Kin trc My tnh Khoa hc K thut

  • Slides: 43
Download presentation
Kiến trúc Máy tính Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Chương 1 Các

Kiến trúc Máy tính Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Chương 1 Các khái niệm & Công nghệ BK TP. HCM

Cuộc cách mạng Máy tính n Tiến bộ trong Công nghệ: theo cấp số

Cuộc cách mạng Máy tính n Tiến bộ trong Công nghệ: theo cấp số n n Biến các ứng dụng mơ ước trở thành hiện thực n n n Dựa trên định luật Moore Lĩnh vực xe hơi Phone cầm tay Các dự án về Gen World Wide Web Search Engines Ngày nay, máy tính hiện hữu khắp nơi BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 2

Lịch sử phát triển n Thế hệ thứ I: 1945 - 1955 n Đèn

Lịch sử phát triển n Thế hệ thứ I: 1945 - 1955 n Đèn chân không, Board mạch n transistors, hệ thống bó (IBM máy tính lớn) Thế hệ thứ II: 1955 - 1965 Thế hệ thứ III: 1965 – 1980 n n Mạch tổ hợps & Đa lập trình (Mini, Main Frame) Thế hệ thứ IV: 1980 – đến nay n n n personal computers Siêu máy tính, Data Center, Tính toán lưới Máy tính bảng với Điện toán đám mây BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 3

Phân loại Máy tính hiện nay n n n BK Máy tính để bàn

Phân loại Máy tính hiện nay n n n BK Máy tính để bàn (Desktop Computers) n Đa năng, Đa dạng phần mềm n Cân đối theo giá thành/Hiệu suất Máy tính Server (Server Computers) n Môi trường mạng n Dung lượng lớn, Hiệu suất cao, Độ tin cậy tốt n Đủ loại cấp độ (từ nhỏ đến lớn theo yêu cầu lắp đặt) Máy tính nhúng (Embedded computers) n Tích hợp như là một bộ phận trong các hệ thống n Yêu cầu những ràng buộc chặt chẽ về Công suất/Hiệu suất/Giá thành TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 4

Thị trường tiêu thụ Triệu cái BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ

Thị trường tiêu thụ Triệu cái BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 5

Thực thi chương trình n Phần mềm ứng dụng n n Ngôn ngữ cấp

Thực thi chương trình n Phần mềm ứng dụng n n Ngôn ngữ cấp cao Phần mềm hệ thống n n Biên dịch: Ngôn ngữ cấp cao Mã máy Hệ điều hành: thực thi dịch vụ n n Phần cứng n BK TP. HCM 12/5/2020 Xử lý Xuất/Nhập Quản trị bộ nhớ chính & lưu trữ Định thời công việc & tài nguyên chung Bộ Xử lý, Bộ nhớ, Điều khiền Nhập/Xuất Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 6

Lộ trình thực hiện lệnh n Ngôn ngữ cấp cao n n n Hợp

Lộ trình thực hiện lệnh n Ngôn ngữ cấp cao n n n Hợp ngữ (Assembly lang. ) n n Cấp độ trìu tượng sát thực với vấn đề Hiệu quả (productivity) & Uyển chuyển (portability) Các lệnh mã máy trình bày dạng text gợi nhớ Biểu diễn bằng phần cứng n n Số nhị phân (bits) Mã máy lệnh & Dữ liệu BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 7

Thành phần chính của máy tính n Giống nhau cho các loại, bao gồm

Thành phần chính của máy tính n Giống nhau cho các loại, bao gồm (5 thành phần): n n Để bàn, server, nhúng Nhập/Xuất bao gồm: n Giao tiếp với người dùng n n Thiết bị lưu trữ n n Màn hình, bàn phím, chuột Đĩa cứng, CD/DVD, flash Giao tiếp mạng n Liên lạc với các máy tính khác BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 8

Mổ xẻ bên trong một máy tính Thiết bị Xuất Cáp nối Mạng Thiết

Mổ xẻ bên trong một máy tính Thiết bị Xuất Cáp nối Mạng Thiết bị Nhập BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 9

Ví dụ: Laptop BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính

Ví dụ: Laptop BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 10

Cơ chế hoạt động của chuột n Chuột quang n n n Bộ phận

Cơ chế hoạt động của chuột n Chuột quang n n n Bộ phận phát quang (LED) Camera nhỏ thu hình Bộ xử lý ảnh đơn giản n Thu nhận mỗi chuyển động theo trục x, y Nút nhấn & đĩa lỗ phân dải Chuột cơ (Supersedes roller-ball) BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 11

Thể hiện thông tin trên màn hình n Màn hình tinh thể lỏng(LCD): nhiều

Thể hiện thông tin trên màn hình n Màn hình tinh thể lỏng(LCD): nhiều điểm (pixels) n Hiển thị 1 khung ảnh chứa trong bộ nhớ BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 12

Cấu trúc bên trong Bộ xử lý (CPU) n n n Datapath: lộ trình

Cấu trúc bên trong Bộ xử lý (CPU) n n n Datapath: lộ trình thực hiện các tác vụ với dữ liệu Điều khiển: lộ trình thực hiện, bộ nhớ, v. v. . . Bộ nhớ Cache n Một bộ phận bộ nhớ nhỏ nhưng có tốc độ truy xuất nhanh (SRAM), dùng lưu trữ trung gian các dữ liệu trước khi được truy xuất. BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 13

AMD Barcelona: 4 lõi (cores) BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật

AMD Barcelona: 4 lõi (cores) BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 14

Lưu trữ dữ liệu n Bộ nhớ chính (volatile) n n Lưu trữ lệnh

Lưu trữ dữ liệu n Bộ nhớ chính (volatile) n n Lưu trữ lệnh và dữ liệu. Thông tin sẽ mất khi tắt nguồn Bộ nhớ thứ cấp (Non-volatile) n n n Đĩa cứng (từ) Bộ nhớ flash Optical disk (CDROM, DVD) BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 15

Mạng n n Môi trường liên lạc và chia sẻ tài nguyên Mạng cục

Mạng n n Môi trường liên lạc và chia sẻ tài nguyên Mạng cục bộ (LAN): Ethernet n n n Trong cùng văn phòng, tòa nhà, v. v. Mạng diện rộng (WAN: the Internet) Mạng không dây: Wi. Fi, Bluetooth BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 16

Xu hướng theo công nghệ n Công nghệ điện tử không ngừng phát triển:

Xu hướng theo công nghệ n Công nghệ điện tử không ngừng phát triển: n n Tăng dung lượng & Hiệu suất Giảm giá thành DRAM capacity BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 17

Các khái niệm trìu tượng n n Abstractions Giúp hạn chế độ phức tạp

Các khái niệm trìu tượng n n Abstractions Giúp hạn chế độ phức tạp n n Kiến trúc tập lệnh (ISA = Instruction set architecture) n n Phần giao giữa Cứng/Mềm Giao tiếp ứng dụng n n Ẩn những vấn đề chi tiết cấp thấp (ISA) + Phần mềm hệ thống Thực hiện n Cụ thể lớp dưới và phần giao tiếp BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 18

Định nghĩa về Hiệu suất n Hàng không: loại máy bay nào có hiệu

Định nghĩa về Hiệu suất n Hàng không: loại máy bay nào có hiệu suất tốt nhất? BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 19

Hiệu suất hệ thống n Giải thuật n n Ngôn ngữ lập trình, Trình

Hiệu suất hệ thống n Giải thuật n n Ngôn ngữ lập trình, Trình biên dịch, Kiến trúc n n Xác định số lệnh máy thực thi cho mỗi tác vụ (operation) Bộ Xử lý và Hệ thống bộ nhớ n n Xác định số tác vụ thực thi (number of operations) Xác định tốc độ xử lý mỗi lệnh máy Hệ thống Nhập/Xuất (bao gồm Hệ điều hành) n Xác định tốc độ thực thi của mỗi tác vụ I/O BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 20

Thời gian đáp ứng & hiệu suất đầu ra n Thời gian đáp ứng

Thời gian đáp ứng & hiệu suất đầu ra n Thời gian đáp ứng (Response time) n n Ví dụ: thời gian thực hiện 1 công việc (c. trình) Hiệu suất đầu ra (Throughput) n Có bao nhiêu tác vụ được thực hiện hoàn tất trong 1 đơn vị thời gian. Total work done per unit time n n Các thông số trên sẽ bị ảnh hưởng như thế nào? Khi: n n n Ví dụ: tasks/transactions/… per hour Thay bộ xử lý có tốc độ nhanh hơn? Thêm bộ xử lý vào hệ thống Tập trung vào Thời gian đáp ứng BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 21

Hiệu suất: Đại lượng so sánh n n n ĐN: Hiệu suất = 1/Thời

Hiệu suất: Đại lượng so sánh n n n ĐN: Hiệu suất = 1/Thời gian thực thi (Performance = 1/Execution Time) “Máy X nhanh hơn máy Y n lần”, có nghĩa: Ví dụ: thời gian thực thi 1 chương trình n n n Mất 10 s trên máy A, 15 s trên máy B Execution Time. B / Execution Time. A = 15 s / 10 s = 1. 5 Có nghĩa máy A nhanh hơn máy B 1. 5 lần BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 22

Đo thời gian thực thi n Thời gian tổng thể (Elapsed time) n n

Đo thời gian thực thi n Thời gian tổng thể (Elapsed time) n n n Thời gian thực thi chương trình, bao gồm: Thời gian xử lý (CPU), Xuất/Nhập, phí tổn HĐH, thời gian chết Thông số xác định hiệu xuất hệ thống Thời gian Bộ xử lý (CPU time) n Thời gian của CPU xử lý chương trình n n n Không kể thời gian I/O, thời gian do chia sẻ … Bao gồm thời gian CPU dành cho chương trình người dùng + chương trình hệ thống Các chương trình khác nhau sẽ bị ảnh hưởng khác nhau bởi hiệu suất CPU và hệ thống BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 23

Xung đồng hồ Bộ xử lý n Các tác vụ mạch số (phần cứng)

Xung đồng hồ Bộ xử lý n Các tác vụ mạch số (phần cứng) được thực hiện dưới tác dụng của xung đồng hồ có tần số cố định. n n BK Chu kỳ đồng hồ: Khoảng thời gian cho 1 chu kỳ, ví dụ: 250 ps = 0. 25 ns = 250× 10– 12 s Tần số (rate): số chu kỳ/mỗi giây, Ví dụ: 4. 0 GHz = 4000 MHz = 4. 0× 109 Hz TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 24

Thời gian Bộ Xử lý (CPU Time) n Hiệu suất sẽ được cải thiện

Thời gian Bộ Xử lý (CPU Time) n Hiệu suất sẽ được cải thiện bằng cách n n n Giảm số chu kỳ CPU Tăng tần số đồng hồ Người thiết kế phần cứng luôn phải hài hòa giữa tần số đồng hồ với số chu kỳ thực hiện BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 25

Ví dụ: Thời gian Bộ xử lý n n Máy tính A: 2 GHz

Ví dụ: Thời gian Bộ xử lý n n Máy tính A: 2 GHz clock, thực thi mất 10 s CPU time Thiết kế máy tính B sao cho: n n n Thời gian thực thi chỉ mất 6 s CPU time Với đồng hồ nhanh hơn, nhưng mất 1. 2 lần chu kỳ đồng hồ để thực thi Vậy đồng hồ máy B phải là bao nhiêu? BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 26

Số lệnh (inst. Count) và CPI n n Số lệnh của 1 chương trình

Số lệnh (inst. Count) và CPI n n Số lệnh của 1 chương trình được xác định bởi: Bản thân chương trình, ISA & Biên dịch Số chu kỳ trung bình cho 1 lệnh: n n BK Xác định bởi phần cứng CPU Nếu lệnh có giá trị CPI khác nhau: CPI trung bình tổng thể TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 27

Ví dụ: Chu kỳ/lệnh (CPI) n n Máy A: T. gian/ck = 250 ps,

Ví dụ: Chu kỳ/lệnh (CPI) n n Máy A: T. gian/ck = 250 ps, CPI = 2. 0 Máy B: T. gian/ck = 500 ps, CPI = 1. 2 A & B có cùng kiến trúc tập lệnh Máy nào nhanh hơn, hơn bao nhiêu? BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 28

Cách tính CPI tổng quan n n Nếu các loại lệnh khác nhau thực

Cách tính CPI tổng quan n n Nếu các loại lệnh khác nhau thực hiện với số chu kỳ khác nhau trên mỗi lệnh CPI trung bình trọng số BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 29

Ví dụ: CPI trung bình n n Sau khi biên dịch 1 chương trình

Ví dụ: CPI trung bình n n Sau khi biên dịch 1 chương trình với 3 loại lệnh A, B, C cho kết quả: Kết quả biên dịch 1: IC = 5 n Clock Cycles = 2× 1 + 1× 2 + 2× 3 = 10 n Avg. CPI = 10/5 = 2. 0 n Kết quả biên dịch 2: IC = 6 n Clock Cycles = 4× 1 + 1× 2 + 1× 3 =9 n Avg. CPI = 9/6 = 1. 5 BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 30

Rút ra những gì về Hiệu suất n Công thức tổng quan n Phụ

Rút ra những gì về Hiệu suất n Công thức tổng quan n Phụ thuộc vào các yếu tố: n n Giải thuật: IC, có thể cả CPI Ngôn ngữ lập trình: IC, CPI Biên dịch: IC, CPI Kiến trúc tập lệnh: IC, CPI, Tc BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 31

Năng lượng tiêu thụ n Trong công nghệ chế tạo CMOS IC BK TP.

Năng lượng tiêu thụ n Trong công nghệ chế tạo CMOS IC BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 32

Giảm năng lượng tiêu thụ n Giả sử 1 CPU mới so với 1

Giảm năng lượng tiêu thụ n Giả sử 1 CPU mới so với 1 CPU cũ n n n Ngưỡng về năng lượng tiêu thụ n n n 85% tải Giảm 15% nguồn (V) và 15% tần số Không thể tiếp tục giảm nguồn (v) Không thể làm hạn chế nhiệt sinh ra càng tăng Vậy cải thiện hiệu suất bằng cách nào? BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 33

Hiệu suất đơn xử lý BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật

Hiệu suất đơn xử lý BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 34

Nhiều bộ xử lý kết hợp n Bộ xử lý đa lõi n n

Nhiều bộ xử lý kết hợp n Bộ xử lý đa lõi n n Nhiều bộ xử lý trên cùng 1 chip Yêu cầu lập trình song tường minh n Compare with instruction level parallelism n n n Nhiều lệnh phần cứng thực hiện đồng thời Hidden from the programmer Khó khăn n Làm sao lập trình với hiệu suất cao Cân bằng tải Tối ưu trao đổi dữ liệu và đống bộ BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 35

SPEC CPU Benchmark n Tập các chương trình để đo hiệu suất n n

SPEC CPU Benchmark n Tập các chương trình để đo hiệu suất n n Standard Performance Evaluation Corp (SPEC) n n Có tải đặc thù sát với thực tế Phát triển các bộ đánh giá (benchmarks) cho CPU, I/O, Web, … SPEC CPU 2006 n n n Tổng thời gian thực thi 1 nhóm chương trình được chọn ra để đánh giá n Không tính t. gian I/O, chỉ tập trung vào CPU Normalize relative to reference machine Summarize as geometric mean of performance ratios n CINT 2006 (integer) and CFP 2006 (floating-point) BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 36

CINT 2006 for Opteron X 4 2356 BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học &

CINT 2006 for Opteron X 4 2356 BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 37

SPECpower_ssj 2008 for X 4 BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật

SPECpower_ssj 2008 for X 4 BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 38

MIPS đại lượng đo hiệu suất n MIPS = Millions of Instructions Per Second

MIPS đại lượng đo hiệu suất n MIPS = Millions of Instructions Per Second Không dùng vào mục đích so sánh n n BK Sự khác nhau về Kiến trúc tập lệnh của máy tính Sự khác nhau vế độ phức tạp của lệnh Các chương trình cùng thực hiện trên 1 CPU có thể có CPI khác nhau TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 39

Quy trình chế tạo mạch n BK Độ lợi (Yield): số chip đạt yêu

Quy trình chế tạo mạch n BK Độ lợi (Yield): số chip đạt yêu cầu/mỗi wafer TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 40

AMD Opteron X 2 Wafer n n X 2: 300 mm wafer, 117 chips,

AMD Opteron X 2 Wafer n n X 2: 300 mm wafer, 117 chips, 90 nm technology X 4: 45 nm technology BK TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 41

Giá thành mạch tích hợp n Quan hệ phi tuyến với thiết diện Wafe

Giá thành mạch tích hợp n Quan hệ phi tuyến với thiết diện Wafe & tỷ lệ lỗi n n n BK Giá thành Wafer & thiết diện cố định Tỷ lệ lỗi phụ thuộc vào quy trình sản xuất Thiết diện chip phụ thuộc vào kiến trúc & thiết kế mạch TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 42

Kết luận n Giá thành/Hiệu suất ngày càng cải thiện n n Cấu trúc

Kết luận n Giá thành/Hiệu suất ngày càng cải thiện n n Cấu trúc tổ chức phân tầng ý niệm n n n BK Cả phần cứng lẫn mềm Kiến trúc tập lệnh n n Công nghệ phát triển Phần giao Phần cứng/Mềm Thời gian thực thi: cách tốt nhất đo hiệu suất Năng lượng (Power): yếu tố cản trở nhất Song song hóa cải thiện hiệu suất TP. HCM 12/5/2020 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 43