Kim tra bi Em hy ch thch vo
KiÓm tra bµi Em hãy chú thích vào hình sau: cò V©y 6 l ng N¾p 5 mang C¬ quan 12 ® êng bªn Vây 7 đuôi M¾t 4 Lç mòi 3 V©y 9 hËu m «n Miê 1 ng R©u 2 V©y 11 ngùc 10 bông V©y Lç hËu 8 m «n
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG 1. Tiêu hóa Cấu tạo trong của cá chép gồm những cơ quan nào?
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG 1. Tiêu hóa Dạ Mật Miệng Hậu dày Cơ quan tiêu. Gan hóa gồm ống tiêu hóa môn và tuyến tiêu hóa. Ruột - Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn=> Ống tiêu hóa. Cơ quan tiêuhầu, hóathực gồmquản, các thành phần nào? miệng, dạ dày, ruột, hậu môn, gan. - Gan Gồm: => tuyến tiêu hóa.
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG 1. Tiêu hóa Em hãy nêu chức năng các thành phần của hệ tiêu hóa? Các thành phần của hệ tiêu hóa Miệng Chức năng Lấy thức ăn Hầu Chuyển thức ăn xuống thực quản Thực quản Chuyển thức ăn xuống dạ dày Dạ dày Ruột Gan Co bóp, nghiền nhỏ thức ăn Tiêu hóa thức ăn, hấp thụ chất dinh dưỡng Tiết ra dịch mật Em hãy trình bày hoạt động của hệ tiêu hóa?
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG 1. Tiêu hóa Phân hóa rõ gồm: - Ống tiêu hóa: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn. Em hãy quan sát và giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm ở hình Em hãy rút ra kết 33. 4. luận về đặc điểm củatiêu hệ tiêu Hệ hóahóa có cá chép? gì? chức năng Bóng hơi - Tuyến tiêu hóa: gan, tuyến ruột. Hình 33. 4. Tên thí nghiệm có thể là gì? A – Cá đang di chuyển lên phía trên. B – Khi cá chìm xuống đáy h 1, h 2 là các mức nước lúc cá nổi, chìm.
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG 1. Tiêu hóa Đáp án: A: Bóng hơi phồng to giúp cá nổi lên. B: Bóng hơi xẹp giúp cá chìm xuống. Tên thí nghiệm có thể là - Bóng hơi phồng to, thể tích của cá gì? tăng > khối lượng riêng của cá giảm và Tên thíhơn nghiệm: thí nghiệm nhỏ khối lượng riêng của cá nổi. khi thể tích vềnước > tác dụng củaĐồng bóngthời hơi. của cá tăng > nước trong bình dâng lên. - Bóng hơi xẹp xuống, thể tích của cá giảm > khối lượng riêng của cá tăng, lớn hơn khối lượng riêng của nước > cá chìm, đồng thời thể tích của cá giảm > mực nước trong bình hạ xuống. Hình 33. 4. Tên thí nghiệm có thể là gì? A – Cá đang di chuyển lên phía trên. B – Khi cá chìm xuống đáy h 1, h 2 là các mức nước lúc cá nổi, chìm.
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG 1. Tiêu hóa Phân hóa rõ gồm: - Ống tiêu hóa: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn. - Tuyến tiêu hóa: gan, tuyến ruột. - Bóng hơi thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong nước. 2. Tuần hoàn và hô hấp: a. Tuần hoàn: Bóng hơi có vai trò gì trong đời sống của cá?
Dựa vào H 33 -1 -> thảo luận( 2 bạn )điền từ vào chỗ trống hoàn chỉnh đoạn thông tin sau: Hệ tuần hoàn gồm tim và các mạch. ( 1 ) …. . và Tim cá có 2 ngăn là: …. . . (2) …………… nối với các mạch tạo thành 1 vòng tuần hoàn kín. Khi tâm thất co tống máu vào ……………. . từ đó chuyển qua (3) (4) ……………… ở đây xảy ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu (5) ôxi, theo ……………. đến (6) …………………. cung cấp ôxi và các chất dinh dưỡng cho các cơ quan hoạt động. Máu từ các cơ quan theo (7) ……………. . trở về…( 8 )…… Khi tâm nhĩ co dồn máu sang tâm thất và cứ như vậy máu được vận chuyển trong một vòng kín. Các mao mạch mang Động mạch chủ bụng Động mạch chủ lưng Tâm thất Tâm nhĩ Các mao mạch ở các cơ quan Tĩnh mạch bụng
Hệ tuần hoàn gồm tim và các mạch. Tim cá có 2 ngăn là tâm nhĩ và tâm thất, nối với các mạch tạo thành 1 vòng tuần hoàn kín. Khi tâm thất co tống máu vào động mạch chủ bụng từ đó chuyển qua các mao mạch mang, ở đây xảy ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu oxi, theo động mạch chủ lưng đến các mao mạch ở các cơ quan cung cấp oxi và chất dinh dưỡng cho các cơ quan hoạt động. Máu từ các cơ quan theo tĩnh mạch bụng trở về tâm nhĩ. Khi tâm nhĩ co dồn máu sang tâm thất và cứ như vậy máu được vận chuyển trong một vòng kín. Các mao mạch mang Động mạch chủ bụng Động mạch chủ lưng Tâm thất Tâm nhĩ Các mao mạch ở các cơ quan Tĩnh mạch bụng
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG Hệ tuần hoàncó gồm các Do đâu máu Tim cá có mấy Cóthành loại Vì sao máu trong tim có màu đỏ => Ởnhững cá có mấy vòng Hệ tuần hoàn có Trình bày hoạt phần nào? 1. Tiêu hóa màu đỏ tươi? Đỏ thẫm nhưng máu đi nuôi thể lại ngăn? chứa máu màu mạch nào? tuần hoàn? Vìcơ sao gọi chức năng gì? động của hệ tuần là máu tươi? Điều nàycơ có thể ý thẫm? 2. Tuần hoàn và hô hấp: gì? đỏlà Máu đi nuôi vòng tuần hoàn? nghĩa gì? là máukín? màu gì? a. Tuần hoàn: Động mạch chủ lưng Các mao mạch ở các cơ quan Các mao mạch mang Động mạch chủ bụng Tâm thất Tâm nhĩ Tĩnh mạch bụng
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG 1. Tiêu hóa Phân hóa rõ gồm: - Ống tiêu hóa: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn. - Tuyến tiêu hóa: gan, tuyến ruột. - Bóng hơi thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong nước. 2. Tuần hoàn và hô hấp: a. Tuần hoàn: Có 1 vòng tuần hoàn kín với tim 2 ngăn (1 tâm nhĩ, 1 tâm thất ). Em hãy rút ra kết luận về đặc điểm của hệ tuần hoàn ở cá chép?
Hệ tuần hoàn cá chép có điểm nào khác so với châu chấu? Tâm thất Châu chấu: tim hình ống nhiều ngăn, hệ tuần hoàn hở. - Cá chép: tim 2 ngăn, Hệ tuần hoàn kín. Tâm nhĩ
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG 1. Tiêu hóa Phân hóa rõ gồm: - Ống tiêu hóa: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn. - Tuyến tiêu hóa: gan, tuyến ruột. - Bóng hơi thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong nước. 2. Tuần hoàn và hô hấp a. Tuần hoàn Có 1 vòng tuần hoàn kín với tim 2 ngăn (1 tâm nhĩ, 1 tâm thất ). b. Hô hấp bằng mang Cá hô hấp bằng cơ Mang cá nằm ở đâu? Có đặcquan điểmnào? như thế nào? Cá hô hấp bằng mang
Em hãy Cá chép có 4 giải đôithích tấmhiện mang tượng cá cóđầu, cử động há nằm ở mỗi: bên được miệngbảo liên tiếp. Mỗi kết hợp nắp vệ. đôi Sốmang lượng lá mang lớn đã với cửdiện độngtích khéptrao của tấm bám vào 1 mở xương làm mang tăng đổi mang? cung mang, mỗi tấm mang có khí. Các lá nắp mang là những nhiều lámỏng mang. nên Lá mang nếp da thuận là lợi những nếp da mỏng có nhiều cho việc thẫm thấu khí=> mạch máu Trao đổi Cá cử động há miệng đểvà Đảm bảo cung cấp đầyoxi đủ cacbonic lượng Oxi cho nước mang theocơ khíthể, ôxigiúp cá thích vớilúc đờinày sống ở vào các lánghi mang, nước. nắp mang khép lại để giữ nước cho các lá mang trao đổi khí. Sau đó nắp mang mở để nước cùng khí cacbonic ra ngoài.
Vì sao trong bể cá người ta thường thả rong hoặc cây thủy sinh? Khi quang hợp, cây lấy khí Cacbonic và thải khí Oxi góp phần cho cá hô hấp
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG 1. Tiêu hóa Phân hóa rõ gồm: - Ống tiêu hóa: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn. - Tuyến tiêu hóa: gan, tuyến ruột. - Bóng hơi thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong nước. 2. Tuần hoàn và hô hấp a. Tuần hoàn Có 1 vòng tuần hoàn kín với tim 2 ngăn (1 tâm nhĩ, 1 tâm thất ). b. Hô hấp bằng mang 3. Bài tiết: Thận giữa lọc máu thải các chất Cơ quan bài tiết của không cần thiết ra ngoài. cá chép nằm ở đâu? Có chức năng gì? Chức năng: lọc từ máu các chất độc để thải ra ngoài. 2 thận màu tím đỏ, nằm sát sống lưng, 2 bên cột sống.
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG 1. Tiêu hóa Phân hóa rõ gồm: - Ống tiêu hóa: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn. - Tuyến tiêu hóa: gan, tuyến ruột. - Bóng hơi thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong nước. 2. Tuần hoàn và hô hấp a. Tuần hoàn Có 1 vòng tuần hoàn kín với tim 2 ngăn (1 tâm nhĩ, 1 tâm thất ). b. Hô hấp bằng mang 3. Bài tiết: Thận giữa lọc máu thải các chất không cần thiết ra ngoài. II. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
2 sống Tủy B 1 ộ não Hành khứu 4 giác Các dây 3 thần kinh Gồm bộ não, tủy Hệ thần kinh cá sống và các dây chép gồm những thần kinh. bộ phận nào? Sơ đồ hệ thần kinh của cá
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP 1 Bộ não 2 Tủy sống Hệ thần chép hộp Hệ thần kinh hình ống nằm ở phía lưng. Bộkinh nãocá ( trong có điểm nào phát sọ), tủy sống ( trong cung đốt sống ) triển hơn châu chấu?
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG 1. Tiêu hóa Phân hóa rõ gồm: 3. Bài tiết: Thận giữa lọc máu thải các chất không cần thiết ra ngoài. - Ống tiêu hóa: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn. II. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN Thần kinh - Tuyến tiêu hóa: gan, tuyến ruột. Hệ thần kinh hình ống gồm bộ - Bóng hơi thông với thực quản giúp cá não, tủy sống và các dây thần kinh. chìm nổi trong nước. 2. Tuần hoàn và hô hấp a. Tuần hoàn Có 1 vòng tuần hoàn kín với tim 2 ngăn (1 tâm nhĩ, 1 tâm thất ). b. Hô hấp bằng mang
BỘ NÃO CÁ CHÉP Bộ não cá chép Hành giác gồmkhứu những phần nào? Não trước Não trung gian Não giữa (thùy thị giác) Tiểu não Thùy vị giác Hành tủy
BỘ NÃO CÁ CHÉP Hành khứu giác Trong ca c phâ n của bộ na o, phần Não giữa (thùy nào phát triển nhất? thị giác) Tiểu não =>Bộ Emnão hãyphân rút ra hóa=> điều xéttrò về đặc Tiểu não có điều chức hòa và Tiểu nãonhận có vai khiển, điều điểm của bộ nãophức năng gì? hòa phối hợp các hoạt động hoạtcá động của cá. chép? tạp khi bơi.
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG 1. Tiêu hóa Phân hóa rõ gồm: - Ống tiêu hóa: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn. 3. Bài tiết: Thận giữa lọc máu thải các chất không cần thiết ra ngoài. II. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN - Tuyến tiêu hóa: gan, tuyến ruột. Thần kinh - Bóng hơi thông với thực quản giúp cá - Hệ thần kinh hình ống gồm bộ chìm nổi trong nước. não, tủy sống và các dây thần kinh. 2. Tuần hoàn và hô hấp - Bộ não phân hóa, trong đó có a. Tuần hoàn hành khứu giác, thùy thị giác và Có 1 vòng tuần hoàn kín với tim 2 ngăn tiểu não phát triển hơn cả. ( 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất ). Giác quan b. Hô hấp bằng mang Hệ thần kinh có chức năng gì?
Cá có những giác quan Người ta dùng mồi trọng nào? Nêu vaiđể tròcâu của cá là dựa đặc điểm nào cácvào giác quan? của cá? 2 Mắt Mũi 1 Các giác quan giúp cá nhận biết các kích thích Mũi( khứu giác): đánh hơi, tìm mồi. Mắt( thị giác): quan sát, định hướng khi bơi. Cơ quan đường bên: giúp cá nhận biết áp lực, tốc độ dòng nước, vật cản trên đường đi. Cơ quan đường bên 3
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG 1. Tiêu hóa Phân hóa rõ gồm: - Ống tiêu hóa: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn. - Tuyến tiêu hóa: gan, tuyến ruột. - Bóng hơi thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong nước. 2. Tuần hoàn và hô hấp a. Tuần hoàn Có 1 vòng tuần hoàn kín với tim 2 ngăn ( 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất ). b. Hô hấp bằng mang 3. Bài tiết: Thận giữa lọc máu thải các chất không cần thiết ra ngoài. II. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN Thần kinh - Hệ thần kinh hình ống gồm bộ não, tủy sống và các dây thần kinh. - Bộ não phân hóa, trong đó có hành khứu giác, thùy thị giác và tiểu não phát triển hơn cả. Giác quan Mắt, mũi, cơ quan đường bên giúp cá nhận biết các kích thích.
Nguyên nhân Để bảo vệ các loài cá do đâu? chúng ta cần làm gì? Cá chết hàng loạt ở hồ Thanh Trì (Ha Nô i).
Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP I. CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG 1. Tiêu hóa Phân hóa rõ gồm: - Ống tiêu hóa: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn. - Tuyến tiêu hóa: gan, tuyến ruột. - Bóng hơi thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong nước. 2. Tuần hoàn và hô hấp a. Tuần hoàn Có 1 vòng tuần hoàn kín với tim 2 ngăn ( 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất ). b. Hô hấp bằng mang 3. Bài tiết: Thận giữa lọc máu thải các chất không cần thiết ra ngoài. II. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN Thần kinh - Hệ thần kinh hình ống gồm bộ não, tủy sống và các dây thần kinh. - Bộ não phân hóa, trong đó có hành khứu giác, thùy thị giác và tiểu não phát triển hơn cả. Giác quan Mắt, mũi, cơ quan đường bên giúp cá nhận biết các kích thích.
KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về chức năng của các hệ cơ quan A Các hệ cơ quan B Chức năng 1. Bài tiết a. Biê n đô i thức ăn tha nh châ t dinh dươ ng, tha i ba. 2. Tuần hoàn b. Thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường. 3. Tiêu hoá c. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi đến cung cấp các cơ quan, đồng thời chuyển chất thải và khí cacbônic ra ngoài. 4. Hô hấp d. Thải chất cặn bã ra ngoài cơ thể. e. Giữ thăng bằng khi bơi
KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ Hãy chọn ý trả lời đúng nhất ở các câu sau: 1. Tim cá chép có: A. Hai ngăn. . B. Ba ngăn. C. Bốn ngăn. D. Một ngăn. 2. Ở cá chép, tiểu não có chức 3. Ở cá chép cơ quan đường bên có tác dụng giúp cá biết được: A. Các kích thích do áp lực của nước. B. Tốc độ dòng nước. C. Các vật cản để tránh. D. Cả A, B, C đều đúng. năng: A. Điều khiển các giác quan. 1. Hệ thần kinh cá chép có: B. Điều khiển hoạt động nội tiết. A. Bộ não trong hộp sọ C. Điều khiển và phối hợp các hoạt động phức tạp. B. Tuỷ sống trong cột sống D. Cả A, B, C. đều sai. C. Các dây thần kinh từ bộ não, tuỷ sống đến các cơ quan D. Cả A, B, C.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học bài , traû lôøi caùc caâu hoûi SGK. Vẽ hình bộ não cá và sơ đồ tuần hoàn Chuẩn bị baøi môùi: “ ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐiỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ”
- Slides: 32