KIM TRA BI C Trnh by c im
KIỂM TRA BÀI CŨ Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của dơi thích nghi với đời sống bay ? * Dơi: Cơ thể thon, nhỏ. Chi trước biến đổi thành cánh da nối liền chi trước, thân, chi sau và đuôi; chi sau nhỏ, yếu; đuôi ngắn.
SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ BÀI 50: BỘ ĂN S U BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT BỘ ĂN S U BỌ BỘ GẶM NHẤM BỘ ĂN THỊT
Hãy kể tên một số đại diện thuộc bộ ăn sâu bọ mà em biết ?
Một số đại diện thuộc bộ Ăn sâu bọ Chuột chù Nhím gai châu u Chuột chũi Chuột desman
Tiết 53: BỘ ĂN S U BỌ - BỘ GẶM NHẤM - BỘ ĂN THỊT I. Bộ ăn sâu bọ Chuột chù Hãy cho biết các đại diện ăn gì? Kiếm ăn vào thời gian nào? Cách kiếm ăn ra sao? Ăn sâu bọ, kiếm ăn vào ban đêm, có tập tính đào bới đất, đám lá rụng tìm sâu bọ và giun đất.
I. Bộ ăn sâu bọ Bộ răng của bộ Ăn sâu bọ có đặc điểm gì, thích nghi với đời sống ăn sâu bọ? TL: Các răng đều nhọn Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn Bộ răng chuột chù
I. Bộ ăn sâu bọ Bộ răng của bộ Ăn sâu bọ gồm những răng nhọn, răng hàm cũng có 3, 4 mấu nhọn có tác dụng như thế nào khi ăn sâu bọ? TL: Giúp phá vỡ lớp vỏ bảo vệ của cơ thể sâu bọ. Bộ răng chuột chù
Chân của bộ Ăn sâu bọ thích nghi với lối sống đào hang, tìm mồi như thế nào ? • TL: Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khỏe.
Bài 50 Tiết 53 ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( tiếp theo) BỘ ĂN S U BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT I. Bộ ăn sâu bọ - Mõm dài thành vòi ngắn - Răng nhọn, răng hàm cũng có 3 – 4 mấu nhọn. Thích nghi với chế độ ăn sâu bọ. - Chi trước ngắn, ngón tay khỏe, bàn tay rộng. - Thị giác kém phát triển nhưng khứu giác rất phát triển, có lông xúc giác dài trên mõm. Thích nghi với cách đào bới tìm mồi - Đại diên: chuột chù, chuột chũi…
Em có biết Chuột chù còn có tên gọi nào khác? Chuột chù còn có tên gọi khác là chuột xạ. Chuột xạ có mùi hôi rất đặc trưng. Mùi hôi này được tiết ra từ tuyến hôi ở hai bên sườn. Do có đặc điểm này mà các thú ăn thịt không muốn ăn chúng giúp bảo vệ chúng khỏi kẻ ăn thịt. Tuy nhiên đối với họ hàng nhà chuột chù, thì đây là “hương thơm” để chúng nhận ra nhau. Hương thơm này càng nồng nặc hơn về mùa sinh sản của chúng. Chuột chũi sống đào hang trong đất, bộ lông dày mượt, tai mắt nhỏ, ẩn trong lông. Trong khi đi, đuôi va chạm vào thành đường hầm nhờ những lông xúc giác mọc trên đuôi mà con vật nhận biết được đường đi.
Tiết 53: BỘ ĂN S U BỌ - BỘ GẶM NHẤM - BỘ ĂN THỊT Chuột đồng có thuộc vào bộ ăn sâu bọ không? Chuột đồng
II. BỘ GẶM NHẤM
II. Bộ gặm nhấm Một số đại diện thuộc bộ gặm nhấm Chuột đồng Chuột nhảy sóc Chuột lang
II: Bộ gặm nhấm Chuột đồng: có tấp tính đào đồngrăng cửa ăn hang. Chuột chủ yếu bằng tạp, sống đàn tính có tập như thế nào? Sóc bung xám có đặc điểm gì? Sóc có đuôi dài, xù giúp con vật giữ thăng bằng, khi chuyền cành, đi ăn theo đàn hàng chục con, ăn quả, hạt
Tiết 53: BỘ ĂN S U BỌ - BỘ GẶM NHẤM - BỘ ĂN THỊT II. Bộ gặm nhấm Thức ăn của thú gặm nhấm là gì? Cách ăn như thế nào? - Ăn tạp: ăn quả, hạt… - Ăn bằng cách gặm nhấm.
II: Bộ gặm nhấm Bộ răng điển hình của bộ gặm nhấm Bộ răng sóc Bộ răng của bộ Gặm nhấm có đặc điểm gì, thích nghi với đời sống ăn gặm nhấm? • TL: Răng cửa lớn sắc, cách răng hàm một khoảng trông, thiếu răng nanh.
II. BỘ GẶM NHẤM: RĂNG HÀM RĂNG CỬA KHOẢNG TRỐNG HÀM Đặc điểm: -Thiếu răng nanh -Răng cửa lớn, sắc và cách răng hàm bằng khoảng trống hàm
Tiết 53: BỘ ĂN S U BỌ - BỘ GẶM NHẤM - BỘ ĂN THỊT Tại sao chuột nhà hay cắn phá những vật dụng không phải là thức ăn như bàn ghế, áo, quần, …. ? Do răng cửa luôn mọc dài ra cho nên chúng phải gặm nhấm để mài mòn răng.
II: Bộ gặm nhấm Các em hãy cho biết đặc điểm chung của bộ gặm nhấm là gì ?
Bài 50 Tiết 53 I. Bộ ăn sâu bọ II. Bộ gặm nhấm - Có bộ răng thích nghi với tập tính gặm nhấm: + Thiếu răng nanh. + Răng cửa lớn, sắc và cách răng hàm 1 khoảng trống gọi là khoảng trống hàm. - Đại diện: Chuột đồng, sóc, nhím
Em có biết Tác hại ghê gớm của chuột: đó là khả năng phát triển nòi giống nhanh một cách khủng khiếp. Một năm một đôi chuột có thể sinh sản được 800 cháu chắt, ăn hết gần 2000 kg lương thực.
Tiết 53: BỘ ĂN S U BỌ - BỘ GẶM NHẤM - BỘ ĂN THỊT Làm như thế nào để hạn chế sự sinh sôi, nảy nở của chuột? -Dùng thuốc diệt chuột, đặt bẫy diệt chuột… - Không tạo điều kiện cho chuột phát triển: sắp xếp đồ đạc gọn gàng, ngăn nắp…. - Nuôi mèo để bắt chuột
III. BỘ ĂN THỊT
Tiết 53: BỘ ĂN S U BỌ - BỘ GẶM NHẤM - BỘ ĂN THỊT III. Bộ ăn thịt Kể tên một số đại diện của bộ ăn thịt? Chó sói xám Sư tử Mèo Chó sói lửa
III. Bộ ăn thịt Răng nanh Bộ răng của bộ Ăn thịt có đặc điểm gì, thích nghi với đời sống ăn thịt? Răng cửa TL: Có đủ 3 loại răng: răng cửa ngắn, sắc, răng nanh lớn dài nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc. Răng hàm
IV. BỘ ĂN THỊT: CHÓ SƯ TỬ BÁO
IV. BỘ ĂN THỊT: TÁC DỤNG TỪNG LOẠI RĂNG? §Răng cửa ngắn, sắc RĂNG CỬA ------>róc xương §Răng nanh lớn, dài, nhọn RĂNG NANH ----->xé mồi RĂNG HÀM §Răng hàm có mấu dẹp, sắc --->cắt, nghiền mồi
III. Bộ ăn thịt Chân của bộ Ăn thịt có đặc điểm gì thích nghi với lối sống săn mồi ? Vuốt cong Đệm thịt dày TL: các ngón chân có vuốt cong, dưới có đêm thịt dày nên đi rất êm.
VUỐT ĐỆM THỊT MÈO
III. Bộ ăn thịt Hổ, thường săn mồi vào ban đêm, săn mồi đơn độc bằng cách rình và vồ mồi Chó sói lửa thường săn mồi về ban ngày, săn mồi theo đàn bằng cách đuổi mồi Cách săn mồi của hổ và chó sói lửa khác nhau như thế nào?
III. Bộ ăn thịt Qua phần tìm hiểu trên hãy rút ra đặc điểm chung của bộ ăn thịt?
Bài 50 Tiết 53 I. Bộ ăn sâu bọ II. Bộ gặm nhấm III. Bộ ăn thịt - Bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt: răng cửa ngăn, sắc; răng nanh lớn, dài, nhọn; răng hàm có mấu dẹp sắc - Móng chân có vuốt, dưới có đệm thịt dày. - Đại diện: mèo, chó, sư tử, . . .
BÀI TẬP Thảo luận nhóm , sắp xếp các đại diện sau vào các bộ thú mà em vừa học và cho biết đặc điểm của từng bộ. Chuột hải ly Báo hoa mai Sóc Chuột chù răng đỏ Chuột desman Sư tử
Nội dung phiếu học tập: Tên động vật Bộ Đặc điểm đặc trưng - Các răng đều nhọn - Ăn sâu bọ, có tập tính đào hang. - Chuột chù răng đỏ - Chuột desman Bộ ăn sâu bọ -Chuột hải ly -Sóc -Có răng cửa lớn, luôn mọc Bộ gặm dài, thiếu răng nanh nhấm - Có khoảng trống hàm - Báo hoa mai - Sư tử Bộ ăn thịt - Có đủ 3 loại răng: + Răng cửa ngắn, sắc + Răng nanh dài, nhọn + Răng hàm có mấu dẹp - Có tập tính săn mồi
• - Học bài, trả lời câu hỏi 2, 3 SGK trang 165 - Đọc mục em có biết - Chuẩn bị bài 51, quan sát, chân trâu, bò, lợn
- Slides: 42