KIM TRA BI C Cho tam gic ABC
KIỂM TRA BÀI CŨ Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = c; AC = b; BC = a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C. B a c A b C
KIỂM TRA BÀI CŨ Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = c; AC = b; BC = a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C. B a c A b C
Theo các nhà chuyên môn, để an toàn, chân thang phải được đặt sao cho tạo với mặt đất một góc bằng 650. Trong thực tế đo góc khó hơn đo độ dài, giả sử thang dài 3 m ta tính xem chân thang được đặt cách chân tường là bao nhiêu mét để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” 650? ? (m)
BÀI 4 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
KIỂM TRA BÀI CŨ vuông tại A, có AB = c; AC = b; Hãy. Cho tính tam mỗi giác cạnh ABC góc vuông theo: a) Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C; BC =góc a. Hãy tỉ số giác của B vàB góc C. C. b) Cạnh vuôngviết còncác lại và cáclượng tỉ số lượng giác góc của góc và góc Câu a) Nhóm 1 + 2 B a c A b C Câu b) Nhóm 3 + 4
Tính mỗi cạnh góc vuông theo: a) Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C; B a c A C b . sin B = ab. cos B = ac . . C sin = cos C =
Tính mỗi cạnh góc vuông theo: b) Cạnh góc vuông còn lại và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C. B a c A b . tan B =. cot B C . . b = cot. C c c = = tan. C b
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông B a c A b C
1. Các hệ thức Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng : B a) * Cạnh huyền nhân với sin góc đối * Cạnh huyền nhân với cosin góc kề a c A b b = a. sin B = a. cos C c = a. sin C = a. cos B C Cạnh góc vuông Cạnh huyền sin cosgóc gócđối kề
Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng : a) * Cạnh huyền nhân với sin góc đối * Cạnh huyền nhân với cosin góc kề b) * Cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối * Cạnh góc vuông kia nhân với cot góc kề B a c A b . b. b = c. tan B = c cot C c = b. tan C = cot B C Cạnh góc vuông này Cạnh góc vuông kia tan cot góc đối kề
Định lí : Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng : a) * Cạnh huyền nhân với sin góc đối B * Cạnh huyền nhân với côsin góc kề a c A b C b) * Cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối * Cạnh góc vuông kia nhân với cot góc kề
Áp dụng: Tìm đáp án đúng trong các câu sau: 1. DE = EF. cos E F a/ sin E b/ cos E c/ tg E d/ cotg E D E
Áp dụng: Tìm đáp án đúng trong các câu sau: 2. MP = NP. sin N a/ sin N M b/ cos N c/ tg N N P d/ cotg N
Áp dụng: Tìm đáp án đúng trong các câu sau: 3. ST = SU. cot T T a/ sin T b/ cos T c/ tan T S U d/ cot T
Áp dụng: Tìm đáp án đúng trong các câu sau: 4. HL = LK. tan K K a/ sin K b/ cos K c/ tan K H L d/ cot K
Bài tập 1: Hãy điền dấu “x” thích hợp vào bảng sau: Hình vẽ Nội dung MP = NP. sin. N Đúng Sai Sửa lại x N x MP = MN. cot. N M P MN = MP. tan. P MP = MN. tan. N MP = MN. cot. P x MN = NP. sin. P MN = NP. cos. P x MN = NP. cos. N
Bài tâp 2: Một chiếc máy bay lên với vận tốc 500 km/h. Đường bay tạo với phương nằm ngang một góc. Hỏi sau 1, 2 phút máy bay lên cao được bao nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng? t = 1, 2 phút V A B /h m k 0 =50 H ? Nếu gọi A là điểm mốc máy bay cất cánh; AB là đoạn đường máy bay lên trong 1, 2 phút, AH là phương nằm ngang thì độ cao máy bay đạt được sau 1, 2 phút là đoạn nào?
Bài tâp 2: Một chiếc máy bay lên với vận tốc 500 km/h. Đường bay tạo với phương nằm ngang một góc. Hỏi sau 1, 2 phút máy bay lên cao được bao nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng? B h km 0 0 5 = V A Quãng đường máy bay trong H là: Xét tam giác ABH vuông tại H có: Vậy sau 1, 2 phút máy bay lên cao được 5 km
Bài tập 3: Một chiếc thang dài 3 m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” 65 o (tức là đảm bảo không bị đổ khi sử dụng) ? ? (m)
Bài tập 3: Một chiếc thang dài 3 m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” 650 (tức là đảm bảo không bị đổ khi sử dụng) ? C GT 3 m KL 65 o B A ? (m) Tính AB
Bài tập 3: GT KL Xét Tính AB ABC vuông tại A ta có : C 3 m Chân chiếc thang cần phải đặt cách chân tường một khoảng gần bằng 1, 27(m) 65 o B A ? (m) Chân thang cần phải đặt cách chân tường một khoảng gần bằng nửa chiều dài thân thang
2. Áp dụng giải tam giác vuông Nhóm 1+ 2 BT 1: Cho tam giác vuông ABC với các cạnh góc vuông AB = 5, AC = 8. Hãy giải tam giác vuông ABC. Nhóm 3 + 4 BT 2: Cho tam giác OPQ vuông tại O có giải tam giác vuông OPQ. , PQ = 7. Hãy
Hoạt động nhóm: Nhóm 1 + 2: Giải Nhóm 3 + 4: Giải Theo định lí Pytago, ta có: Xét OPQ vuông tại O có: Xét ABC vuông tại A có:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : • Học thuộc các định lí • Làm ? 2, ? 3 trong SGK, xem ví dụ 5 SGK. • Bài tập 26 trang 88 SGK.
Bài tập 30 – (sgk – 89) Cho hình vẽ: Tính cạnh AC K Tính A AC = ? ? AN = ? B N C AB = ? BK = ?
- Slides: 25