đứng nhà nước cótướng, vua, là Hùng Vương. quản các gia đất đình nước người có các giàu lạcphong hầu, lạc kiến. tướng.

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 2. Các tầng lớp trong

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 2. Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang - Đứng đầu nhà nước có vua, gọi là Hùng Vương. - Giúp vua Hùng cai quản đất nước có các lạc hầu, lạc tướng. - Vua, lạc hầu, lạc tướng thuộc tầng lớp giàu có trong xã hội. - Dân thường thì được gọi là lạc dân. - Tầng lớp thấp kém, nghèo hèn nhất là nô tì. * Nước Văn Lang tồn tại qua mười tám đời vua Hùng.

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm Xã hội Văn Lang có

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm Xã hội Văn Lang có những tầng lớp nào ? Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện các tầng lớp đó. Vua Lạc hầu, lạc tướng Lạc dân Nô tì

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 3. Đời sống, vật chất

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 3. Đời sống, vật chất và tinh thần của người dân Văn Lang. * Sản xuất: - Trồng lúa, khoai, đỗ, cây ăn quả, rau, dưa hấu. - Nuôi tằm, ươm tơ, dệt vải. - Đúc đồng: giáo, mác, mũi tên, rìu, lười cày. - Làm gốm * Mặc và trang điểm: - Đóng thuyền - Nhuộm răng đen, ăn trầu, xăm mình. * Ăn, uống: - Búi tóc hoặc cạo trọc đầu. - phụ nữ đeo hoa tai, vòng tay bằng đá, - Cơm, xôi. bằng đồng. - Bánh chưng, bánh giầy - Uống rượu. * Ở: - Ở nhà sàn - Sống quây quần thành làng, bản. - Làm mắm * Lễ hội: - Vui chơi nhảy múa - Đua thuyền - Đấu vật.

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG Lưỡi cày đồng Trang sức năm

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG Lưỡi cày đồng Trang sức năm Lưỡi rìu đồng Muôi (vá, môi) bằng đồng

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG Trống đồng năm Mũi tên đồng

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG Trống đồng năm Mũi tên đồng

Lưỡi cày đồng Lưỡi rìu xéo bằng đồng Mũi giáo đồng Cảnh người nhảy

Lưỡi cày đồng Lưỡi rìu xéo bằng đồng Mũi giáo đồng Cảnh người nhảy múa trên thuyền Trống đồng

Mặt trống đồng

Mặt trống đồng

Dao đồng Đồ gốm Muôi ( vá) bằng đồng Mũi giáo đồng Lưỡi rìu

Dao đồng Đồ gốm Muôi ( vá) bằng đồng Mũi giáo đồng Lưỡi rìu xéo bằng đồng

Kiểu tóc

Kiểu tóc

Trang phục

Trang phục

Trang phục

Trang phục

Trang sức

Trang sức

Nhà ở của cư dân Văn Lang

Nhà ở của cư dân Văn Lang

Đua thuyền

Đua thuyền

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 4. Phong tục của người

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 4. Phong tục của người lạc Việt. * Em hãy kể một số phong tục của người Lạc Việt.

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 4. Phong tục của người

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 4. Phong tục của người lạc Việt *- Hãy kể tên mộtchưng số câubánh chuyện cổ tích, truyền nói Sự tích bánh giầy: nói về tục thuyết làm bánh về các phong tục của Lạc Việt mà em biết. chưng, bánh giầy vàongười ngày Tết. - Sự tích Mai An Tiêm: nói về việc trồng dưa hấu của người Lạc Việt. - Sự tích trầu cau : nói về tục lệ ăn trầu

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 4. Phong tục của người

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm 4. Phong tục của người lạc Việt * Hiện nay địa phương chúng ta còn lưu giữ các phong tục nào của người Lạc Việt? trồng lúa, khoai, đỗ tổ chức lễ hội vào mùa xuân có các trò đấu vật, đua thuyền tục ăn trầu làm bánh chưng, bánh giầy, . .

Nhuộm răng đen

Nhuộm răng đen

Ăn trầu

Ăn trầu

Bánh chưng, bánh giầy

Bánh chưng, bánh giầy

Đua thuyền

Đua thuyền

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm Ghi nhớ Khoảng năm 700

Thứ ngày tháng Lịch sử NƯỚC VĂN LANG năm Ghi nhớ Khoảng năm 700 TCN, nhà nước đầu tiên của nước ta đã ra đời. Tên nước là Văn Lang. Vua được gọi là Hùng Vương. Người Lạc Việt biết làm ruộng, ươm tơ, dệt lụa, đúc đồng làm vũ khí và công cụ sản xuất. cuộc sống ở làng bản giản dị, vui tươi, hòa hợp với thiên nhiên và có nhiều tục lệ riêng.

Cổng đền Hùng

Cổng đền Hùng

Lăng Vua Hùng

Lăng Vua Hùng

Bác Hồ đến thăm đền Hùng vào ngày 19/9/1954 “Các vua Hùng đã có

Bác Hồ đến thăm đền Hùng vào ngày 19/9/1954 “Các vua Hùng đã có công dựng nước Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước” (Hồ Chí Minh)

Ơ Ô CH C O H Ư I R T L i. Co 7

Ơ Ô CH C O H Ư I R T L i. Co 7 ô ha ng ngang va 1 ô ha ng do c. ơ h c t â u Chia lớp làm 2 đội A-B, mô i đô i lâ n lươ t cho n ô chư ha ng ngang. Trong vo ng 10 giây nê u tra lơ i đu ng ghi đươ c 10 điê m, nê u tra lơ i sai đô i co n la i gia nh quyê n tra lơ i. Đô i na o đoa n đươ c ô chư ha ng do c ghi đươ c 30 điê m, nê u sai tro chơi se tiê p tu c cho đê n khi ti m ra hê t ca c tư ha ng ngang. Đô i na o ghi đươ c nhiê u điê m hơn se gia nh chiê n thă ng.

Tư kho a 1 2 3 N Ô T I N 4 5 6

Tư kho a 1 2 3 N Ô T I N 4 5 6 7 V V U A ĂM T C N 7 0 0 N Ă L A C D N L A I H O A T A L A M R U Ô N N G Đ Ô N G G Ha n gg ngang sô 27 gô –gô gô m mô 49 chư ôchư : Ha n ngang sô – ô : Ha n g ngang sô 5 – m 6 : Ha ng ngang Ha nươ Ha nsô g nngang 3 g. Văn –ngang gô m sô 464 sô ô– 1 chư gô –m gô : 8 6 imva ô 3 chư ôkhoa chư : : ng Nha c Lang ra đơ o Đây la châ uthâ chu yê đê la m đô du ngo g, trang sư c Đây la mô tp trong như n gnhâ loa idươ trang sư c. Văn ma Đây Dân la Đây thươ tâ nĐây la gtnlơ ngươ gliê la dươ nghê i iđư pthơ ke nchi iium g Văn đâ n h u cu nha Lang t a la nươ c co i dân. thơ n c Văn i i la Lang. gi Lang. ? na thi o? ch đeo. dươ i thơ gian i. Lang Văn Lang phu nư thơ i Văn