KNH CHO CC THY C GIO V CC

  • Slides: 35
Download presentation
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH Môn: Địa Lí

KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH Môn: Địa Lí Lớp: 9 B GV: Đỗ Minh Hùng

Kiểm tra bài cũ: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Kiểm tra bài cũ: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Bài toán dân số (Ngữ Văn 8) Vấn đề đặt chính tác giả đặt

Bài toán dân số (Ngữ Văn 8) Vấn đề đặt chính tác giả đặt ra trong bài này: 1. Điều làm cho tác giả “sáng mắt” đó là: Sự gia tăng dân số trong thời hiện đại đã được đặt ra từ bài toán cổ đại 2. Sự ra tăng dân số trên thế giới với tốc độ chóng mặt => loài người cần phải làm một việc gì đó để giải quyết vấn đề của mình

Tiết 2, Bài 2: D N SỐ VÀ GIA TĂNG D N SỐ Hình

Tiết 2, Bài 2: D N SỐ VÀ GIA TĂNG D N SỐ Hình 2. 1: Biểu đồ biến đổi dân số nước ta (skg/trang 7)

I. Số dân Biểu đồ biến đổi dân số Việt Nam (giai đoạn 1955

I. Số dân Biểu đồ biến đổi dân số Việt Nam (giai đoạn 1955 -2016) Số dân (Triệu người) Tỉ lệ gia tăng DS (%) (Triệu người) 100 90 3. 03 80 70 75. 1 2. 99 2. 77 2. 22 2. 56 2. 34 48. 7 60 50 41. 1 40 30 20 28. 1 30. 2 53. 3 2. 34 61 77. 6 83. 1 88. 3 91 92 (%) 3. 5 3 68. 2 2. 5 2. 24 2 1. 97 1. 5 34. 9 1. 32 0. 96 0. 97 1. 13 1. 07 1 0. 5 10 0 0 Năm Năm Năm Năm 1955 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2016

Quan sát biểu đồ cho biết bùng nổ dân số ở nước ta diễn

Quan sát biểu đồ cho biết bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra vào năm nào? II. Gia tăng dân số Biểu đồ biến đổi dân số Việt Nam (giai đoạn 1955 -2016) Số dân (Triệu người) Tỉ lệ gia tăng DS (%) (Triệu người) 100 90 80 70 3. 03 75. 1 2. 99 2. 77 2. 56 2. 34 48. 7 60 50 40 30 20 28. 1 30. 2 34. 9 41. 1 2. 22 53. 3 2. 34 61 77. 6 83. 1 88. 3 91 92 (%) 3. 5 3 68. 2 2. 5 2. 24 2 1. 97 1. 5 1. 32 0. 96 0. 97 1. 13 1. 07 10 1 0. 5 0 0 Năm Năm Năm Năm 1955 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2016

Câu hỏi: Dựa vào kiến thức bản thân và vận dụng kiến thức môn

Câu hỏi: Dựa vào kiến thức bản thân và vận dụng kiến thức môn Lịch sử hãy giải thích sự bùng nổ dân số trong giai đoạn này?

Nhận xét về sự gia tăng dân số của Việt Nam? II. Gia tăng

Nhận xét về sự gia tăng dân số của Việt Nam? II. Gia tăng dân số Biểu đồ biến đổi dân số Việt Nam (giai đoạn 1955 -2016) Số dân (Triệu người) Tỉ lệ gia tăng DS (%) (Triệu người) 100 90 80 70 3. 03 75. 1 2. 99 2. 77 2. 56 2. 34 48. 7 60 50 40 30 20 28. 1 30. 2 34. 9 41. 1 2. 22 53. 3 2. 34 61 77. 6 83. 1 88. 3 91 92 (%) 3. 5 3 68. 2 2. 5 2. 24 2 1. 97 1. 5 1. 32 0. 96 0. 97 1. 13 1. 07 10 1 0. 5 0 0 Năm Năm Năm Năm 1955 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2016

Từ năm 1955 – 2016: Trong 61 năm: Dân số nước ta tăng thêm:

Từ năm 1955 – 2016: Trong 61 năm: Dân số nước ta tăng thêm: 63, 9 triệu người Tăng gấp 3, 3 lần

Vận dụng kiến thức môn Toán: • Biết số dân năm 2016: 92 triệu

Vận dụng kiến thức môn Toán: • Biết số dân năm 2016: 92 triệu người • Tỉ lệ gia tăng dân số là: 1, 07%/năm Hãy tính số dân tăng thêm vào năm 2017?

Nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số qua các năm? II. Gia

Nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số qua các năm? II. Gia tăng dân số Biểu đồ biến đổi dân số Việt Nam (giai đoạn 1955 -2016) Số dân (Triệu người) Tỉ lệ gia tăng DS (%) (Triệu người) 100 90 3. 03 80 70 75. 1 2. 99 2. 77 2. 56 2. 34 48. 7 60 50 41. 1 40 30 20 2. 22 28. 1 30. 2 53. 3 2. 34 61 77. 6 83. 1 88. 3 91 92 (%) 3. 5 3 68. 2 2. 5 2. 24 2 1. 97 1. 5 34. 9 1. 32 0. 96 0. 97 1. 13 1. 07 1 0. 5 10 0 0 Năm Năm Năm Năm 1955 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2016

Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình

Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình

Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình 1. Chính sách dân

Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình 1. Chính sách dân số + Thực hiện chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình là trách nhiệm của toàn xã hội + Mỗi gia đình chỉ sinh 2 con; những gia đình tái hôn đã có con thì chỉ sinh 1 con; sinh lần 1 mà sinh đôi, sinh ba thì không sinh thêm + Tuổi sinh đẻ: Nữ: 22 tuổi, Nam: 24 tuổi. Khoảng cách sinh đẻ ít nhất 3 – 5 năm 2. Kế hoạch hóa gia đình: Là việc lập kế hoạch khi nào có trẻ em và việc sử dụng kiểm soát sịnh sản (biện pháp tránh thai)

Hoạt động nhóm: (3 phút) Câu hỏi: Dân số đông và tăng nhanh đã

Hoạt động nhóm: (3 phút) Câu hỏi: Dân số đông và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì?

HẬU QUẢ CỦA D N SỐ ĐÔNG VÀ GIA TĂNG D N SỐ XÃ

HẬU QUẢ CỦA D N SỐ ĐÔNG VÀ GIA TĂNG D N SỐ XÃ HỘI KINH TẾ Kìm hãm sự phát triển kinh tế Thất nghiệp, thiếu việc làm Gánh nặng cho giáo dục , y tế… Ùn tắc giao thông, tệ nạn XH MÔI TRƯỜNG Đời sống chậm cải thiện Cạn kiệt tài nguyên. Ô nhiễm môi trường Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm mang lại lợi ích gì? Giảm áp lực gánh nặng phụ thuộc, việc làm, tạo điều kiện thuận lợi cho giáo dục , chăm sóc trẻ em và nâng cao chất lượng cuộc sống

Các vùng Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số năm 1999 (Đơn

Các vùng Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số năm 1999 (Đơn vị: %) Cả nước Thành thị Nông thôn 1. 43 1. 12 1. 52 Trung du và MNBB: + Tây bắc + Đông bắc Đồng bằng sông hồng Bắc trung bộ Duyên hải nam trung bộ Tây nguyên Đông nam bộ Đông bằng sông Cửu Long 2. 17 1. 30 1. 11 1. 47 1. 46 2. 11 1. 37 1. 39

III. Cơ cấu dân số - Theo thành thị - nông thôn - Theo

III. Cơ cấu dân số - Theo thành thị - nông thôn - Theo độ tuổi: + Dưới độ tuổi lao động (0 -14 tuổi) + Trong độ tuổi lao động (15 – 59 tuổi) + Trên độ tuổi lao động (60 tuổi trở lên) - Theo giới tính: + Nam + Nữ

1. Cơ cấu dân số theo thành thị nông thôn Cơ cấu dân số

1. Cơ cấu dân số theo thành thị nông thôn Cơ cấu dân số theo thành thị - nông thôn năm 2014 33. 10% 66. 90% Thành thị Nông thôn

2. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi Cơ cấu dân số theo độ

2. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta năm 1999 và năm 2016

3. Cơ cấu dân số theo giới tính

3. Cơ cấu dân số theo giới tính

Mất cân bằng giới tính gia tăng

Mất cân bằng giới tính gia tăng

Do sự chênh lệch về tỉ số giới tính Khoảng 20 năm nữa 4,

Do sự chênh lệch về tỉ số giới tính Khoảng 20 năm nữa 4, 3 triệu đàn ông Việt Nam khó kết hôn.

Luyện tập: Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Dân số nước ta đứng thứ

Luyện tập: Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Dân số nước ta đứng thứ 3 ở khu vực Đông Nam Á về qui mô dân số, sau những quốc gia nào? A. In-đô-nê-si-a và Lào B. Thái Lan và In-đô-nê-si-a C. In-đô-nê-si-a và Phi-lip-pin D. Ma-lai-si-a và Phi-lip-pin

Câu 2: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta có đặc điểm:

Câu 2: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta có đặc điểm: A. Nhóm tuổi 0 – 14 chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và đang có xu hướng tăng B. Nhóm tuổi 15 – 59 chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang có xu hướng giảm C. Nhóm tuổi 15 – 59 chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng D. Nhóm tuổi trên 60 chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và đang có xu hướng giảm

Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Tỉ suất sinh và tỉ

Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979 - 1999 (%0) Năm 1979 1999 Tỉ suất sinh 32, 5 19, 9 Tỉ suất tử 7, 2 5, 6 Tỉ suất Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm và nêu nhận xét?

CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE

CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE