Kim tra bi c Th no l chuyn
Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều. Nói: Ôtô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng với vận tốc 50 km/h, đây là chuyển động đều hay không đều, vì sao? Và nói vận tốc 50 km/h là nói đến vận tốc nào?
Giaù thí nghieäm Thoûi saét Xe laên Keïp ña naêng Maët saøn Hình 4. 1
VÝ dô Một lực 15 N tác dụng lên xe lăn B. Các yếu tố của lực này được biểu diễn kí hiệu sau (H 4. 3): B B A F = 15 N F * Điểm đặt: A. * Phương: nằm ngang, chiều: từ trái sang phải. * Cường độ: F = 15 N. 5 N
C 2. Biểu diễn những lực sau đây: 1. Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg (tỉ xích 0, 5 cm ứng với 10 N). Gîi ý * Träng lùc lµ lùc hót cña tr¸i ®Êt. * §é lín träng lùc: P = 10 m. 2. Lực kéo 15000 N theo phương nằm ngang chiều từ trái sang phải (tỉ xích 1 Cm ứng với 5000 N).
C 3: Hình a. Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực vẽ ở hình 4. 4 a? F 1 *§iểm đặt: *Phương: A chiều: *Cường độ: 10 N
C 3: Hình b. Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực vẽ ở hình 4. 4 b? B F 2 10 N *§iểm đặt: *Phương: chiều * Cường độ: ,
C 3: Hình c. Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực vẽ ở hình 4. 4 c? *Điểm đặt: *Phương: Và chiều: F 3 *Cường độ : C 30 o 10 N x y
Bài 4. 5(SBT-Tr 12) a) Trọng lực của một vật là 1500 N (tỉ xích tùy chọn) b) Lực kéo một sà lan là 2000 N theo phương ngang, chiều từ trái sang phải, tỉ xích 1 cm ứng với 500 N.
Lùc lµ mét ®¹i l îngvec t¬ ® îc biÓu diÔn b» ng mét mòi tªn cã: * Gèc: . . . lµ ®iÓm ®Æt cña lùc. * Ph ¬ng, chiÒu lµ. . . ph ¬ng, chiÒucña lùc. * §é dµi biÓu thÞbiÓu. . . thÞ c êng®é cña lùc theo mét tØ xÝch cho tr íc.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học bài cũ: Trả lời lại các câu hỏi trong bài - Làm bài hết bài tập 4. 6 đến 4. 13 2. Chuẩn bị bài sau: Sự cân bằng lực – Quán tính. ? Thế nào là hai lực cân bằng. Lấy Ví dụ ? Quán tính là gí? Giải thích các hiện tượng liên quan trong thực tế.
- Slides: 16