Kim tra bi Kim tra bi Cu 1
Kiểm tra bài
Kiểm tra bài Câu 1: Trong chương trình bảng tính, mặc định dữ liệu số và dữ liệu kí tự được đặt ở vị trí nào trong ô tính?
Kiểm tra bài Câu 1: Trong chương trình bảng tính, mặc định dữ liệu số và dữ liệu kí tự được đặt ở vị trí nào trong ô tính? Đáp án: - Mặc định, dữ liệu số được căn thẳng lề phải của ô tính. - Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái của ô tính.
Kiểm tra bài Câu 2: Hãy thực hiện thao tác chọn các đối tượng trên trang tính? - Chọn 1 ô - Chọn 1 hàng - Chọn 1 cột - Chọn 1 khối
Kiểm tra bài Câu 1: Hãy thực hiện thao tác chọn các đối tượng trên trang tính? Đáp án: Cách thực hiện: - Chọn 1 ô: đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. - Chọn 1 hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. - Chọn 1 cột: Nháy chuột tại nút tên cột. - Chọn 1 khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện.
Để tính trung bình tiền điện, tiền nước hằng tháng em phải làm gì?
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Sử dụng công thức để tính toán: Trong toán học ta thường có các biểu thức toán như: 1. 5+2 -4; 2. (3 x 54); 3. (34+(25: 3)) … ? Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào để thực hiện tính toán?
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Sử dụng công thức để tính toán: Phép toán Ký hiệu toán học trong Excel Ví dụ trong Excel Phép cộng + + 2+5 Phép trừ - - 6 -3 Phép nhân . Phép chia * : / 3*4 8/2 Phép nâng lên lũy thừa ax ^ (a^n) 2^3 Phép tính phần trăm % % 5%
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Chú ý: Với chương trình bảng tính chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn ( ) trong các công thức. VD 1: Chuyển các phép toán sau: Phép toán trong toán học Phép toán trong Excel a. 23 + 5. 2 - 6 2^3 + 5 * 2 - 6 ( 4 - 2)*5/(3 -1) – 6^2 (18+3)/7+(4 -2)^2*5
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Sử dụng công thức để tính toán: Ví dụ 2: Chuyển các biểu thức toán học sang biểu thức trong Excel a. ( 3 – 2 ). 6 - 22 a. ( 3 – 2 ) * 6 – 2^2 b. (12 + 8): 22 +5. 6 b. (12 + 8)/2^2 +5*6 c. 15. 6 – (3+2): 2 c. 15 * 6 – (3+2) / 2 d. 52. 33 + (4+2). 2% d. 5^2* 3^3 + (4+2) * 2%
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Sử dụng công thức để tính toán: Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính: A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2 = 21/ 7 + 2*3^2 Quan sát và cho biết = 21/7 + 2*9 các phép toán được = 3 + 18 thực hiện theo trình = 21 tự như thế nào?
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Sử dụng công thức để tính toán: Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học: 1. Dấu ngoặc ( ) 2. Luỹ thừa ( ^ ) 3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ), phép tính phần trăm (%) 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Phím Shift + Các phím số Phím số
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 2. Nhập công thức: B 4. Nhấn Enter hoặc nháy Em nêuthúc các bước để chuột vào nút hãy để kết nhập công thức vào ô tính? B 1. Chọn ô cần nhập công thức B 2. Gõ dấu = B 3. Nhập công thức
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 2. Nhập công thức: Các bước nhập công thức: B 1. Chọn ô cần nhập công thức. B 2. Gõ dấu = B 3. Nhập công thức B 4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút trên thanh công thức để kết thúc. Lưu ý: - Dấu = là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức - Khi gõ công thức không nên sử dụng dấu cách. - Trong công thức chỉ sử dụng dấu ngoặc tròn ( )
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 2. Nhập công thức: Ví dụ 1: Cần nhập công thức: tại ô B 2 B 1: Chọn ô cần nhập B 4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút này =(12+3)/5+(6 -3)^2*5 B 2: Gõ dấu = B 3: Nhập công thức
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 2. Nhập công thức: VD 2. Cần nhập công thức (5 + 7) / 2 tại ô B 2 2. Gõ dấu = 4. Nhấn nút hoặc nhấn phím Enter 1. Chọn ô B 2 3. Nhập công thức
Quan sát công thức sau Thiếu dấu = Tìm lỗi trong công thức sau?
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Cách sửa công thức: Cách 1. Nháy đúp chuột vào ô chứa công thức Cách 2. Nháy chuột vào công thức hiển thị trên thanh công thức Cách 3. Tại ô chứa công thức nhấn phím F 2 trên bàn phím
Bài tập Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? = (12+8): 22 + 5 x 6 = (12+8)/22 + 5 * 6 = (12+8)/2^2 + 5 * 6 Bài kế Thoát
Bài tập Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác nào? Nháy chuột vào nút Nhấn Enter Nháy chuột vào nút Cả a, b, c đều đúng Bài kế Thoát
Bài tập Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: a. Nhấn Enter c. Gõ dấu = b. Nhập công thức d. Chọn ô tính KQ D, C, B, A. A, C, B, D, A, C C, D, B, A Bài kế Thoát
Bài tập Để tính kết quả biểu thức (9+7): 2, trong Excel ta sử dụng công thức nào? = 9+7/2 (7 + 9)/2 KQ = (9 + 7 )/2 = (7 + 9): 2 Bài kế Thoát
Bài tập Trên trang tính, để biết được kết quả 152 + 4 – 229, tại ô A 1 nhập công thức = 152 + 4 – 229 KQ = 15^2 + 4 – 229 KQ = 15*15 + 4 – 229 Cả a, b và c. Bài kế Thoát
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH NỘI DUNG 1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Học bài, xem nội dung đã học. -Xem trước nôi dung bài học tiếp theo: mục 3. sử dụng địa chỉ trong công thức
TRẢ LỜI Các bước để nhập công thức Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức Bước 2: Gõ dấu = Bước 3: Nhập công thức Bước 4: Nhấn Enter
KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Viết biểu thức sau bằng kí hiệu của các phép toán trong bảng tính Excel? a. (15+3): 2+(2+3)3× 5 b. (5+3)4× 2+(21+7): 3 6 c. 7 : 3+(5+6)× 2
KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Viết biểu thức sau bằng kí hiệu của các phép toán trong bảng tính Excel? Đáp án: a. (15+3)/2+(2+3)^3*5 b. (5+3)^4*2+(21+7)/3 c. 7^6/3+(5+6)*2
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức. Địa chỉ của một ô là cặp tên cột và hàng mà ô đó nằm trên. Em hãy cho biết địa chỉ của ô tính là gì? Tên cột Tên Hàng Ô được chọn là ô B 4
3. Sử dụng địa chỉ trong công thức. VÍ DỤ 22 12 Nhập công thức 8 Thay đổi 12 thành 22 =(22+8)/2 =(12+8)/2 Nhập lại công thức
3. Sử dụng địa chỉ trong công thức. Trong các công thức tính toán ta có thể sử dụng các địa chỉ ô tính để lấy dữ liệu trong ô đó. =(A 1+B 1)/2 12 22 25 8 =(A 1+B 1)/2 =(12+8)/2 Như vậy: nội dung của ô C 1 sẽ được tự động cập nhật mỗi khi nội dung trong các ô A 1 và B 1 thay đổi.
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức. Nhập công thức có sử dụng địa chỉ: - B 1. / Chọn ô cần nhập công thức. - B 2. / Gõ dấu = - B 3. / Nhập công thức sử dụng địa chỉ ô tính. - B 4. / Nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào nút để kết thúc.
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức. Viêc sử dụng địa chỉ của ô tính có lợi ích gì? Lợi ích của việc sử dụng công thức chứa địa chỉ ô tính: - Giúp thực hiện nhanh và chính xác - Khi thay đổi giá trị dữ liệu trong ô tính thì kết quả tự động cập nhật.
Bài tập Giả sử ta muốn tính giá trị trong ô C 2 nhân với tổng giá trị trong các ô B 3 và A 3. Công thức nào sau đây là đúng? C 2. (B 3+A 3) =C 2*(B 3+A 3) =C 2(B 3+A 3) C 2*B 3+A 3 Bài kế Thoát
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Hướng dẫn bài tập về nhà Lập bảng tính như sau: =C 2*D 2 =C 3*D 3 =C 4*D 4 =C 5*D 5 Em hãy tính cột thành tiền ở ô E 2, E 3, E 4, E 5 với Thành tiền = đơn giá *Số lượng.
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Thực hiện tính toán trên trang tính. Các phép toán () ^ * / % + - Nhập công thức. Sử dụng địa chỉ trong công thức. Các bước nhập công thức: B 1. Chọn ô cần nhập công thức. B 2. Gõ dấu = B 3. Nhập công thức B 4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút trên thanh công thức để kết thúc.
Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH NỘI DUNG 1. Sử dụng công thức để tính toán 2. Nhập công thức 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Học bài, xem nội dung đã học. -Làm bài tập 4 SGK/Trang 29. -Xem trước nôi dung bài học tiếp theo: BTH 3: “Bảng Điểm Của Em”
- Slides: 39