KIM TRA BI C Phng trnh ha hc
KIỂM TRA BÀI CŨ: Phương trình hóa học nào dưới đây tạo ra axit , tạo ra bazơ ? A/ P 2 O 5 +3 H 2 O 2 H 3 PO 4 B/ Ca. O + H 2 O Ca(OH)2 C/ 2 Mg + O 2 2 Mg. O D/ 2 Na +2 H 2 O 2 Na. OH + H 2 Trên các phương trình đó em hãy chỉ ra đâu là hợp chất axit, đâu là hợp chất bazơ?
ĐÁP ÁN : Phương trình hoá học tạo ra axit A - P 2 O 5 +3 H 2 O 2 H 3 PO 4 Phương trình hoá học tạo ra bazơ B - Ca. O D + H 2 O - 2 Na +2 H 2 O Ca(OH)2 2 Na. OH +H 2
Tiết 56 Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI (Tiết 1)
KHÁI NIỆM AXIT Cho các axit sau : HCl. Cl H 2 SOSO 4 4 LÀ HỢP CHẤT CÓ NGUYÊN TỬ H ( 1 hoặc nhiều) Liên kết với nhau CÓ GỐC AXIT là gì? Axit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên Cóvớimấy nguyên tử H? tử H liên kết gốc axit Thành phần phân tử của 2 axit trên có điểm gì chung?
Công thức AXIT H 3 PO 4 A HNO 3 3 nguyên tử H Hoá trị III 1 nguyên tử H Hoá trị I n EM HÃY CHO BIẾT : Hoá trị của gốc axit là n Số Số nguyên tử tử(HlàPO Haxit Hoáthức trị Đặt của gốc nhóm axit NO A 43))được Công chung của viết như thế nào ?
BÀI TẬP 1 Dãy chất nào dưới đây gồm toàn axit? A. HCl, Na. Cl, H 2 SO 4, Ba. Cl 2 B. HCl, H 2 SO 4, H 2 SO 3, H 2 S C. H 2 S, Na. OH, Ba(OH)2, HCl D. HCl, H 2 SO 4, Na. OH ĐÁP ÁN: Dãy B
PH N LOẠI AXIT Quan sát công thức hóa học của các axit sau : HNO 3 H 2 SO 4 HCl H 2 S • Em hãy cho biết các axit ở nhóm bên trái và nhóm bên phải có gì khác nhau ? • Phân thành mấy loại axit ?
KHÁI NIỆM BAZƠ Hoạt động nhóm nhỏ(1 phút) : Hãy điền số nguyên tử kim lọai , hóa trị của các kim loại và số nhóm hiđroxit(OH) trong các bazơ sau vào bảng Công thức hóa học Na. OH Ca(OH)2 Fe(OH)3 Số nguyên tử kim lọai Số nhóm Hiđroxit Hóa trị của kim (OH) loại Em hãy nêu các đặc điểm chung của các bazơ trên ?
KHÁI NIỆM BAZƠ Hoạt động nhóm nhỏ(1 phút) : ĐÁP ÁN : Công thức hóa học Số nguyên tử kim lọai Số nhóm Hiđroxit Hóa trị của kim (OH) loại Na. OH 1 1 I Ca(OH)2 1 2 II Fe(OH)3 1 3 III Em hãy nêu các đặc điểm chung của các bazơ trên ? Là hợp chất 1 nguyên tử kim loại Liên kết với nhau Nhóm hiđroxit (OH)(1 hoặc nhiều)
Công thức BAZƠ Công thức hóa học Số nguyên tử kim lọai Na. OH 1 Ca(OH)2 1 1 Fe(OH)3 Số nhóm Hiđroxit Hóa trị của kim (OH) loại 1 2 3 I II III Vì sao trong thành phần phân tử của mỗi bazơ chỉ có 1 nguyên tử kim loại? Số nhóm hiđroxit trong 1 phân tử bazơ được xác định như thế nào? II n Ca(OH)2 M Công thức chung của bazơ là gì ?
BÀI TẬP 2 Viết công thức hoá học của các bazơ tương ứng với các oxit sau ? Na 2 O , Zn. O Bài giải : Na 2 O Zn. O Na. OH Zn(OH)2
• HOẠT ĐỘNG NHÓM LỚN ( 2 phút ): • Hãy viết CTHH của các bazơ tương ứng với các oxit sau và đánh dấu (x ) vào cột phân loại các bazơ đó : Oxit Bazơ tan không tan K 2 O Fe 2 O 3 Ba. O
• HOẠT ĐỘNG NHÓM LỚN ( 2 phút ): • ĐÁP ÁN: Oxit Bazơ K 2 O KOH Fe 2 O 3 Fe(OH)3 Ba. O Ba(OH)2 Bazơ tan Bazơ không tan x x x
Khái niệm muối Axit H 2 SO 4 Bazơ Ba Ba(OH)2 Muối Ba. SO Ba SO 4 Em hãy cho biết? Gốcnào axit? Kim loại Liên kết Muối giống bazơ ở điểm Muối axit ởlọaiđiểm nào ? Công thức hóa giống học Số nguyên tử kim Số gốc axit Na 2 SO 4 Fe. Cl 3 2 1 1 3
Công thức muối Mx. Ay Bài tập 3: Lập công thức của muối tạo bởi kim loại Ca (II) với các gốc axít sau: a) - Cl b) = SO 4 Ca. Cl 2 Ca. SO 4
PH N LOẠI MUỐI Quan sát công thức hóa học của các muối sau : Ca(HCO 3)2 Na. HSO 4 Ca. C l 2 Ca. SO 4 • Em hãy cho biết gốc axit của các muối ở nhóm bên trái và nhóm bên phải có gì khác nhau ? • Theo em người ta phân thành mấy loại muối ?
CỦNG CỐ: Trò chơi: Ghép công thức hóa học Luật chơi: -Chọn 2 đội chơi, mỗi đội gồm 3 thành viên -Các đội được thảo luận trong 1 phút sau đó lần lượt cử từng thành viên trong đội lên dán phần còn thiếu của 1 công thức hóa học để có được các công thức hóa học đúng và đúng với loại hợp chất của cột đó. +Mỗi lần lên chỉ được quyền dán hoàn thiện 1 công thức. +Mỗi đội được quyền dán ở cả 4 cột. +Mỗi công thức ghép đúng được 10 điểm.
Ghép công thức hóa học Oxit Axit Bazơ Muối Na 2… H…. …. OH …. Cl …. O …. PO 4 Ba…. Mg…. P 2… …. SO 3 …(OH)2 …(NO 3)2
HẾT THỜI GIAN
Ghép công thức hóa học Oxit Axit Bazơ Muối Na 2 O HCl KOH Na. Cl Ca. O H 3 PO 4 Ba(OH)2 Mg. Cl 2 P 2 O 5 H 2 SO 3 Fe(OH)2 Fe(NO 3)2
PHẦN DẶN DÒ HỌC BÀI : Nắm chắc khái niệm, công thức hóa học và phân loại axit, bazơ , muối BÀI TẬP : - Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 130. - Đọc phần đọc thêm CHUẨN BỊ BÀI SAU: Nghiên cứu trước phần đọc tên Axit – Bazơ – Muối
Tiết học đã kết thúc Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh sức khỏe và hạnh phúc
Củng cố: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau: Những hợp chất đều là bazơ : A-HBr, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Na. OH. B -Ca(OH)2, Zn(OH)2, KOH, Al(OH)3. C-Fe(OH)3 , KOH, Ca. CO 3, Na. OH. Đáp án : B
Những hợp chất đều là Axit : A- KOH, HCl, H 2 SO 4, H 2 SO 3. B- H 2 S , Al(OH)3, H 2 SO 3, Na. Br. C- H 2 CO 3 , HNO 3, H 3 PO 4 • Đáp án : C
- Slides: 25