Kinh t nng thn Trn Vn Hiu Bm
Kinh tế nông thôn Trần Văn Hiếu Bm Phát triển nông thôn Khoa nông nghiệp và TNTN, ĐHAG 9/9/2021 1
Nội dung môn học Vai trò và đặc điểm của sản xuất nông nghiệp đối với nền kinh tế Các nguồn lực trong sản xuất nông nghiệp Kinh tế học trong sản xuất nông nghiệp (bài tập áp dụng) Các loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp Hiệu quả kinh tế các mô hình canh tác nông nghiệp Thị trường nông sản Phát triển nông nghiệp bền vững 9/9/2021 2
Tài liệu học tập +Giáo trình Kinh tế nông nghiệp - Trường ĐH Kinh tế quốc dân - NXB Đại học kinh tế quốc dân năm ? ? ? + Giáo trình khác có liên quan? ? ? + website của Chính phủ http: //www. chinhphu. vn + website Bộ Tài nguyên và Môi trường http: //www. monre. gov. vn/ + website Bộ Thương mại http: //www. mot. gov. vn/ + website Tổng cục Thống kê http: //www. gso. gov. vn/ + website Bộ kế hoạch và Đầu tư: http: //www. mpi. gov. vn/ + website Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn http: //www. agroviet. gov. vn/ Website cá nhân: http: //staff. agu. edu. vn/tvhieu/ 9/9/2021 3
VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ 9/9/2021 4
VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP 1. Kích thích tăng trưởng của nền kinh tế 2. Đóng góp vào tốc độ tăng trưởng chung của nền kinh tế 9/9/2021 5
VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP I. Kích thích tăng trưởng của nền kinh tế Ø Cung cấp lương thực, thực phẩm Ø Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp Ø Cung cấp ngoại tệ cho nền kinh tế Ø Cung cấp vốn cho nền kinh tế 9/9/2021 6
II. . Đóng góp vào tốc độ tăng trưởng chung của nền kinh tế • 1. Nông nghiệp sản xuất và cung cấp lương thực, thực phẩm cho nhu cầu thiết yếu của cuộc sống • 2. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp chế biến • 3. Nông nghiệp cung cấp hàng hoá xuất khẩu 9/9/2021 7
4. Nông nghiệp nông thôn là nguồn cung cấp sức lao động cho các ngành kinh tế khác 5. Nông nghiệp nông thôn là thị trường tiêu thụ các sản phẩm của các ngành kinh tế khác 6. Nông nghiệp có tác dụng giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, củng cố và bảo vệ an ninh quốc phòng 9/9/2021 8
Cơ cấu các ngành trong GDP, giá cố định năm 1994 9/9/2021 Nguồn: Niên giám Thống kê 9
Đóng góp GDP Cơ cấu GDP (1986 -2005, %) Tăng trưởng GDP nông nghiệp (1986 -2005, %) Nguồn: Hội thảo ngày 19/4/2007, Ipsard-CAP, Nguyễn Ngọc Quế, Nguyễn Đỗ Anh Tuấn et all 9/9/2021 10
Vai trò của nhà nước trong phát triển nông nghiệp a. Nghiên cứu nông nghiệp (agricultural research) b. Khuyến nông (Agri. Extension) c. Đầu tư thủy lợi d. Xây dựng CSHT giúp thị trường phát triển… 9/9/2021 11
Đặc điểm của sản xuất và kinh doanh nông nghiệp Ruộng đất Đối tượng là tư liệu sản xuất đặc biệt của SX NN là những cây trồng vật nuôi (sinh vật) Tính thời vụ (vấn đề vật tư, lao động, giá cả…) Địa bàn rộng lớn và mang tính khu vực Chu kì sản xuất kinh doanh dài Cung và cầu SPNN kém co giãn Rủi ro cao, khó kiểm soát quá trình SX SP không mang tính đồng nhất 9/9/2021 12
Chương KINH TẾ CÁC NGUỒN LỰC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP 9/9/2021 13
Bài tập nhóm Chia 4 nhóm, mỗi nhóm sẽ tìm hiểu 1 nguồn lực Đất đai Lao động Vốn Khoa học công nghệ 9/9/2021 14
CÁC NGUỒN LỰC CƠ BẢN CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP • Đất đai • Vốn • Lao Động • Khoa học công nghệ
1. Sử dụng nguồn lực ruộng đất Khái niệm và đặc điểm của ruộng đất: Khái niệm “ruộng đất” có sau khái niệm “đất đai” trong thời nguyên thuỷ, đất đai là kho dự trữ và cung cấp lượng thực phẩm cho con người. Sống dựa vào hoạt động săn bắn và hái lượm thì chưa có khái niệm ruộng đất, khái niệm ruộng đất gắn liền với sự ra đời ngành trồng trọt. So với đất đai sử dụng cho các mục đích khác.
Ruộng đất trong sản xuất nông nghiệp có các đặc điểm sau: Ruộng đất là một tư liệu sản xuất đặc biệt: (Từ đặc điểm này trong nông nghiệp cần phải thực hiện chế độ canh tác thích hợp, ) Diện tích đất đai có hạn Vị trí đất đai cố định Đất đai là sản phẩm của tự nhiên
Vai trò của ruộng đất trong sản xuất nông nghiệp Đất là thành phần quan trọng của môi trường sống, phân bố dân cư, xây dựng các cơ sở kinh tế văn hóa và xã hội. Nguồn cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng Ruộng đất là tư liệu sản xuất không thể thay thế.
Quỹ đất Đất nông nghiệp Đất lâm nghiệp(đất rừng) Đất có khả năng nông - lâm nghiệp Đất phi nông nghiệp
Diện tích (triệu ha) Tổng diện tích tự nhiên Tỷ trọng so với diện tích tự nhiên (%) 33. 100 7. 843 23. 7 1. Đất trồng cây hàng năm 5. 668 17. 1 2. Đất trồng cây lâu năm 1. 533 4. 6 3. Đồng cỏ dùng cho chăn nuôi 0. 200 0. 6 4. Mặt nước sản xuất nông nghiệp 0. 442 1. 3 II. Đất lâm nghiệp 11. 153 33. 7 III. Đất có khả năng nông-lâm nghiệp 11. 622 35. 1 1. Đất có khả năng nông nghiệp 2. 011 6. 1 2. Dất có khả năng lâm nghiệp 9. 611 29. 0 IV. Đất phi nông nghiệp 2. 482 7. 5 1. Đất chuyên canh 1. 851 5. 6 2. Sông suối 0. 321 1. 0 3. Đất khác 0. 310 0. 9 I. Đất nông nghiệp Nguồn: Tổng cục Thống kê: Số liệu thống kê nông - lâm nghiệp - thuỷ sản Việt Nam 1990 - 1998 và dự báo năm 2000, NXB. Thống kê, Hà Nội, 1999
Một số chỉ tiêu chủ yếu đánh giá tình hình sử dụng ruộng đất
2. Sử dụng nguồn nhân lực Khái niệm nguồn lao động nông nghiệp Nguồn lao động nông nghiệp là một yếu tố sản xuất quan trọng được hợp thành bởi toàn bộ những người tham gia vào sản xuất nông nghiệp
Đặc điểm lao động trong nông nghiệp v Lao động nông nghiệp ít chuyên sâu như ở trong công nghiệp v Việc sử dụng lao động mang tính thời vụ v Lao động nông nghiệp diễn ra trong phạm vi rộng lớn, đa dạng về địa bàn và điều kiện sản xuất v Phần lớn lao động nông nghiệp ít được đào tạo
Một số chỉ tiêu đánh giá tình hình lao động nông nghiệp Chỉ tiêu đánh giá quy mô lao động nông nghiệp (tổng lđ, tỷ trọng lđ) Chỉ tiêu đánh giá chất lượng lao động nông nghiệp (tình trạng sức khoẻ, văn hoá, kinh nghiệm) Chỉ tiêu đánh giá tình hình phân bổ lao động nông nghiệp (số lđ trong các lĩnh vực, tỷ trong lđ) Chỉ tiêu đánh giá mức độ trang bị cho lao động nông nghiệp (số máy móc, công cụ)
Chỉ tiêu đánh giá tình hình sử dụng lao động nông nghiệp Số lao động có việc làm thường xuyên, số lao động thiếu việc làm, số lao động bị thất nghiệp Tỷ lệ thất nghiệp trong nông thôn, tỷ lệ lao động thiếu việc làm trong nông thôn Số lượng lao động đảm nhận canh tác 1 ha canh tác Số ngày công lao động đầu tư cho 1 ha canh tác Năng suất lao động nông nghiệp (chỉ tiêu quan trọng nó phản ánh tính hiệu quả và trình độ của nên nông nghiệp) Ngoài ra, người ta còn dùng chỉ số tốc độ tăng năng suất lao động trong nông nghiệp để phản ánh trình độ phát triển của nông nghiệp.
3. Vốn trong nông nghiệp Theo hình thái luân chuyển Theo hình thái biểu hiện Theo mục đích sử dụng Theo sở hữu Theo thời gian Theo phạm vi doanh nghiệp hay nông trại
Đặc điểm vốn trong nông nghiệp Vốn có mức luân chuyển chậm, thu hồi vốn chậm Sử vốn mang tính thời vụ cao Việc sử dụng vốn mang tính rủi ro cao Đầu tư vốn trong nông nghiệp có lãi suất thấp
Các chỉ tiêu đánh giá sử dụng vốn trong nông nghiệp Chỉ tiêu đánh giá qui mô vốn nông nghiệp Tổng số vốn, tỷ trọng Chỉ tiêu đánh giá tình hình phân bổ vốn trong nông nghiệp (số vốn đầu tư, cơ cấu) Chỉ tiêu đánh giá mức độ đầu tư vốn cho sản xuất nông nghiệp (mức vốn đầu tư 1 dtích canh tác, vật nuôi) Chỉ tiêu đánh giá hiểu quả sử dụng vốn nông nghiệp (Vòng quay vốn=dt/vốn, tỷ suất lợi nhuật)
Tình hình sử dụng vốn trong nông nghiệp (giá cố định 2000) Nguồn vốn từ nước ngoài (ODA, FDI) 16. 6 ngàn tỷ chiếm 16. 5% Nguồn vốn trong nước 80. 5 ngàn tỷ chiếm 84%
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội vào khu vực nông nghiệp 97 ngàn tỷ Ngân sách trong nước: 20, 6 ngàn tỷ Nguồn ODA 4, 4 ngàn tỷ Nguồn DNNN, HTX: 42 ngàn tỷ Nguồn hộ gia đình: 19, 5 ngàn tỷ Nguồn FDI: 8, 7 ngàn tỷ Tín dụng đầu tư phát triển nhà nước: 1, 7 ngàn tỷ
Đầu tư cho lĩnh vực nông nghiêp Mô hình Harrod-Doma (chỉ số ICOR) ICOR=(Ag. Inv/GDP)/g. GDP
Khoa học công nghệ Đọc tài liệu 9/9/2021 33
Công việc của mỗi nhóm Mỗi nhóm chọn ít nhất 2 mô hình or nhiều hơn Xác định các thông tin, khái niệm, chỉ số để phân tích hiệu quả kinh tế của mỗi mô hình canh tác Tìm dữ liệu or số liệu có liên quan đến các thông tin chỉ số trên, tính toán và phân tích hiệu quả kinh tế. Làm thế nào chọn ra mô hình tối ưu (Hiệu quả kinh tế cao nhất) 9/9/2021 34
Bảng so sánh các mô hình Các chỉ số đánh giá Mô hình 1 Mô hình 2 Mô hình 3 Thời gian canh tác Năng suất Lao động 9/9/2021 35
- Slides: 35